Bảng báo giá Thép ống hàn

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm Ceamboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Bảng báo giá Thép ống hàn

  • 0
  • Liên hệ
  • 29
Loại thép: Thép ống hàn tròn, ống hàn chữ nhật, ống hàn vuông
Tiêu chuẩn: ASTM A53, JIS G3445, BS EN 10219, GB/T 3091
Độ dày: 0.8mm – 6.0mm
Kích thước: Đường kính từ 21mm – 219mm (ống tròn), 10x10mm – 150x300mm (ống vuông, chữ nhật)
Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: Sơn chống gỉ, hoặc mạ kẽm điện phân theo yêu cầu
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Báo giá thép ống hàn các loại mới nhất hôm nay

    Công ty tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo báo thép ống hàn đen, thép ống hàn mạ kẽm các loại ngay sau đây. Bảng giá được cập nhật liên tục tại website của chúng tôi, lưu ý mức giá không cố định tại mọi thời điểm mua hàng, do đó nếu muốn biết mức giá chính xác hãy liên hệ ngay số hotline bên dưới để được hỗ trợ nhé.

    Báo giá thép ống hàn các loại mới nhất hôm nay

    Dưới đây là bảng báo giá thép ống hàn mới nhất gồm:

    1. Bảng giá thép ống hàn đen
    2. Bảng giá thép ống hàn mạ kẽm

    Cam kết hàng chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường

    Bảng giá thép ống hàn đen mới nhất 2025

    Thép ống đen D21.2

    21.2 – 1.0 – 0.498kg – 17,200 – 8,566
    21.2 – 1.2 – 0.592kg – 17,200 – 10,182
    21.2 – 1.4 – 0.684kg – 17,200 – 11,765
    21.2 – 1.5 – 0.729kg – 16,500 – 12,029
    21.2 – 1.8 – 0.861kg – 16,000 – 13,776

    Thép ống đen D21.4

    21.4 – 2.5 – 1.165kg – 15,500 – 18,058

    Thép ống đen D26.65

    26.65 – 1.2 – 0.753kg – 17,200 – 12,952
    26.65 – 1.4 – 0.872kg – 17,200 – 14,998
    26.65 – 1.5 – 0.930kg – 16,500 – 15,345
    26.65 – 1.8 – 1.103kg – 16,000 – 17,648
    26.65 – 2.0 – 1.216kg – 15,500 – 18,848

    Thép ống đen D26.9

    26.9 – 2.5 – 1.504kg – 15,500 – 23,312

    Thép ống đen D33.5

    33.5 – 1.2 – 0.956kg – 17,200 – 16,443
    33.5 – 1.4 – 1.108kg – 17,200 – 19,058
    33.5 – 1.5 – 1.184kg – 16,500 – 19,536
    33.5 – 1.8 – 1.407kg – 16,000 – 22,512
    33.5 – 2.2 – 1.698kg – 15,500 – 26,319

    Thép ống đen D33.8

    33.8 – 3.0 – 2.279kg – 15,500 – 35,325

    Thép ống đen D42.2

    42.2 – 1.2 – 1.213kg – 17,200 – 20,864
    42.2 – 1.4 – 1.409kg – 17,200 – 24,235
    42.2 – 1.5 – 1.505kg – 16,500 – 24,833
    42.2 – 1.8 – 1.793kg – 16,000 – 28,688
    42.2 – 2.0 – 1.983kg – 15,500 – 30,737
    42.2 – 2.2 – 2.170kg – 15,500 – 33,635
    42.2 – 2.5 – 2.448kg – 15,500 – 37,944

    Thép ống đen D42.5

    42.5 – 3.0 – 2.922kg – 15,500 – 45,291

    Thép ống đen D48.1

    48.1 – 1.2 – 1.388kg – 17,200 – 23,874
    48.1 – 1.4 – 1.612kg – 17,200 – 27,726
    48.1 – 1.5 – 1.724kg – 16,500 – 28,446
    48.1 – 1.8 – 2.055kg – 16,000 – 32,880
    48.1 – 2.0 – 2.274kg – 15,500 – 35,247
    48.1 – 2.4 – 2.705kg – 15,500 – 41,928

    Thép ống đen D48.4

    48.4 – 3.0 – 3.359kg – 15,500 – 52,065
    48.4 – 3.5 – 3.875kg – 15,500 – 60,063

    Thép ống đen D59.9

    59.9 – 1.5 – 2.160kg – 16,500 – 35,640
    59.9 – 1.8 – 2.579kg – 16,000 – 41,264
    59.9 – 2.5 – 3.539kg – 15,500 – 54,855

    Thép ống đen D60.3

    60.3 – 3.5 – 4.902kg – 15,500 – 75,981
    60.3 – 3.9 – 5.424kg – 15,500 – 84,072

    Thép ống đen D75.6

    75.6 – 1.8 – 3.276kg – 16,000 – 52,416

    Đường kính Chiều dày Đơn trọng Giá thép  
    /Outside diameter WT Unit W Đơn giá Đơn giá
    mm mm (kg/m) Đồng/kg Đồng/mét
    F 21.2 1.0 0.498 17,2 8,566
    F 21.2 1.2 0.592 17,2 10,182
    F 21.2 1.4 0.684 17,2 11,765
    F 21.2 1.5 0.729 16,5 12,029
    F 21.2 1.8 0.861 16 13,776
    F 21.4 2.5 1.165 15,5 18,058
    F 26.65 1.2 0.753 17,2 12,952
    F 26.65 1.4 0.872 17,2 14,998
    F 26.65 1.5 0.930 16,5 15,345
    F 26.65 1.8 1.103 16 17,648
    F 26.65 2 1.216 15,5 18,848
    F 26.9 2.5 1.504 15,5 23,312
    F 33.5 1.2 0.956 17,2 16,443
    F 33.5 1.4 1.108 17,2 19,058
    F 33.5 1.5 1.184 16,5 19,536
    F 33.5 1.8 1.407 16 22,512
    F 33.5 2.2 1.698 15,5 26,319
    F 33.8 3.0 2.279 15,5 35,325
    F 42.2 1.2 1.213 17,2 20,864
    F 42.2 1.4 1.409 17,2 24,235
    F 42.2 1.5 1.505 16,5 24,833
    F 42.2 1.8 1.793 16 28,688
    F 42.2 2.0 1.983 15,5 30,737
    F 42.2 2.2 2.170 15,5 33,635
    F 42.2 2.5 2.448 15,5 37,944
    F 42.5 3.0 2.922 15,5 45,291
    F 48.1 1.2 1.388 17,2 23,874
    F 48.1 1.4 1.612 17,2 27,726
    F 48.1 1.5 1.724 16,5 28,446
    F 48.1 1.8 2.055 16 32,88
    F 48.1 2.0 2.274 15,5 35,247
    F 48.1 2.4 2.705 15,5 41,928
    F 48.4 3.0 3.359 15,5 52,065
    F 48.4 3.5 3.875 15,5 60,063
    F 59.9 1.5 2.160 16,5 35,64
    F 59.9 1.8 2.579 16 41,264
    F 59.9 2.5 3.539 15,5 54,855
    F 60.3 3.5 4.902 15,5 75,981
    F 60.3 3.9 5.424 15,5 84,072
    F 75.6 1.8 3.276 16 52,416

    Lưu ý bảng giá thép ống hàn đen trên:

    • Mức giá cam kết rẻ, chính hãng trực tiếp từ nhà sản xuất
    • Đã bao gồm thuế và phí vận chuyển tại Tphcm
    • Có hỗ trợ giao hàng đi tỉnh, phí vận chuyển tùy số lượng đơn hàng
    • Các đơn hàng có số lượng lớn ưu tiên mức giá rẻ cạnh tranh hơn

    Thép ống hàn là gì?

    Thép ống hàn là loại sản phẩm thép ống có cấu tạo từ thép tấm xây dựng, các tấm thép này được cuộn tròn và được hàn dính lại với nhau theo mép dọc 2 rìa tấm thép. Phương pháp hàn để sản xuất thép ống hàn là hàn thẳng và hàn xoắn, tuy nhiên trong đó hàn thẳng vẫn được ưa chuộng và phổ biến hơn.

    1/ Những ưu điểm vượt trội của ống thép hàn cần biết

    • Có cấu trúc mỏng do cần được cuộn lại thành cuộn để thực hiện các mối hàng, trọng lượng nhẹ
    • Độ bền cao, độ dẻo cao, có thể chịu lực tác động mạnh từ bên ngoài. 
    • Có thể chống chịu các điều kiện thời tiết khắc nghiệt ngoài tự nhiên, thi công được trên các môi trường có tính axit hay muối biển hoặc các loại hóa chất khác.
    • Bề mặt được phủ một lớp kẽm có tác dụng bảo vệ và chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm lên gấp đôi. 
    • Công nghệ và thiết bị mạ kẽm hiện đại, giúp thép ống luôn sáng bóng và có tính thẩm mỹ cao cho công trình của bạn.

    2/ Ứng dụng của ống thép hàn ngày nay

    • Ống thép được ứng dụng mạnh mẽ vào các lĩnh vực đời sống như: nhà ở, khung, giàn dáo, khung nhà tiền chế, chung cư, đô thị, hàng rào.
    • Sản xuất các chi tiết phụ tùng công nghiệp, khung ô tô, xe máy, thiết kế các dụng cụ, vật liệu trang trí nội, ngoại thất,...thi công làm bàn ghế, tủ, giường, cột điện, cột đèn,...

    3/ Các loại thép ống được sử dụng phổ biến hiện nay

    Thép ống hàn bao gồm 2 loại chính: thép ống hàn đen và thép ống hàn mạ kẽm

    3.1/ Thép ống hàn đen

    Stt Đặc điểm Mô tả
    1 Nguyên liệu sản xuất Thép cuộn đen, thép tấm đen
    2 Bề mặt Màu đen, không mạ kẽm
    3 Ưu điểm Nhẹ, dễ di chuyển, cứng và bền
    4 Nhược điểm Khả năng chống oxy hóa thấp
    5 Ứng dụng Chỉ thích hợp với những công trình trong nhà hoặc ít chịu tác động từ môi trường
    6 Giá thành Rẻ

    3.2/ Thép ống hàn mạ kẽm

    Stt Đặc điểm Mô tả
    1 Nguyên liệu sản xuất Thép cuộn mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm
    2 Bề mặt Màu bạc, xám hoặc trắng xám
    3 Ưu điểm Nhẹ, dễ di chuyển, cứng và bền, chống ăn mòn tốt, độ bền cao, tính thẩm mỹ vượt trội
    4 Nhược điểm Phương pháp mạ không đảm bảo sẽ dễ làm nứt nẻ, bong tróc lớp mạ kẽm
    5 Ứng dụng Thích hợp thi công ngoài trời lẫn trong nhà

    Quy cách thép ống hàn tiêu chuẩn

    Thép ống hàn được sản xuất dựa theo các quy cách tiêu chuẩn như sau:

    1/ Ống thép tròn đen và mạ kẽm tiêu chuẩn: ASTM A53 Grade A

    Quy cách của Thép Ống Hàn, Ống Thép Hàn )Phi 273, Phi 325, Phi 355, Phi 406, Phi 457, Phi 508, Phi 558, Phi 610)

    Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10
    Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
    DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
    DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
    DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
    DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
    DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47
    Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14
    Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
    DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
    DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
    DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
    DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
    DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80
    Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17
    Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
    DN10 17.1 1.85 SCH30 0,7
    DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
    DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
    DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
    DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10
    Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21
    Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
    DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
    DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
    DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
    DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
    DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
    DN15 21.3 4.78 160 1.95
    DN15 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55
    Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27
    Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
    DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
    DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
    DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
    DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

    Thông số kỹ thuật thép ống hàn

    Kích thước trọng lượng ống thép hàn đen

    Đặc điểm Mô tả
    Đường kính 12.7mm, 13.8mm, 15.9mm, 19.1mm, 22.2mm, 21.2mm, 26.7mm, 33.5mm, 38mm, 42.2mm, 48.1mm, 50.3mm, 59.9mm, 60.3mm, 75.6mm, 76mm, 88.3mm, 89mm, 113.5mm, 114mm, 108mm, 127mm.
    Độ dày 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.2mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 5.0mmv 5.5mm, 6.0mm
    Độ dài Chiều dài : 3m -12m

    Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm thép hàn

    Tiêu chuẩn mạ Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2)
    Z05 50 43
    Z06 60 51
    Z08 80 68
    Z10 100 85
    Z12 120 102
    Z18 180 153
    Z20 200 170
    Z22 220 187
    Z25 250 213
    Z27 275 234

    Thông số kỹ thuật thép ống hàn thẳng

    Thông số Đặc tính
    Mác thép SPHT1, SPHT3, 08KP, Q195, Q235, SS400
    Tiêu Chuẩn  ASME, ASTM, JIS, DIN, GB, ASTM A53, JIS G3152, EN, CSA, ABS, API, Lloyds, BS 1387-1985, DNV,ASTM A1008, BS-EN 10255-2004 A1008M - 05,....
    Kích Thước  Các sản phẩm Thép hàn thẳng có thể cắt quy cách theo yêu cầu
    Sản xuất Vinapipe, Hòa Phát, Sao Việt, Hoa Sen, TVP, Ống thép 190

    5 thương hiệu thép ống hàn đen uy tín phổ biến

    Tham khảo các thương hiệu nổi tiếng về thép ống hàn uy tín được sử dụng  phổ biến hiện nay ngay sau đây. Nếu quý khách muốn mua thép ống hàn nhưng không biết lựa chọn thương hiệu nào có thể lựa chọn một trong số các thương hiệu bên dưới.l

    1/ Thép ống hàn Hòa Phát

    Thép ống Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong đa lĩnh vực ngành nghề, với các ứng dụng cơ bản từ giàn giáo, cơ khí đến nội thất ô tô, xe máy,...với thương hiệu ống thép cỡ lớn số 1 tại nước ta được nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng. Ngày nay thương hiệu thép Hòa Phát đã trở thành sản phẩm quá quen thuộc trong lòng người tiêu dùng.

    2/ Thép ống hàn Hoa Sen

    Một trong những sản phẩm lấy được lòng tin của rất nhiều người tiêu dùng hiện nay. Bởi tính thẩm mỹ cao, độ bền và chắc tuyệt đối, không bị ăn mòn, hoen gỉ khi thi công ở các công trình có điều kiện phức tạp. Một trong những thương hiệu hàng đầu hiện nay.

    3/ Thép ống hàn TVP

    Thép ống hàn TVP là sản phẩm đang được rất nhiều người tiêu dùng trong nước ưu tiên sử dụng và tin dùng bởi chất lượng đến từ thương hiệu Thép TVP đã quá quen thuộc tại thị trường Việt Nam.

    4/ Thép ống hàn Nam Hưng

    Nếu bạn đang cần mua thép ống hàn đen, thép ống hàn mạ kẽm các loại thì thương hiệu thép Nam Hưng cũng là một sự lựa chọn hoàn hảo. Không những nổi tiếng với sản phẩm tối ưu, đặc tính ưu việt, thép Nam Kim còn khẳng định vị thế tại các thị trường nước ngoài và mang về nhiều thành tựu to lớn cho doanh nghiệp.

    5/ Thép ống hàn Sunco

    Thép ống hàng Sunco là thương hiệu được sản xuất dựa trên công nghệ thiết bị hiện đại bậc nhất hiện nay, với dây chuyền sản xuất và tự động hóa, mang lại sản phẩm và dịch vụ tốt nhất đến tay khách hàng trong và ngoài nước.

    Đơn vị phân phối thép ống hàn chất lượng, giá rẻ

    Tôn thép Mạnh Tiến Phát là đại lý chuyên cung cấp thép ống hàn các loại chất lượng, uy tín và chính hãng trực tiếp từ các hãng lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, TVP, Nam Hưng,....đến tận tay khách hàng mà không qua bất kỳ đơn vị trung gian hay đại lý nào.

    Cam kết sản phẩm được đánh giá tốt nhất trên thị trường với đa kích thước, mẫu mã, quy cách và chủng loại đem đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối, luôn đặt nhu cầu tiêu dùng lên hàng đầu.

    Những lợi ích khi mua thép ống hàn tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát

    Một trong những đại lý cấp phối cấp 1 của các hãng sản xuất thép ống uy tín trên thị trường. Đến với chúng tôi chắc chắn bạn sẽ nhận ngay những lợi ích như sau:

    • Miễn phí vận chuyển tại tất cả các quận huyện thuộc Tphcm, một số tỉnh lân cận sẽ được hỗ trợ phí vận chuyển tùy theo số lượng đơn hàng.
    • Chiết khấu cao cho các đơn hàng có số lượng lớn, các đơn hàng lâu năm hoặc khách hàng thân thiết
    • Các chương trình giảm giá, khuyến mãi hấp dẫn theo từng đơn hàng, đặt biệt các đơn hàng đầu tiên sẽ có mức giá hữu nghị
    • Chúng tôi còn nhận các đơn hàng cắt theo yêu cầu, bất kỳ đơn hàng nào cũng được tiếp nhận và được tư vấn hỗ trợ bởi đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm.

    Quy trình 4 bước đặt mua thép ống hàn tại MTP

    • Bước 1: Liên hệ với chúng tôi qua hotline, email hoặc đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn hỗ trợ.
    • Bước 2: Báo giá sau khi biết số lượng đặt hàng cụ thể, tiến hành tư vấn và hỗ trợ khách hàng giải đáp các vấn đề của quý khách.
    • Bước 3: tiến hàng thỏa thuận và ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
    • Bước 4: Sau khi đặt hàng thành công tiến hành đặt cọc và giao hàng ngay sau 1h khi đơn hàng được ký kết, bên mua nhận hàng, kiểm tra hàng và thanh toán khi đã kiểm đủ.

    Nếu quý khách muốn mua sắt thép ống hàn các loại hãy nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline bên dưới để nhận ngay bảng báo giá mới nhất hiện tại. Cam kết sản phẩm tốt, chất lượng dịch vụ chuyên nghiệp, đảm bảo quý khách sẽ hài lòng.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá Thép ống hàn

    Thép ống được tạo thành bằng cách hàn các tấm thép cuộn lại với nhau, có dạng tròn hoặc hình hộp.

    Có, phổ biến trong các hệ thống cấp thoát nước, khung nhà xưởng, giàn giáo.

    Ống hàn được tạo bằng hàn, giá thành thấp hơn, ống đúc có kết cấu chắc chắn và giá cao hơn.

    Có, để tăng tuổi thọ và bảo vệ bề mặt.

    Có, thường cắt theo kích thước đơn hàng khách hàng yêu cầu.

    Tùy thuộc vào độ dày và vật liệu, phù hợp cho nhiều mục đích công nghiệp và xây dựng.

    Thường theo kg hoặc theo cây, dao động theo thị trường và nhà cung cấp.

    Có, nhẹ, dễ lắp đặt, hàn nối, phù hợp nhiều công trình.

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo