Bảng Báo Giá Thép ống nhũng kẽm
Thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.7 ly, 2 ly, 2.3 ly, 3 ly, 3.2 ly là một sản phẩm mang trong mình sự kết hợp hoàn hảo giữa tính linh hoạt và độ bền. Được sản xuất bởi tập đoàn Hòa Phát, một trong những tên tuổi uy tín hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam, sản phẩm này đã khẳng định vị thế của mình trong các ứng dụng đa dạng.
Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát là địa chỉ cung cấp thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 uy tín, cam kết chính hãng, chất lượng, giá rẻ nhất khu vực Miền Nam. Chúng tôi là đối tác của nhiều công trình dự án lớn nhỏ tại các tỉnh Miền Nam. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.7 ly, 2 ly, 2.3 ly, 3 ly, 3.2 ly chính hãng, hãy liên hệ ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn sớm nhất.
Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng giá sắt thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.7 ly, 2 ly, 2.3 ly, 3 ly, 3.2 ly mới nhất. Giá thép ống nhúng kẽm nóng phi 76 Hòa Phát được cập nhật mới nhất mỗi ngày, đảm bảo giá gốc đại lý.
Φ21 – 1.0 ly – 2.89 kg – 18.000 – 52.000
Φ21 – 1.1 ly – 3.14 kg – 18.000 – 57.000
Φ21 – 1.2 ly – 3.38 kg – 18.000 – 61.000
Φ21 – 1.3 ly – 3.65 kg – 18.000 – 66.000
Φ21 – 1.4 ly – 4.02 kg – 18.000 – 72.000
Φ21 – 1.7 ly – 4.88 kg – 18.000 – 88.000
Φ21 – 1.8 ly – 5.02 kg – 18.000 – 90.000
Φ21 – 2.0 ly – 5.57 kg – 18.000 – 100.000
Φ21 – 2.3 ly – 6.40 kg – 22.800 – 146.000
Φ21 – 2.5 ly – 6.85 kg – 22.800 – 156.000
Φ27 – 1.0 ly – 3.65 kg – 18.000 – 66.000
Φ27 – 1.1 ly – 3.96 kg – 18.000 – 71.000
Φ27 – 1.2 ly – 4.25 kg – 18.000 – 77.000
Φ27 – 1.3 ly – 4.89 kg – 18.000 – 88.000
Φ27 – 1.4 ly – 5.20 kg – 18.000 – 94.000
Φ27 – 1.7 ly – 6.25 kg – 18.000 – 113.000
Φ27 – 1.8 ly – 6.50 kg – 18.000 – 117.000
Φ27 – 2.0 ly – 7.39 kg – 18.000 – 133.000
Φ27 – 2.3 ly – 8.09 kg – 22.800 – 184.000
Φ27 – 2.5 ly – 8.90 kg – 22.800 – 203.000
Φ34 – 1.0 ly – 4.65 kg – 18.000 – 84.000
Φ34 – 1.1 ly – 4.85 kg – 18.000 – 87.000
Φ34 – 1.2 ly – 5.55 kg – 18.000 – 100.000
Φ34 – 1.3 ly – 6.21 kg – 18.000 – 112.000
Φ34 – 1.4 ly – 6.40 kg – 18.000 – 115.000
Φ34 – 1.7 ly – 8.15 kg – 18.000 – 147.000
Φ34 – 1.8 ly – 8.30 kg – 18.000 – 149.000
Φ34 – 2.0 ly – 9.27 kg – 18.000 – 167.000
Φ34 – 2.3 ly – 10.70 kg – 22.800 – 244.000
Φ34 – 2.5 ly – 11.25 kg – 22.800 – 257.000
Φ34 – 3.0 ly – 13.25 kg – 22.800 – 302.000
Φ34 – 3.2 ly – 14.10 kg – 22.800 – 321.000
Đường kính |
Độ dày |
Trọng lượng | Đơn giá | Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng |
kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | ||
Φ 21 |
1 li 0 | 2,89 | 18.000 | 52.000 |
1 li 1 | 3,14 | 18.000 | 57.000 | |
1 li 2 | 3,38 | 18.000 | 61.000 | |
1 li 3 | 3,65 | 18.000 | 66.000 | |
1 li 4 | 4,02 | 18.000 | 72.000 | |
1 li 7 | 4,88 | 18.000 | 88.000 | |
1 li 8 | 5,02 | 18.000 | 90.000 | |
2 li 0 | 5,57 | 18.000 | 100.000 | |
2 li 3 | 6,40 | 22.800 | 146.000 | |
2 li 5 | 6,85 | 22.800 | 156.000 | |
Φ 27 |
1 li 0 | 3,65 | 18.000 | 66.000 |
1 li 1 | 3,96 | 18.000 | 71.000 | |
1 li 2 | 4,25 | 18.000 | 77.000 | |
1 li 3 | 4,89 | 18.000 | 88.000 | |
1 li 4 | 5,20 | 18.000 | 94.000 | |
1 li 7 | 6,25 | 18.000 | 113.000 | |
1 li 8 | 6,50 | 18.000 | 117.000 | |
2 li 0 | 7,39 | 18.000 | 133.000 | |
2 li 3 | 8,09 | 22.800 | 184.000 | |
2 li 5 | 8,90 | 22.800 | 203.000 | |
Φ 34 |
1 li 0 | 4,65 | 18.000 | 84.000 |
1 li 1 | 4,85 | 18.000 | 87.000 | |
1 li 2 | 5,55 | 18.000 | 100.000 | |
1 li 3 | 6,21 | 18.000 | 112.000 | |
1 li 4 | 6,40 | 18.000 | 115.000 | |
1 li 7 | 8,15 | 18.000 | 147.000 | |
1 li 8 | 8,30 | 18.000 | 149.000 | |
2 li 0 | 9,27 | 18.000 | 167.000 | |
2 li 3 | 10,70 | 22.800 | 244.000 | |
2 li 5 | 11,25 | 22.800 | 257.000 | |
3 li 0 | 13,25 | 22.800 | 302.000 | |
3 li 2 | 14,10 | 22.800 | 321.000 | |
Φ 42 |
1 li 0 | 5,90 | 18.000 | 106.000 |
1 li 1 | 6,39 | 18.000 | 115.000 | |
1 li 2 | 6,65 | 18.000 | 120.000 | |
1 li 3 | 7,75 | 18.000 | 140.000 | |
1 li 4 | 8,20 | 18.000 | 148.000 | |
1 li 7 | 10,10 | 18.000 | 182.000 | |
1 li 8 | 10,75 | 18.000 | 194.000 | |
2 li 0 | 11,90 | 18.000 | 214.000 | |
2 li 3 | 13,30 | 22.800 | 303.000 | |
2 li 5 | 14,40 | 22.800 | 328.000 | |
3 li 0 | 17,05 | 22.800 | 389.000 | |
3 li 2 | 18,25 | 22.800 | 416.000 | |
Φ 49 |
1 li 1 | 7,25 | 18.000 | 131.000 |
1 li 2 | 8,00 | 18.000 | 144.000 | |
1 li 3 | 8,80 | 18.000 | 158.000 | |
1 li 4 | 9,35 | 18.000 | 168.000 | |
1 li 7 | 11,45 | 18.000 | 206.000 | |
1 li 8 | 12,10 | 18.000 | 218.000 | |
2 li 0 | 13,75 | 18.000 | 248.000 | |
2 li 3 | 15,30 | 23.800 | 364.000 | |
2 li 5 | 16,55 | 23.800 | 394.000 | |
3 li 0 | 19,65 | 23.800 | 468.000 | |
3 li 2 | 21,00 | 23.800 | 500.000 | |
Φ 60 |
1 li 1 | 9,27 | 18.000 | 167.000 |
1 li 2 | 10,10 | 18.000 | 182.000 | |
1 li 3 | 11,36 | 18.000 | 204.000 | |
1 li 4 | 11,75 | 18.000 | 212.000 | |
1 li 7 | 14,40 | 18.000 | 259.000 | |
1 li 8 | 15,00 | 18.000 | 270.000 | |
2 li 0 | 17,03 | 18.000 | 307.000 | |
2 li 3 | 19,25 | 23.800 | 458.000 | |
2 li 5 | 21,00 | 23.800 | 500.000 | |
3 li 0 | 24,80 | 23.800 | 590.000 | |
3 li 2 | 26,35 | 23.800 | 627.000 | |
Φ 76 |
1 li 1 | 11,35 | 18.000 | 204.000 |
1 li 2 | 12,60 | 18.000 | 227.000 | |
1 li 3 | 13,95 | 18.000 | 251.000 | |
1 li 4 | 14,60 | 18.000 | 263.000 | |
1 li 7 | 18,10 | 18.000 | 326.000 | |
1 li 8 | 19,20 | 18.000 | 346.000 | |
2 li 0 | 21,30 | 18.000 | 383.000 | |
2 li 3 | 24,50 | 23.800 | 583.000 | |
3 li 0 | 31,60 | 23.800 | 752.000 | |
3 li 2 | 33,60 | 23.800 | 800.000 | |
Φ 90 |
1 li 3 | 16,50 | 18.000 | 297.000 |
1 li 4 | 17,58 | 18.000 | 316.000 | |
1 li 7 | 21,15 | 18.000 | 381.000 | |
1 li 8 | 22,60 | 18.000 | 407.000 | |
2 li 0 | 25,90 | 18.000 | 466.000 | |
2 li 3 | 28,80 | 23.800 | 685.000 | |
2 li 5 | 31,42 | 23.800 | 748.000 | |
3 li 0 | 37,15 | 23.800 | 884.000 | |
3 li 2 | 39,55 | 23.800 | 941.000 | |
Φ 114 |
1 li 3 | 21,00 | 18.000 | 378.000 |
1 li 4 | 22,50 | 18.000 | 405.000 | |
1 li 7 | 27,55 | 18.000 | 496.000 | |
1 li 8 | 28,88 | 18.000 | 520.000 | |
2 li 0 | 32,09 | 18.000 | 578.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.7 ly, 2 ly, 2.3 ly, 3 ly, 3.2 ly trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá có thể biến động đôi chút theo tình hình thị trường cung cầu. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ báo giá thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.7 ly, 2 ly, 2.3 ly, 3 ly, 3.2 ly chính xác nhất.
Công ty Hòa Phát sản xuất loại thép ống nhúng kẽm nóng phi 76, có đường kính ngoài khoảng 76 mm. Các độ dày 1.1 ly, 1.3 ly, 1.4 ly, 1.7 ly, 1.8 ly, 2.3 ly, 2.5 ly, và 3.2 ly của thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 đều được tráng nhúng kẽm nóng trên bề mặt để tạo khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn.
Quá trình tráng nhúng kẽm nóng được thực hiện để bảo vệ thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 khỏi tác động của môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể gây hại. Các biến thể của thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, công nghiệp, truyền tải chất lỏng và khí, cùng nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác.
Ống thép nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.7 ly, 2 ly, 2.3 ly, 3 ly, 3.2 ly mang đến nhiều ưu điểm vượt trội:
Ống thép nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 với các độ dày khác nhau từ 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.7 ly, 2 ly, 2.3 ly, 3 ly, 3.2 ly có nhiều ứng dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp. Đặc tính chống oxi hóa và độ bền của lớp nhúng kẽm nóng giúp sản phẩm được ứng dụng khá rộng rãi:
Sắt ống nhúng kẽm nóng phi 76 Hòa Phát được sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ bền khi sử dụng. Khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm diễn ra chặt chẽ, mọi thanh thép đều đạt tiêu chuẩn chất lượng trước khi cung ứng ra thị trường. Thông số kỹ thuật thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 như sau:
Tem nhãn hàng hóa: Các ống thép nhúng kẽm nóng Hòa Phát thường có tem nhãn hàng hóa đính kèm trên bề mặt, chứa thông tin về sản phẩm, mã vạch, và nguồn gốc.
Chữ in trên ống: Thường trên thân ống sẽ có chữ in như "Hòa Phát," ghi rõ thông tin về chủng loại, kích thước, độ dày và chiều dài của ống.
Bao bì và đóng gói: Các ống thép nhúng kẽm nóng Hòa Phát thường được đóng gói gọn gàng, an toàn, có đai đóng sơn màu hoặc có chữ "Hòa Phát" dập nổi.
Logo Hòa Phát: Trên các sản phẩm, thường có logo chính thức của Hòa Phát được dập nổi, đóng khắc.
Màu sơn đóng đai: Nếu có đai đóng, màu sơn thường tuân theo một chuẩn riêng, có thể thấy sự phân loại dựa trên màu sơn.
Chất lượng và vẻ bề ngoài: Các sản phẩm thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 thường có chất lượng cao, vẻ bề ngoài sáng, bóng và không có các vết gỉ sét hoặc dấu hiệu hỏng hóc nghiêm trọng.
Nguồn cung cấp: Nếu mua sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín hoặc đại lý chính thống, thường sẽ có đảm bảo về nguồn gốc của sản phẩm.
Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ cung cấp thép ống Hòa Phát nhúng kẽm nóng phi 76 uy tín, chất lượng, được nhiều khách hàng tin tưởng vì:
Liên hệ ngay với Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép ống nhúng kẽm nóng Hòa Phát phi 76 mới nhất và nhận ngay nhiều ưu đãi hấp dẫn lên nhúng kẽm nóng 10% khi mua hàng tại Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát.
Là loại ống thép được mạ một lớp kẽm nóng để bảo vệ khỏi oxy hóa, rỉ sét.
Mạ kẽm nhúng nóng có lớp kẽm dày hơn, chống ăn mòn tốt hơn.
Dùng cho hệ thống cấp thoát nước, giàn giáo, khung nhà thép, cột đèn.
Khó rỉ trong điều kiện môi trường bình thường nhờ lớp mạ bảo vệ.
Có thể, nhưng cần xử lý bề mặt sau gia công để tránh rỉ sét tại mối cắt.
Cao hơn thép đen nhưng bền hơn, tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.
Có, nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ cắt theo yêu cầu.
Rất phù hợp do khả năng chống ăn mòn tốt.