Bảng báo giá thép ống đúc
Ống thép đúc là loại thép ống được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, rồi nắn thẳng và kéo dài đến khi trở thành sản phẩm thép ống hoàn chỉnh. Thép ống đúc được sử dụng phổ biến trong đường ống thoát nước, chế tạo xe máy, ô tô hoặc trong xây dựng, thiết kế nội thất nhà cửa.
Ưu điểm lớn nhất của ống thép đúc là khả năng chịu áp lực lớn. Việc xác định, tính toán áp lực của ống thép đúc khá dễ dàng. Với khả năng chịu áp lực cao cho phép bạn sử dụng ống mỏng hơn và nhẹ hơn làm giảm bớt chi phí.
Thép ống đúc có nhiều loại, kích thước và độ dày khác nhau để phục vụ cho nhiều công trình trong các lĩnh vực khác nhau. Một số loại thép ống đúc thông dụng:
Loại thép ống đúc kết cấu được sử dụng chủ yếu trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu máy. Nguyên liệu thép sẽ được sử dụng là thép cacbon 20, thép 45 và các loại thép hợp kim…
Thép ống đúc trong lò áp là loại ống thép được sử dụng trong ngành công nghiệp nhiệt luyện, làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dẫn dầu sẽ thường được dùng loại ống này. Nguyên liệu làm loại ống thép này là thép 10 hoặc thép 20.
Loại ống thép này thường dùng để dẫn các chất lỏng: nước, dung dịch… trong các nhà máy cấp thoát nước, thủy điện, hạt nhân…
Thép ống đúc chịu cap áp cấp 1 và 2 được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đóng tàu. Mác thép thường sử dụng là 360, 410, 460.
Loại thép ống này thường dùng để dẫn hóa chất, rác thải công nghiệp…
Loại ống thép này chuyên dùng để làm ống và giếng chứa dẫn dầu. Nguyên liệu thép thường được dùng làm ống là J55, N80, P110.
Độ dày: 2.77mm – Trọng lượng: 1.266 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 163.314 đ
Độ dày: 2.87mm – Trọng lượng: 1.715 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 221.235 đ
Độ dày: 3.38mm – Trọng lượng: 2.502 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 322.758 đ
Độ dày: 3.4mm – Trọng lượng: 2.515 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 324.435 đ
Độ dày: 4.6mm – Trọng lượng: 3.267 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 421.443 đ
Độ dày: 3.2mm – Trọng lượng: 3.078 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 397.062 đ
Độ dày: 3.5mm – Trọng lượng: 3.340 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 430.860 đ
Độ dày: 3.2mm – Trọng lượng: 3.559 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 459.111 đ
Độ dày: 3.55mm – Trọng lượng: 3.918 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 505.422 đ
Độ dày: 5.1mm – Trọng lượng: 5.433 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 700.857 đ
Độ dày: 3.91mm – Trọng lượng: 5.437 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 701.373 đ
Độ dày: 5.5mm – Trọng lượng: 7.433 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 958.857 đ
Độ dày: 4.0mm – Trọng lượng: 7.102 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 916.158 đ
Độ dày: 4.5mm – Trọng lượng: 7.934 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.023.486 đ
Độ dày: 5.16mm – Trọng lượng: 9.014 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.162.806 đ
Độ dày: 4.0mm – Trọng lượng: 8.375 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.080.375 đ
Độ dày: 5.5mm – Trọng lượng: 11.312 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.459.248 đ
Độ dày: 7.6mm – Trọng lượng: 15.237 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.965.573 đ
Độ dày: 4.5mm – Trọng lượng: 12.185 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.571.865 đ
Độ dày: 6.02mm – Trọng lượng: 16.075 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 2.073.675 đ
Độ dày: 8.6mm – Trọng lượng: 22.416 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 2.891.664 đ
Độ dày: 6.55mm – Trọng lượng: 21.765 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 2.807.685 đ
Độ dày: 7.11mm – Trọng lượng: 23.528 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 3.035.112 đ
Độ dày: 8.18mm – Trọng lượng: 26.853 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 3.464.037 đ
Độ dày: 7.11mm – Trọng lượng: 28.262 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 3.645.798 đ
Độ dày: 8.18mm – Trọng lượng: 32.299 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 4.166.571 đ
Độ dày: 8.18mm – Trọng lượng: 42.547 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 5.488.563 đ
Độ dày: 9.55mm – Trọng lượng: 49.350 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 6.366.150 đ
Độ dày: 9.27mm – Trọng lượng: 60.311 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 7.780.119 đ
Độ dày: 10.3mm – Trọng lượng: 66.751 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 8.610.879 đ
Độ dày: 9.27mm – Trọng lượng: 71.924 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 9.278.196 đ
Độ dày: 10.3mm – Trọng lượng: 79.654 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 10.275.366 đ
Thép ống đúc | Độ dày (mm) | T.Lượng (Kg/mét) | Đơn Giá đ/kg) | Đơn giá đ/cây |
21.3 | 2.77 | 1.266 | 21,500 | 163,314 |
27.1 | 2.87 | 1.715 | 21,500 | 221,235 |
33.4 | 3.38 | 2.502 | 21,500 | 322,758 |
33.4 | 3.4 | 2.515 | 21,500 | 324,435 |
33.4 | 4.6 | 3.267 | 21,500 | 421,443 |
42.2 | 3.2 | 3.078 | 21,500 | 397,062 |
42.2 | 3.5 | 3.34 | 21,500 | 430,860 |
48.3 | 3.2 | 3.559 | 21,500 | 459,111 |
48.3 | 3.55 | 3.918 | 21,500 | 505,422 |
48.3 | 5.1 | 5.433 | 21,500 | 700,857 |
60.3 | 3.91 | 5.437 | 21,500 | 701,373 |
60.3 | 5.5 | 7.433 | 21,500 | 958,857 |
76 | 4 | 7.102 | 21,500 | 916,158 |
76 | 4.5 | 7.934 | 21,500 | 1,023,486 |
76 | 5.16 | 9.014 | 21,500 | 1,162,806 |
88.9 | 4 | 8.375 | 21,500 | 1,080,375 |
88.9 | 5.5 | 11.312 | 21,500 | 1,459,248 |
88.9 | 7.6 | 15.237 | 21,500 | 1,965,573 |
114.3 | 4.5 | 12.185 | 21,500 | 1,571,865 |
114.3 | 6.02 | 16.075 | 21,500 | 2,073,675 |
114.3 | 8.6 | 22.416 | 21,500 | 2,891,664 |
141.3 | 6.55 | 21.765 | 21,500 | 2,807,685 |
141.3 | 7.11 | 23.528 | 21,500 | 3,035,112 |
141.3 | 8.18 | 26.853 | 21,500 | 3,464,037 |
168.3 | 7.11 | 28.262 | 21,500 | 3,645,798 |
168.3 | 8.18 | 32.299 | 21,500 | 4,166,571 |
219.1 | 8.18 | 42.547 | 21,500 | 5,488,563 |
219.1 | 9.55 | 49.35 | 21,500 | 6,366,150 |
273.1 | 9.27 | 60.311 | 21,500 | 7,780,119 |
273.1 | 10.3 | 66.751 | 21,500 | 8,610,879 |
323.9 | 9.27 | 71.924 | 21,500 | 9,278,196 |
323.9 | 10.3 | 79.654 | 21,500 | 10,275,366 |
Là loại thép ống không có mối hàn, sản xuất bằng phương pháp đùn nóng hoặc cán nóng, chịu lực và áp suất cao.
Dùng trong đường ống áp lực, hệ thống dẫn dầu, nồi hơi, kết cấu chịu tải lớn.
Gồm thép đúc carbon, hợp kim và thép không gỉ.
Cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp và độ bền vượt trội.
Có, nhưng thường dùng trong môi trường ăn mòn cao hoặc ngoài trời.
Dễ cắt, khoan, hàn, phù hợp trong nhiều ngành công nghiệp nặng.
Có, tùy đơn vị cung cấp.
Có, đặc biệt khi sử dụng trong hệ thống áp suất, phải có chứng chỉ xuất xưởng.