Bảng báo giá Thép ống mạ kẽm
Quý khách đang tìm hiểu về sản phẩm thép ống ? Quý khách cần báo giá thép ống mới nhất ? Quý khách cần tư vấn lựa chọn ống thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng ? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay.
21.2 – 1.6 – 4.64kg – 19,000 – 88,160
21.2 – 1.9 – 5.48kg – 19,000 – 104,120
21.2 – 2.1 – 5.94kg – 19,000 – 112,860
21.2 – 2.6 – 7.26kg – 19,000 – 137,940
26.65 – 1.6 – 5.93kg – 19,000 – 112,670
26.65 – 1.9 – 6.96kg – 19,000 – 132,240
26.65 – 2.1 – 7.70kg – 19,000 – 146,300
26.65 – 2.3 – 8.29kg – 19,000 – 157,510
26.65 – 2.6 – 9.36kg – 19,000 – 177,840
33.5 – 1.6 – 7.56kg – 19,000 – 143,640
33.5 – 1.9 – 8.89kg – 19,000 – 168,910
33.5 – 2.1 – 9.76kg – 19,000 – 185,440
33.5 – 2.3 – 10.72kg – 19,000 – 203,680
33.5 – 2.6 – 11.89kg – 19,000 – 225,910
33.5 – 3.2 – 14.40kg – 19,000 – 273,600
42.2 – 1.6 – 9.62kg – 19,000 – 182,780
42.2 – 1.9 – 11.34kg – 19,000 – 215,460
42.2 – 2.1 – 12.47kg – 19,000 – 236,930
42.2 – 2.3 – 13.56kg – 19,000 – 257,640
42.2 – 2.6 – 15.24kg – 19,000 – 289,560
42.2 – 2.9 – 16.87kg – 19,000 – 320,530
42.2 – 3.2 – 18.60kg – 19,000 – 353,400
48.1 – 1.6 – 11.01kg – 19,000 – 209,190
48.1 – 1.9 – 12.99kg – 19,000 – 246,810
48.1 – 2.1 – 14.30kg – 19,000 – 271,700
48.1 – 2.3 – 15.59kg – 19,000 – 296,210
48.1 – 2.5 – 16.98kg – 19,000 – 322,620
48.1 – 2.9 – 19.38kg – 19,000 – 368,220
48.1 – 3.2 – 21.42kg – 19,000 – 406,980
48.1 – 3.6 – 23.71kg – 19,000 – 450,490
(Mục “1.9 – 16.31kg – 309,890” có vẻ sai cỡ ống, vì khối lượng lớn bất thường – có thể là D59.9. Xử lý bên dưới.)
59.9 – 1.9 – 16.31kg – 19,000 – 309,890
59.9 – 2.1 – 17.97kg – 19,000 – 341,430
59.9 – 2.3 – 19.61kg – 19,000 – 372,590
59.9 – 2.6 – 22.16kg – 19,000 – 421,040
59.9 – 2.9 – 24.48kg – 19,000 – 465,120
59.9 – 3.2 – 26.86kg – 19,000 – 510,340
59.9 – 3.6 – 30.18kg – 19,000 – 573,420
59.9 – 4.0 – 33.10kg – 19,000 – 628,900
75.6 – 2.1 – 22.85kg – 19,000 – 434,150
75.6 – 2.3 – 24.96kg – 19,000 – 474,240
75.6 – 2.5 – 27.04kg – 19,000 – 513,760
75.6 – 2.7 – 29.14kg – 19,000 – 553,660
75.6 – 2.9 – 31.37kg – 19,000 – 596,030
75.6 – 3.2 – 34.26kg – 19,000 – 650,940
75.6 – 3.6 – 38.58kg – 19,000 – 733,020
75.6 – 4.0 – 42.41kg – 19,000 – 805,790
75.6 – 4.2 – 44.40kg – 19,000 – 843,600
75.6 – 4.5 – 47.37kg – 19,000 – 900,030
88.3 – 2.1 – 26.80kg – 19,000 – 509,200
88.3 – 2.3 – 29.28kg – 19,000 – 556,320
88.3 – 2.5 – 31.74kg – 19,000 – 603,060
88.3 – 2.7 – 34.22kg – 19,000 – 650,180
88.3 – 2.9 – 36.83kg – 19,000 – 699,770
88.3 – 3.2 – 40.32kg – 19,000 – 766,080
88.3 – 3.6 – 50.22kg – 19,000 – 954,180
88.3 – 4.0 – 50.21kg – 19,000 – 953,990
88.3 – 4.2 – 52.29kg – 19,000 – 993,510
88.3 – 4.5 – 55.83kg – 19,000 – 1,060,770
D59.9 – 1.9mm – 16.31kg – 19,000 – 309,890 VNĐ
D59.9 – 2.1mm – 17.97kg – 19,000 – 341,430 VNĐ
D59.9 – 2.3mm – 19.61kg – 19,000 – 372,590 VNĐ
D59.9 – 2.6mm – 22.16kg – 19,000 – 421,040 VNĐ
D59.9 – 2.9mm – 24.48kg – 19,000 – 465,120 VNĐ
D59.9 – 3.2mm – 26.86kg – 19,000 – 510,340 VNĐ
D59.9 – 3.6mm – 30.18kg – 19,000 – 573,420 VNĐ
D59.9 – 4.0mm – 33.10kg – 19,000 – 628,900 VNĐ
D75.6 – 2.1mm – 22.85kg – 19,000 – 434,150 VNĐ
D75.6 – 2.3mm – 24.96kg – 19,000 – 474,240 VNĐ
D75.6 – 2.5mm – 27.04kg – 19,000 – 513,760 VNĐ
D75.6 – 2.7mm – 29.14kg – 19,000 – 553,660 VNĐ
D75.6 – 2.9mm – 31.37kg – 19,000 – 596,030 VNĐ
D75.6 – 3.2mm – 34.26kg – 19,000 – 650,940 VNĐ
D75.6 – 3.6mm – 38.58kg – 19,000 – 733,020 VNĐ
D75.6 – 4.0mm – 42.41kg – 19,000 – 805,790 VNĐ
D75.6 – 4.2mm – 44.40kg – 19,000 – 843,600 VNĐ
D75.6 – 4.5mm – 47.37kg – 19,000 – 900,030 VNĐ
D88.3 – 2.1mm – 26.80kg – 19,000 – 509,200 VNĐ
D88.3 – 2.3mm – 29.28kg – 19,000 – 556,320 VNĐ
D88.3 – 2.5mm – 31.74kg – 19,000 – 603,060 VNĐ
D88.3 – 2.7mm – 34.22kg – 19,000 – 650,180 VNĐ
D88.3 – 2.9mm – 36.83kg – 19,000 – 699,770 VNĐ
D88.3 – 3.2mm – 40.32kg – 19,000 – 766,080 VNĐ
D88.3 – 3.6mm – 50.22kg – 19,000 – 954,180 VNĐ
D88.3 – 4.0mm – 50.21kg – 19,000 – 953,990 VNĐ
D88.3 – 4.2mm – 52.29kg – 19,000 – 993,510 VNĐ
D88.3 – 4.5mm – 55.83kg – 19,000 – 1,060,770 VNĐ
D108.0 – 2.5mm – 39.05kg – 19,000 – 741,950 VNĐ
D108.0 – 2.7mm – 42.09kg – 19,000 – 799,710 VNĐ
D108.0 – 2.9mm – 45.12kg – 19,000 – 857,280 VNĐ
D108.0 – 3.0mm – 46.63kg – 19,000 – 885,970 VNĐ
D108.0 – 3.2mm – 49.65kg – 19,000 – 943,350 VNĐ
D113.5 – 2.5mm – 41.06kg – 19,000 – 780,140 VNĐ
D113.5 – 2.7mm – 44.29kg – 19,000 – 841,510 VNĐ
D113.5 – 2.9mm – 47.48kg – 19,000 – 902,120 VNĐ
D113.5 – 3.0mm – 49.07kg – 19,000 – 932,330 VNĐ
D113.5 – 3.2mm – 52.58kg – 19,000 – 999,020 VNĐ
D113.5 – 3.6mm – 58.50kg – 19,000 – 1,111,500 VNĐ
D113.5 – 4.0mm – 64.84kg – 19,000 – 1,231,960 VNĐ
D113.5 – 4.2mm – 67.94kg – 19,000 – 1,290,860 VNĐ
D113.5 – 4.4mm – 71.07kg – 19,000 – 1,350,330 VNĐ
D113.5 – 4.5mm – 72.62kg – 19,000 – 1,379,780 VNĐ
D141.3 – 4.0mm – 80.46kg – 19,000 – 1,528,740 VNĐ
D141.3 – 4.8mm – 96.54kg – 19,000 – 1,834,260 VNĐ
D141.3 – 5.6mm – 111.66kg – 19,000 – 2,121,540 VNĐ
D141.3 – 6.6mm – 130.62kg – 19,000 – 2,481,780 VNĐ
D168.3 – 4.0mm – 96.24kg – 19,000 – 1,828,560 VNĐ
D168.3 – 4.8mm – 115.62kg – 19,000 – 2,196,780 VNĐ
D168.3 – 5.6mm – 133.86kg – 19,000 – 2,543,340 VNĐ
D168.3 – 6.4mm – 152.16kg – 19,000 – 2,891,040 VNĐ
D219.1 – 4.8mm – 151.56kg – 19,000 – 2,879,640 VNĐ
D219.1 – 5.2mm – 163.32kg – 19,000 – 3,103,080 VNĐ
D219.1 – 5.6mm – 175.68kg – 19,000 – 3,337,920 VNĐ
D219.1 – 6.4mm – 199.86kg – 19,000 – 3,797,340 VNĐ
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D21.2 | 1.6 | 4.64 | 19,000 | 88,160 |
1.9 | 5.48 | 19,000 | 104,120 | |
2.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 | |
2.6 | 7.26 | 19,000 | 137,940 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D26.65 | 1.6 | 5.93 | 19,000 | 112,670 |
1.9 | 6.96 | 19,000 | 132,240 | |
2.1 | 7.7 | 19,000 | 146,300 | |
2.3 | 8.29 | 19,000 | 157,510 | |
2.6 | 9.36 | 19,000 | 177,840 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D33.5 | 1.6 | 7.56 | 19,000 | 143,640 |
1.9 | 8.89 | 19,000 | 168,910 | |
2.1 | 9.76 | 19,000 | 185,440 | |
2.3 | 10.72 | 19,000 | 203,680 | |
2.6 | 11.89 | 19,000 | 225,910 | |
3.2 | 14.4 | 19,000 | 273,600 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D42.2 | 1.6 | 9.62 | 19,000 | 182,780 |
1.9 | 11.34 | 19,000 | 215,460 | |
2.1 | 12.47 | 19,000 | 236,930 | |
2.3 | 13.56 | 19,000 | 257,640 | |
2.6 | 15.24 | 19,000 | 289,560 | |
2.9 | 16.87 | 19,000 | 320,530 | |
3.2 | 18.6 | 19,000 | 353,400 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D48.1 | 1.6 | 11.01 | 19,000 | 209,190 |
1.9 | 12.99 | 19,000 | 246,810 | |
2.1 | 14.3 | 19,000 | 271,700 | |
2.3 | 15.59 | 19,000 | 296,210 | |
2.5 | 16.98 | 19,000 | 322,620 | |
2.9 | 19.38 | 19,000 | 368,220 | |
3.2 | 21.42 | 19,000 | 406,980 | |
3.6 | 23.71 | 19,000 | 450,490 | |
1.9 | 16.31 | 19,000 | 309,890 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D59.9 | 2.1 | 17.97 | 19,000 | 341,430 |
2.3 | 19.61 | 19,000 | 372,590 | |
2.6 | 22.16 | 19,000 | 421,040 | |
2.9 | 24.48 | 19,000 | 465,120 | |
3.2 | 26.86 | 19,000 | 510,340 | |
3.6 | 30.18 | 19,000 | 573,420 | |
4 | 33.1 | 19,000 | 628,900 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D75.6 | 2.1 | 22.85 | 19,000 | 434,150 |
2.3 | 24.96 | 19,000 | 474,240 | |
2.5 | 27.04 | 19,000 | 513,760 | |
2.7 | 29.14 | 19,000 | 553,660 | |
2.9 | 31.37 | 19,000 | 596,030 | |
3.2 | 34.26 | 19,000 | 650,940 | |
3.6 | 38.58 | 19,000 | 733,020 | |
4 | 42.41 | 19,000 | 805,790 | |
4.2 | 44.4 | 19,000 | 843,600 | |
4.5 | 47.37 | 19,000 | 900,030 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D88.3 | 2.1 | 26.8 | 19,000 | 509,200 |
2.3 | 29.28 | 19,000 | 556,320 | |
2.5 | 31.74 | 19,000 | 603,060 | |
2.7 | 34.22 | 19,000 | 650,180 | |
2.9 | 36.83 | 19,000 | 699,770 | |
3.2 | 40.32 | 19,000 | 766,080 | |
3.6 | 50.22 | 19,000 | 954,180 | |
4 | 50.21 | 19,000 | 953,990 | |
4.2 | 52.29 | 19,000 | 993,510 | |
4.5 | 55.83 | 19,000 | 1,060,770 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D108.0 | 2.5 | 39.05 | 19,000 | 741,950 |
2.7 | 42.09 | 19,000 | 799,710 | |
2.9 | 45.12 | 19,000 | 857,280 | |
3 | 46.63 | 19,000 | 885,970 | |
3.2 | 49.65 | 19,000 | 943,350 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D113.5 | 2.5 | 41.06 | 19,000 | 780,140 |
2.7 | 44.29 | 19,000 | 841,510 | |
2.9 | 47.48 | 19,000 | 902,120 | |
3 | 49.07 | 19,000 | 932,330 | |
3.2 | 52.58 | 19,000 | 999,020 | |
3.6 | 58.5 | 19,000 | 1,111,500 | |
4 | 64.84 | 19,000 | 1,231,960 | |
4.2 | 67.94 | 19,000 | 1,290,860 | |
4.4 | 71.07 | 19,000 | 1,350,330 | |
4.5 | 72.62 | 19,000 | 1,379,780 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D141.3 | 4 | 80.46 | 19,000 | 1,528,740 |
4.8 | 96.54 | 19,000 | 1,834,260 | |
5.6 | 111.66 | 19,000 | 2,121,540 | |
6.6 | 130.62 | 19,000 | 2,481,780 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D168.3 | 4 | 96.24 | 19,000 | 1,828,560 |
4.8 | 115.62 | 19,000 | 2,196,780 | |
5.6 | 133.86 | 19,000 | 2,543,340 | |
6.4 | 152.16 | 19,000 | 2,891,040 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D219.1 | 4.8 | 151.56 | 19,000 | 2,879,640 |
5.2 | 163.32 | 19,000 | 3,103,080 | |
5.6 | 175.68 | 19,000 | 3,337,920 | |
6.4 | 199.86 | 19,000 | 3,797,340 |
Lưu ý bảng giá trên
Thép Ống là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành ống mỏng, khối lượng nhẹ. Thép có độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,... Độ dày giao động từ 0,7 đến 6,35 mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như: thép ống hàn xoắn, thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,...
Thép Ống thường được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng như:nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,...
Sản phẩm ống thép có những ưu điểm nổi trội trong xây dựng công nghiệp như:
Độ bền cao: Thép ống có khả năng chịu áp lực rất tốt do cấu trúc dạng tròn ruột rỗng, khả năng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt từ môi trường.
Khả năng chống ăn mòn cao: Điểm nhấn mạnh của thép ống là có thể sử dụng tốt ở các công trình vùng biển, những nơi có độ ẩm, thời tiết khắc nghiệt với những loại thép khác rất dễ bị ăn mòn. Vì thế đối với sản phẩm ống thép được mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Khi lớp thép chất lượng được mạ kẽm sẽ tạo nên một lớp bảo vệ chống bào mòn ở bề mặt hiệu quả, chống ăn mòn gỉ sét cao nhất.
Dễ lắp đặt, thi công: Nhờ cấu trúc rỗng, trọng lượng nhẹ, dễ dàng đống bó, lưu kho, vận chuyển gọn gàng, đặc biệt sẽ rất có lợi trong việc lắp đặt thép ống. Cũng như vậy việc sử dụng thép ống có tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí, sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Lắp đặt thép ống đơn giản dễ dàng giúp thời gian thi công được cải thiện…
Ống thép đen có màu xanh đen. Ống thép đen không có lớp mạ kẽm bên ngoài như thép ống mạ kẽm nhưng vẫn có độ cứng cao, chịu lực tốt, có khả năng chịu mài mòn và rất ít bị rỉ sét nhờ sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần nên ống.
Ống thép đen được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở dân dụng, nhà xưởng: cột kèo, đóng cốt pha, khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, làm hệ thống thông gió, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, …
Ống thép đen là loại ống thép chưa được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài bề mặt. Ống thép có màu đen hoặc xanh đen của lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng. (Khác với thép trắng được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nguội).
Thép ống đen | Thép ống mạ kẽm | |
Chất liệu | Cấu tạo rỗng, thành mỏng, được làm từ thép, không mạ kẽm | Cấu tạo rỗng, thành mỏng, được làm từ thép và được mạ một lớp kẽm trên bề mặt |
Đặc tính | Độ cứng cao, chịu lực tốt | Độ cứng cao, chịu lực tốt |
Ít hư hỏng | Ít bị ăn mòn, ảnh hưởng của môi trường | |
Không bị cong vênh do ngoại lực tác động | Không bị cong vênh do ngoại lực tác động | |
Ứng dụng | Vận chuyển dầu khí, khí đốt, nước thải, PCCC, sản xuất nội thất, công nghiệp xây dựng | Vận chuyển dầu khí, chất hóa học, trong xây dựng, PCCC |
Giá thành | Thấp | Cao hơn do có lớp mạ kẽm |
Với độ bền cứng lý tưởng, ống thép đen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Phổ biến nhất là dùng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.
Các công ty dầu khí sử dụng ống thép đen để vận chuyển dầu, khí đốt và các sản phẩm dầu khí khác qua nhiều vùng địa lý. Ưu điểm của việc ứng dụng này chính là tiết kiệm chi phí, tận dụng sự bền chắc của loại ống thép này và giảm thiểu công tác bảo trì.
Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng nhiều trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, các chi tiết công trình đòi hỏi sự chắc chắn.
Nhìn chung, ống thép đen có tính đa dụng rất cao, được sử dụng làm:
Với sự hỗ trợ của máy móc hiện đại tiên tiến bậc nhất hiện nay, ống thép đen được sản xuất dưới nhiệt độ và áp suất cực cao, cho ra đời các sản phẩm thép ống đen tốt, chất lượng và năng suất lớn. Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp được thực hiện qua các công đoạn:
Ống thép mạ kẽm hay còn gọi là ống thép tôn mạ kẽm, là loại thép có cấu trúc rỗng được phủ trên bề mặt một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm. Nhờ vậy ống thép có khả năng chống chịu tốt dưới ảnh hưởng của thời tiết và môi trường. Vì thế, ống thép mạ kẽm được dùng nhiều cho các công trình xây dựng như: giàn giáo, hàng rào, khung nhà xưởng hoặc ống dẫn nước cứu hỏa.
Thép ống mạ kẽm là nguyên vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp hiện nay. Thép ống mạ kẽm được sản xuất từ thép cuộn và được trả qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ mặt trong và mặt ngoài của ống nên có chất lượng rất tốt, khả năng chống chịu điều kiện khắc nghiệt của môi trường cao. Vì vậy sản phẩm ống thép mạ kẽm được rất nhiều nhà máy uy tín sản xuất như: Hòa Phát, Tôn Hoa Sen, Tín Phát, Vina One…
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Do hình dạng ống tròn nên không ứng dụng nhiều cho các công trình xây dựng dân dụng, phổ thông.
Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống chịu sự oxy hóa, ăn mòn, gỉ sét cao nên thép ống thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống như:
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là ống thép được phủ lên một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để tăng cường khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn và hạn chế tác động của thời tiết và môi trường. Nhờ đó sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao, ít phải bảo trì và thời gian lắp đặt nhanh.
Ống thép đúc được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài tới khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Là ống thép tròn được phủ lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, dùng phổ biến trong xây dựng, cấp thoát nước.
Có, nhờ lớp kẽm bảo vệ bề mặt, giúp tăng tuổi thọ ngoài trời.
Nhúng nóng lớp kẽm dày và bền hơn, điện phân lớp kẽm mỏng hơn và dùng trong môi trường nhẹ.
Làm hàng rào, giàn giáo, khung mái tôn, hệ thống dẫn nước, thông gió, điện năng lượng mặt trời.
Có, nhưng cần xử lý lớp kẽm trước và dùng thiết bị hàn chuyên dụng.
Có, nhà cung cấp thường nhận gia công cắt chiều dài và gia công đầu ống theo đơn hàng.
Giá phụ thuộc vào độ dày và đường kính, thường từ 23.000 – 32.000 VNĐ/kg hoặc 150.000 – 600.000 VNĐ/cây 6m.
Có, độ bền cao, nhẹ và dễ lắp đặt nên rất được ưa chuộng trong thi công.