Bảng báo giá Thép ống mạ kẽm

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm Ceamboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Bảng báo giá Thép ống mạ kẽm

  • BBGTOMK
  • Liên hệ
  • 47
Loại thép: Thép ống tròn mạ kẽm (ống thép hàn mạ kẽm)
Tiêu chuẩn: ASTM A53, JIS G3444, BS 1387, GB/T 3091
Độ dày: 1.0mm – 5.0mm
Kích thước: Đường kính từ 21mm – 219mm
Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, chống ăn mòn cao
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Quý khách đang tìm hiểu về sản phẩm thép ống ? Quý khách cần báo giá thép ống mới nhất ? Quý khách cần tư vấn lựa chọn ống thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng ? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

    Báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất

    Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay.

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2

    • 21.2 – 1.6 – 4.64kg – 19,000 – 88,160

    • 21.2 – 1.9 – 5.48kg – 19,000 – 104,120

    • 21.2 – 2.1 – 5.94kg – 19,000 – 112,860

    • 21.2 – 2.6 – 7.26kg – 19,000 – 137,940

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65

    • 26.65 – 1.6 – 5.93kg – 19,000 – 112,670

    • 26.65 – 1.9 – 6.96kg – 19,000 – 132,240

    • 26.65 – 2.1 – 7.70kg – 19,000 – 146,300

    • 26.65 – 2.3 – 8.29kg – 19,000 – 157,510

    • 26.65 – 2.6 – 9.36kg – 19,000 – 177,840

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5

    • 33.5 – 1.6 – 7.56kg – 19,000 – 143,640

    • 33.5 – 1.9 – 8.89kg – 19,000 – 168,910

    • 33.5 – 2.1 – 9.76kg – 19,000 – 185,440

    • 33.5 – 2.3 – 10.72kg – 19,000 – 203,680

    • 33.5 – 2.6 – 11.89kg – 19,000 – 225,910

    • 33.5 – 3.2 – 14.40kg – 19,000 – 273,600

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2

    • 42.2 – 1.6 – 9.62kg – 19,000 – 182,780

    • 42.2 – 1.9 – 11.34kg – 19,000 – 215,460

    • 42.2 – 2.1 – 12.47kg – 19,000 – 236,930

    • 42.2 – 2.3 – 13.56kg – 19,000 – 257,640

    • 42.2 – 2.6 – 15.24kg – 19,000 – 289,560

    • 42.2 – 2.9 – 16.87kg – 19,000 – 320,530

    • 42.2 – 3.2 – 18.60kg – 19,000 – 353,400

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1

    • 48.1 – 1.6 – 11.01kg – 19,000 – 209,190

    • 48.1 – 1.9 – 12.99kg – 19,000 – 246,810

    • 48.1 – 2.1 – 14.30kg – 19,000 – 271,700

    • 48.1 – 2.3 – 15.59kg – 19,000 – 296,210

    • 48.1 – 2.5 – 16.98kg – 19,000 – 322,620

    • 48.1 – 2.9 – 19.38kg – 19,000 – 368,220

    • 48.1 – 3.2 – 21.42kg – 19,000 – 406,980

    • 48.1 – 3.6 – 23.71kg – 19,000 – 450,490

    (Mục “1.9 – 16.31kg – 309,890” có vẻ sai cỡ ống, vì khối lượng lớn bất thường – có thể là D59.9. Xử lý bên dưới.)

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9

    • 59.9 – 1.9 – 16.31kg – 19,000 – 309,890

    • 59.9 – 2.1 – 17.97kg – 19,000 – 341,430

    • 59.9 – 2.3 – 19.61kg – 19,000 – 372,590

    • 59.9 – 2.6 – 22.16kg – 19,000 – 421,040

    • 59.9 – 2.9 – 24.48kg – 19,000 – 465,120

    • 59.9 – 3.2 – 26.86kg – 19,000 – 510,340

    • 59.9 – 3.6 – 30.18kg – 19,000 – 573,420

    • 59.9 – 4.0 – 33.10kg – 19,000 – 628,900

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D75.6

    • 75.6 – 2.1 – 22.85kg – 19,000 – 434,150

    • 75.6 – 2.3 – 24.96kg – 19,000 – 474,240

    • 75.6 – 2.5 – 27.04kg – 19,000 – 513,760

    • 75.6 – 2.7 – 29.14kg – 19,000 – 553,660

    • 75.6 – 2.9 – 31.37kg – 19,000 – 596,030

    • 75.6 – 3.2 – 34.26kg – 19,000 – 650,940

    • 75.6 – 3.6 – 38.58kg – 19,000 – 733,020

    • 75.6 – 4.0 – 42.41kg – 19,000 – 805,790

    • 75.6 – 4.2 – 44.40kg – 19,000 – 843,600

    • 75.6 – 4.5 – 47.37kg – 19,000 – 900,030

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3

    • 88.3 – 2.1 – 26.80kg – 19,000 – 509,200

    • 88.3 – 2.3 – 29.28kg – 19,000 – 556,320

    • 88.3 – 2.5 – 31.74kg – 19,000 – 603,060

    • 88.3 – 2.7 – 34.22kg – 19,000 – 650,180

    • 88.3 – 2.9 – 36.83kg – 19,000 – 699,770

    • 88.3 – 3.2 – 40.32kg – 19,000 – 766,080

    • 88.3 – 3.6 – 50.22kg – 19,000 – 954,180

    • 88.3 – 4.0 – 50.21kg – 19,000 – 953,990

    • 88.3 – 4.2 – 52.29kg – 19,000 – 993,510

    • 88.3 – 4.5 – 55.83kg – 19,000 – 1,060,770

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9

    • D59.9 – 1.9mm – 16.31kg – 19,000 – 309,890 VNĐ

    • D59.9 – 2.1mm – 17.97kg – 19,000 – 341,430 VNĐ

    • D59.9 – 2.3mm – 19.61kg – 19,000 – 372,590 VNĐ

    • D59.9 – 2.6mm – 22.16kg – 19,000 – 421,040 VNĐ

    • D59.9 – 2.9mm – 24.48kg – 19,000 – 465,120 VNĐ

    • D59.9 – 3.2mm – 26.86kg – 19,000 – 510,340 VNĐ

    • D59.9 – 3.6mm – 30.18kg – 19,000 – 573,420 VNĐ

    • D59.9 – 4.0mm – 33.10kg – 19,000 – 628,900 VNĐ

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D75.6

    • D75.6 – 2.1mm – 22.85kg – 19,000 – 434,150 VNĐ

    • D75.6 – 2.3mm – 24.96kg – 19,000 – 474,240 VNĐ

    • D75.6 – 2.5mm – 27.04kg – 19,000 – 513,760 VNĐ

    • D75.6 – 2.7mm – 29.14kg – 19,000 – 553,660 VNĐ

    • D75.6 – 2.9mm – 31.37kg – 19,000 – 596,030 VNĐ

    • D75.6 – 3.2mm – 34.26kg – 19,000 – 650,940 VNĐ

    • D75.6 – 3.6mm – 38.58kg – 19,000 – 733,020 VNĐ

    • D75.6 – 4.0mm – 42.41kg – 19,000 – 805,790 VNĐ

    • D75.6 – 4.2mm – 44.40kg – 19,000 – 843,600 VNĐ

    • D75.6 – 4.5mm – 47.37kg – 19,000 – 900,030 VNĐ

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3

    • D88.3 – 2.1mm – 26.80kg – 19,000 – 509,200 VNĐ

    • D88.3 – 2.3mm – 29.28kg – 19,000 – 556,320 VNĐ

    • D88.3 – 2.5mm – 31.74kg – 19,000 – 603,060 VNĐ

    • D88.3 – 2.7mm – 34.22kg – 19,000 – 650,180 VNĐ

    • D88.3 – 2.9mm – 36.83kg – 19,000 – 699,770 VNĐ

    • D88.3 – 3.2mm – 40.32kg – 19,000 – 766,080 VNĐ

    • D88.3 – 3.6mm – 50.22kg – 19,000 – 954,180 VNĐ

    • D88.3 – 4.0mm – 50.21kg – 19,000 – 953,990 VNĐ

    • D88.3 – 4.2mm – 52.29kg – 19,000 – 993,510 VNĐ

    • D88.3 – 4.5mm – 55.83kg – 19,000 – 1,060,770 VNĐ

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0

    • D108.0 – 2.5mm – 39.05kg – 19,000 – 741,950 VNĐ

    • D108.0 – 2.7mm – 42.09kg – 19,000 – 799,710 VNĐ

    • D108.0 – 2.9mm – 45.12kg – 19,000 – 857,280 VNĐ

    • D108.0 – 3.0mm – 46.63kg – 19,000 – 885,970 VNĐ

    • D108.0 – 3.2mm – 49.65kg – 19,000 – 943,350 VNĐ

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5

    • D113.5 – 2.5mm – 41.06kg – 19,000 – 780,140 VNĐ

    • D113.5 – 2.7mm – 44.29kg – 19,000 – 841,510 VNĐ

    • D113.5 – 2.9mm – 47.48kg – 19,000 – 902,120 VNĐ

    • D113.5 – 3.0mm – 49.07kg – 19,000 – 932,330 VNĐ

    • D113.5 – 3.2mm – 52.58kg – 19,000 – 999,020 VNĐ

    • D113.5 – 3.6mm – 58.50kg – 19,000 – 1,111,500 VNĐ

    • D113.5 – 4.0mm – 64.84kg – 19,000 – 1,231,960 VNĐ

    • D113.5 – 4.2mm – 67.94kg – 19,000 – 1,290,860 VNĐ

    • D113.5 – 4.4mm – 71.07kg – 19,000 – 1,350,330 VNĐ

    • D113.5 – 4.5mm – 72.62kg – 19,000 – 1,379,780 VNĐ

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3

    • D141.3 – 4.0mm – 80.46kg – 19,000 – 1,528,740 VNĐ

    • D141.3 – 4.8mm – 96.54kg – 19,000 – 1,834,260 VNĐ

    • D141.3 – 5.6mm – 111.66kg – 19,000 – 2,121,540 VNĐ

    • D141.3 – 6.6mm – 130.62kg – 19,000 – 2,481,780 VNĐ

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3

    • D168.3 – 4.0mm – 96.24kg – 19,000 – 1,828,560 VNĐ

    • D168.3 – 4.8mm – 115.62kg – 19,000 – 2,196,780 VNĐ

    • D168.3 – 5.6mm – 133.86kg – 19,000 – 2,543,340 VNĐ

    • D168.3 – 6.4mm – 152.16kg – 19,000 – 2,891,040 VNĐ

    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1

    • D219.1 – 4.8mm – 151.56kg – 19,000 – 2,879,640 VNĐ

    • D219.1 – 5.2mm – 163.32kg – 19,000 – 3,103,080 VNĐ

    • D219.1 – 5.6mm – 175.68kg – 19,000 – 3,337,920 VNĐ

    • D219.1 – 6.4mm – 199.86kg – 19,000 – 3,797,340 VNĐ

    Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

    Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D21.2 1.6 4.64 19,000 88,160
    1.9 5.48 19,000 104,120
    2.1 5.94 19,000 112,860
    2.6 7.26 19,000 137,940
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D26.65 1.6 5.93 19,000 112,670
    1.9 6.96 19,000 132,240
    2.1 7.7 19,000 146,300
    2.3 8.29 19,000 157,510
    2.6 9.36 19,000 177,840
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D33.5 1.6 7.56 19,000 143,640
    1.9 8.89 19,000 168,910
    2.1 9.76 19,000 185,440
    2.3 10.72 19,000 203,680
    2.6 11.89 19,000 225,910
    3.2 14.4 19,000 273,600
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D42.2 1.6 9.62 19,000 182,780
    1.9 11.34 19,000 215,460
    2.1 12.47 19,000 236,930
    2.3 13.56 19,000 257,640
    2.6 15.24 19,000 289,560
    2.9 16.87 19,000 320,530
    3.2 18.6 19,000 353,400
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D48.1 1.6 11.01 19,000 209,190
    1.9 12.99 19,000 246,810
    2.1 14.3 19,000 271,700
    2.3 15.59 19,000 296,210
    2.5 16.98 19,000 322,620
    2.9 19.38 19,000 368,220
    3.2 21.42 19,000 406,980
    3.6 23.71 19,000 450,490
    1.9 16.31 19,000 309,890
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D59.9 2.1 17.97 19,000 341,430
    2.3 19.61 19,000 372,590
    2.6 22.16 19,000 421,040
    2.9 24.48 19,000 465,120
    3.2 26.86 19,000 510,340
    3.6 30.18 19,000 573,420
    4 33.1 19,000 628,900
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D75.6 2.1 22.85 19,000 434,150
    2.3 24.96 19,000 474,240
    2.5 27.04 19,000 513,760
    2.7 29.14 19,000 553,660
    2.9 31.37 19,000 596,030
    3.2 34.26 19,000 650,940
    3.6 38.58 19,000 733,020
    4 42.41 19,000 805,790
    4.2 44.4 19,000 843,600
    4.5 47.37 19,000 900,030
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D88.3 2.1 26.8 19,000 509,200
    2.3 29.28 19,000 556,320
    2.5 31.74 19,000 603,060
    2.7 34.22 19,000 650,180
    2.9 36.83 19,000 699,770
    3.2 40.32 19,000 766,080
    3.6 50.22 19,000 954,180
    4 50.21 19,000 953,990
    4.2 52.29 19,000 993,510
    4.5 55.83 19,000 1,060,770
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D108.0 2.5 39.05 19,000 741,950
    2.7 42.09 19,000 799,710
    2.9 45.12 19,000 857,280
    3 46.63 19,000 885,970
    3.2 49.65 19,000 943,350
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D113.5 2.5 41.06 19,000 780,140
    2.7 44.29 19,000 841,510
    2.9 47.48 19,000 902,120
    3 49.07 19,000 932,330
    3.2 52.58 19,000 999,020
    3.6 58.5 19,000 1,111,500
    4 64.84 19,000 1,231,960
    4.2 67.94 19,000 1,290,860
    4.4 71.07 19,000 1,350,330
    4.5 72.62 19,000 1,379,780
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D141.3 4 80.46 19,000 1,528,740
    4.8 96.54 19,000 1,834,260
    5.6 111.66 19,000 2,121,540
    6.6 130.62 19,000 2,481,780
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D168.3 4 96.24 19,000 1,828,560
    4.8 115.62 19,000 2,196,780
    5.6 133.86 19,000 2,543,340
    6.4 152.16 19,000 2,891,040
    Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D219.1 4.8 151.56 19,000 2,879,640
    5.2 163.32 19,000 3,103,080
    5.6 175.68 19,000 3,337,920
    6.4 199.86 19,000 3,797,340


    Lưu ý bảng giá trên

    • Giá chưa bao gồm VAT
    • Miễn phí vận chuyển tphcm
    • Cam kết chất lượng, có đầy đủ CO,CQ nhà máy
    • Chiết khấu cao cho khách mua nhiều

    Tổng quan về Thép ống

    1/ Thép ống là gì ?

    Thép Ống là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành ống mỏng, khối lượng nhẹ. Thép có độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,... Độ dày giao động từ 0,7 đến 6,35 mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như: thép ống hàn xoắn, thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,...

    Tổng quan về Thép ống

    2/ Ưu điểm và ứng dụng của ống thép

    2.1/ Ứng dụng

    Thép Ống thường được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng như:nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,...

    2.2/ Ưu điểm của thép ống

    Sản phẩm ống thép có những ưu điểm nổi trội trong xây dựng công nghiệp như:

    Độ bền cao: Thép ống có khả năng chịu áp lực rất tốt do cấu trúc dạng tròn ruột rỗng, khả năng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt từ môi trường.

    Khả năng chống ăn mòn cao: Điểm nhấn mạnh của thép ống là có thể sử dụng tốt ở các công trình vùng biển, những nơi có độ ẩm, thời tiết khắc nghiệt với những loại thép khác rất dễ bị ăn mòn. Vì thế đối với sản phẩm ống thép được mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Khi lớp thép chất lượng được mạ kẽm sẽ tạo nên một lớp bảo vệ chống bào mòn ở bề mặt hiệu quả, chống ăn mòn gỉ sét cao nhất.

    Dễ lắp đặt, thi công: Nhờ cấu trúc rỗng, trọng lượng nhẹ, dễ dàng đống bó, lưu kho, vận chuyển gọn gàng, đặc biệt sẽ rất có lợi trong việc lắp đặt thép ống. Cũng như vậy việc sử dụng thép ống có tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí, sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Lắp đặt thép ống đơn giản dễ dàng giúp thời gian thi công được cải thiện…

    Các loại thép ống

    1/ Thép ống đen

    Ống thép đen có màu xanh đen. Ống thép đen không có lớp mạ kẽm bên ngoài như thép ống mạ kẽm nhưng vẫn có độ cứng cao, chịu lực tốt, có khả năng chịu mài mòn và rất ít bị rỉ sét nhờ sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần nên ống.

    Ống thép đen được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở dân dụng, nhà xưởng: cột kèo, đóng cốt pha, khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, làm hệ thống thông gió, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, …

    Ống thép đen là loại ống thép chưa được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài bề mặt. Ống thép có màu đen hoặc xanh đen của lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng. (Khác với thép trắng được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nguội).

    Các loại thép ống

    1.1/ So sánh thép ống đen và thép ống mạ kẽm

      Thép ống đen Thép ống mạ kẽm
    Chất liệu Cấu tạo rỗng, thành mỏng, được làm từ thép, không mạ kẽm Cấu tạo rỗng, thành mỏng, được làm từ thép và được mạ một lớp kẽm trên bề mặt
    Đặc tính Độ cứng cao, chịu lực tốt Độ cứng cao, chịu lực tốt
      Ít hư hỏng Ít bị ăn mòn, ảnh hưởng của môi trường
      Không bị cong vênh do ngoại lực tác động Không bị cong vênh do ngoại lực tác động
    Ứng dụng Vận chuyển dầu khí, khí đốt, nước thải, PCCC, sản xuất nội thất, công nghiệp xây dựng Vận chuyển dầu khí, chất hóa học, trong xây dựng, PCCC
    Giá thành Thấp Cao hơn do có lớp mạ kẽm

    1.2/ Ứng dụng của thép ống đen

    Với độ bền cứng lý tưởng, ống thép đen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Phổ biến nhất là dùng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.

    Các công ty dầu khí sử dụng ống thép đen để vận chuyển dầu, khí đốt và các sản phẩm dầu khí khác qua nhiều vùng địa lý. Ưu điểm của việc ứng dụng này chính là tiết kiệm chi phí, tận dụng sự bền chắc của loại ống thép này và giảm thiểu công tác bảo trì.

    Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng nhiều trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, các chi tiết công trình đòi hỏi sự chắc chắn.

    Nhìn chung, ống thép đen có tính đa dụng rất cao, được sử dụng làm:

    • Ống dẫn khí áp cao
    • Ống dẫn nước
    • Ống dẫn dầu
    • Ống thép cho công trình
    • Ống dẫn nước thải

    1.3/ Quy trình sản xuất ống thép đen

    Với sự hỗ trợ của máy móc hiện đại tiên tiến bậc nhất hiện nay, ống thép đen được sản xuất dưới nhiệt độ và áp suất cực cao, cho ra đời các sản phẩm thép ống đen tốt, chất lượng và năng suất lớn. Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp được thực hiện qua các công đoạn:

    1. Chuẩn bị thép tấm
    2. Tạo hình ống thép đen
    3. Hàn ống thép đen: Hàn và gọt đường hàn
    4. Chỉnh hình ống thép: Chỉnh hình, Cắt khẩu độ, Nắn thẳng
    5. Kiểm tra chất lượng
    6. Đóng gói và Giao hàng

    2/ Thép ống mạ kẽm

    Ống thép mạ kẽm hay còn gọi là ống thép tôn mạ kẽm, là loại thép có cấu trúc rỗng được phủ trên bề mặt một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm. Nhờ vậy ống thép có khả năng chống chịu tốt dưới ảnh hưởng của thời tiết và môi trường. Vì thế, ống thép mạ kẽm được dùng nhiều cho các công trình xây dựng như: giàn giáo, hàng rào, khung nhà xưởng hoặc ống dẫn nước cứu hỏa.

    Thép ống mạ kẽm là nguyên vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp hiện nay. Thép ống mạ kẽm được sản xuất từ thép cuộn và được trả qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ mặt trong và mặt ngoài của ống nên có chất lượng rất tốt, khả năng chống chịu điều kiện khắc nghiệt của môi trường cao. Vì vậy sản phẩm ống thép mạ kẽm được rất nhiều nhà máy uy tín sản xuất như: Hòa Phát, Tôn Hoa Sen, Tín Phát, Vina One…

    Các loại thép ống

    2.1/ Ưu nhược điểm của thép ống mạ kẽm

    Ưu điểm:

    • Là loại thép được sản xuất theo dạng ống thép đúc rỗng phía trong, thành ống mỏng có khả năng chịu áp lực cực lớn và những tác động khắc nghiệt từ thời tiết do hình dạng tròn ít bị lưu lại tác nhân thời tiết như các dạng thép khác. Ngoài ra thép ống mạ kẽm còn được bao bên ngoài một lớp kẽm nhúng nóng nên có thể chống lại oxy hóa, bào mòn, gỉ sét trê bề mặt thép.
    • Thép ống mạ kẽm dễ dàng đóng bó gòn gàng, dễ dàng lưu kho, di chuyển
    • Khả năng thi công dễ dàng, nhanh chóng
    • Tiết kiệm được rất nhiều công lắp đặt, gia công sản phẩm khi sử dụng.

    Nhược điểm:

    Do hình dạng ống tròn nên không ứng dụng nhiều cho các công trình xây dựng dân dụng, phổ thông.

    2.2/ Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

    Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống chịu sự oxy hóa, ăn mòn, gỉ sét cao nên thép ống thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống như:

    • Xây dựng công trình: xây dựng dân dụng, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo,…
    • Sản xuất công nghiệp: khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…
    • Trang trí nội thất: vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,
    • Vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…

    3/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

    Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là ống thép được phủ lên một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để tăng cường khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn và hạn chế tác động của thời tiết và môi trường. Nhờ đó sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao, ít phải bảo trì và thời gian lắp đặt nhanh.

    4/ Thép ống đúc

    Ống thép đúc được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài tới khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh.

    Hình ảnh thép ống tại Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát

    Hình ảnh thép ống tại Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát

    Hình ảnh thép ống tại Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát

    Hình ảnh thép ống tại Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá Thép ống mạ kẽm

    Là ống thép tròn được phủ lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, dùng phổ biến trong xây dựng, cấp thoát nước.

    Có, nhờ lớp kẽm bảo vệ bề mặt, giúp tăng tuổi thọ ngoài trời.

    Nhúng nóng lớp kẽm dày và bền hơn, điện phân lớp kẽm mỏng hơn và dùng trong môi trường nhẹ.

    Làm hàng rào, giàn giáo, khung mái tôn, hệ thống dẫn nước, thông gió, điện năng lượng mặt trời.

    Có, nhưng cần xử lý lớp kẽm trước và dùng thiết bị hàn chuyên dụng.

    Có, nhà cung cấp thường nhận gia công cắt chiều dài và gia công đầu ống theo đơn hàng.

    Giá phụ thuộc vào độ dày và đường kính, thường từ 23.000 – 32.000 VNĐ/kg hoặc 150.000 – 600.000 VNĐ/cây 6m.

    Có, độ bền cao, nhẹ và dễ lắp đặt nên rất được ưa chuộng trong thi công.

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo