Bảng báo giá thép ống đúc

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm Ceamboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Bảng báo giá thép ống đúc

  • BBGTOD
  • Liên hệ
  • 38
Loại thép: Thép ống đúc
Tiêu chuẩn: ASTM A106, API 5L, DIN, JIS
Độ dày: 2.5mm – 50mm
Kích thước: Đường kính ngoài từ 21mm – 610mm
Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: Đen, tráng dầu, mạ kẽm nhúng nóng (theo yêu cầu)
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Thép ống đúc là gì ?

    Ống thép đúc là loại thép ống được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, rồi nắn thẳng và kéo dài đến khi trở thành sản phẩm thép ống hoàn chỉnh. Thép ống đúc được sử dụng phổ biến trong đường ống thoát nước, chế tạo xe máy, ô tô hoặc trong xây dựng, thiết kế nội thất nhà cửa.

    Thép ống đúc là gì ?

    Ưu điểm của ống thép đúc

    Ưu điểm lớn nhất của ống thép đúc là khả năng chịu áp lực lớn. Việc xác định, tính toán áp lực của ống thép đúc khá dễ dàng. Với khả năng chịu áp lực cao cho phép bạn sử dụng ống mỏng hơn và nhẹ hơn làm giảm bớt chi phí.

    Quy cách thép ống đúc

    • Đường kính: từ 21,3mm – 610mm và có những loại ống có đường kính lớn hơn
    • Độ dày ống thép đúc: Độ dày từ 9,7 ly đến 59,5 ly.
    • Chiều dài cây thép ống đúc thông thường: 6m và 12m (có thể cắt theo yêu cầu)

    Thép ống đúc là gì ?

    Các loại thép ống đúc

    Thép ống đúc có nhiều loại, kích thước và độ dày khác nhau để phục vụ cho nhiều công trình trong các lĩnh vực khác nhau. Một số loại thép ống đúc thông dụng:

    1/ Ống thép đúc kết cấu

    Loại thép ống đúc kết cấu được sử dụng chủ yếu trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu máy. Nguyên liệu thép sẽ được sử dụng là thép cacbon 20, thép 45 và các loại thép hợp kim…

    2/ Thép Ống đúc trong lò áp

    Thép ống đúc trong lò áp là loại ống thép được sử dụng trong ngành công nghiệp nhiệt luyện, làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dẫn dầu sẽ thường được dùng loại ống này. Nguyên liệu làm loại ống thép này là thép 10 hoặc thép 20.

    3/ Ống thép đúc trong lò cao áp

    Loại ống thép này thường dùng để dẫn các chất lỏng: nước, dung dịch… trong các nhà máy cấp thoát nước, thủy điện, hạt nhân…

    4/ Ống thép đúc chịu cao áp cấp 1 và cấp 2

    Thép ống đúc chịu cap áp cấp 1 và 2 được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đóng tàu. Mác thép thường sử dụng là 360, 410, 460.

    5/ Ống thép đúc dẫn hóa chất

    Loại thép ống này thường dùng để dẫn hóa chất, rác thải công nghiệp…

    6/ Ống thép đúc dẫn dầu

    Loại ống thép này chuyên dùng để làm ống và giếng chứa dẫn dầu. Nguyên liệu thép thường được dùng làm ống là J55, N80, P110.

    Bảng giá thép ống đúc mới nhất

    Quy cách: 21.3 mm

    • Độ dày: 2.77mm – Trọng lượng: 1.266 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 163.314 đ

    Quy cách: 27.1 mm

    • Độ dày: 2.87mm – Trọng lượng: 1.715 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 221.235 đ

    Quy cách: 33.4 mm

    • Độ dày: 3.38mm – Trọng lượng: 2.502 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 322.758 đ

    • Độ dày: 3.4mm – Trọng lượng: 2.515 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 324.435 đ

    • Độ dày: 4.6mm – Trọng lượng: 3.267 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 421.443 đ

    Quy cách: 42.2 mm

    • Độ dày: 3.2mm – Trọng lượng: 3.078 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 397.062 đ

    • Độ dày: 3.5mm – Trọng lượng: 3.340 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 430.860 đ

    Quy cách: 48.3 mm

    • Độ dày: 3.2mm – Trọng lượng: 3.559 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 459.111 đ

    • Độ dày: 3.55mm – Trọng lượng: 3.918 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 505.422 đ

    • Độ dày: 5.1mm – Trọng lượng: 5.433 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 700.857 đ

    Quy cách: 60.3 mm

    • Độ dày: 3.91mm – Trọng lượng: 5.437 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 701.373 đ

    • Độ dày: 5.5mm – Trọng lượng: 7.433 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 958.857 đ

    Quy cách: 76 mm

    • Độ dày: 4.0mm – Trọng lượng: 7.102 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 916.158 đ

    • Độ dày: 4.5mm – Trọng lượng: 7.934 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.023.486 đ

    • Độ dày: 5.16mm – Trọng lượng: 9.014 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.162.806 đ

    Quy cách: 88.9 mm

    • Độ dày: 4.0mm – Trọng lượng: 8.375 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.080.375 đ

    • Độ dày: 5.5mm – Trọng lượng: 11.312 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.459.248 đ

    • Độ dày: 7.6mm – Trọng lượng: 15.237 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.965.573 đ

    Quy cách: 114.3 mm

    • Độ dày: 4.5mm – Trọng lượng: 12.185 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 1.571.865 đ

    • Độ dày: 6.02mm – Trọng lượng: 16.075 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 2.073.675 đ

    • Độ dày: 8.6mm – Trọng lượng: 22.416 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 2.891.664 đ

    Quy cách: 141.3 mm

    • Độ dày: 6.55mm – Trọng lượng: 21.765 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 2.807.685 đ

    • Độ dày: 7.11mm – Trọng lượng: 23.528 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 3.035.112 đ

    • Độ dày: 8.18mm – Trọng lượng: 26.853 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 3.464.037 đ

    Quy cách: 168.3 mm

    • Độ dày: 7.11mm – Trọng lượng: 28.262 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 3.645.798 đ

    • Độ dày: 8.18mm – Trọng lượng: 32.299 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 4.166.571 đ

    Quy cách: 219.1 mm

    • Độ dày: 8.18mm – Trọng lượng: 42.547 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 5.488.563 đ

    • Độ dày: 9.55mm – Trọng lượng: 49.350 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 6.366.150 đ

    Quy cách: 273.1 mm

    • Độ dày: 9.27mm – Trọng lượng: 60.311 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 7.780.119 đ

    • Độ dày: 10.3mm – Trọng lượng: 66.751 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 8.610.879 đ

    Quy cách: 323.9 mm

    • Độ dày: 9.27mm – Trọng lượng: 71.924 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 9.278.196 đ

    • Độ dày: 10.3mm – Trọng lượng: 79.654 Kg/m – Đơn giá: 21.500 đ/kg – Đơn giá cây: 10.275.366 đ

    Thép ống đúc Độ dày (mm) T.Lượng (Kg/mét)  Đơn Giá đ/kg) Đơn giá đ/cây
    21.3 2.77 1.266 21,500                   163,314
    27.1 2.87 1.715 21,500                   221,235
    33.4 3.38 2.502 21,500                   322,758
    33.4 3.4 2.515 21,500                   324,435
    33.4 4.6 3.267 21,500                   421,443
    42.2 3.2 3.078 21,500                   397,062
    42.2 3.5 3.34 21,500                   430,860
    48.3 3.2 3.559 21,500                   459,111
    48.3 3.55 3.918 21,500                   505,422
    48.3 5.1 5.433 21,500                   700,857
    60.3 3.91 5.437 21,500                   701,373
    60.3 5.5 7.433 21,500                   958,857
    76 4 7.102 21,500                   916,158
    76 4.5 7.934 21,500                1,023,486
    76 5.16 9.014 21,500                1,162,806
    88.9 4 8.375 21,500                1,080,375
    88.9 5.5 11.312 21,500                1,459,248
    88.9 7.6 15.237 21,500                1,965,573
    114.3 4.5 12.185 21,500                1,571,865
    114.3 6.02 16.075 21,500                2,073,675
    114.3 8.6 22.416 21,500                2,891,664
    141.3 6.55 21.765 21,500                2,807,685
    141.3 7.11 23.528 21,500                3,035,112
    141.3 8.18 26.853 21,500                3,464,037
    168.3 7.11 28.262 21,500                3,645,798
    168.3 8.18 32.299 21,500                4,166,571
    219.1 8.18 42.547 21,500                5,488,563
    219.1 9.55 49.35 21,500                6,366,150
    273.1 9.27 60.311 21,500                7,780,119
    273.1 10.3 66.751 21,500                8,610,879
    323.9 9.27 71.924 21,500                9,278,196
    323.9 10.3 79.654 21,500             10,275,366

    thép ống đúc

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép ống đúc

    Là loại thép ống không có mối hàn, sản xuất bằng phương pháp đùn nóng hoặc cán nóng, chịu lực và áp suất cao.

    Dùng trong đường ống áp lực, hệ thống dẫn dầu, nồi hơi, kết cấu chịu tải lớn.

    Gồm thép đúc carbon, hợp kim và thép không gỉ.

    Cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp và độ bền vượt trội.

    Có, nhưng thường dùng trong môi trường ăn mòn cao hoặc ngoài trời.

    Dễ cắt, khoan, hàn, phù hợp trong nhiều ngành công nghiệp nặng.

    Có, tùy đơn vị cung cấp.

    Có, đặc biệt khi sử dụng trong hệ thống áp suất, phải có chứng chỉ xuất xưởng.

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo