Bảng Báo Giá Thép hộp vuông đen
Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng gần xa bảng báo giá thép hộp vuông mới nhất để quý khách tham khảo. Xin lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá thép hộp vuông mà quý khách mua còn phụ thuộc vào thời điểm, số lượng và các yếu tố khác.
Độ dày 100: 54,4 kg/6m – giá thép hộp đen 854.080 VNĐ/6m
Độ dày 100 (mẫu khác): 48,8 kg/6m – giá thép hộp đen 766.160 VNĐ/6m
Độ dày 60: 25,7 kg/6m – giá thép hộp đen 403.490 VNĐ/6m
Độ dày 50: 20,5 kg/6m – giá thép hộp đen 321.850 VNĐ/6m
Độ dày 40: 14,9 kg/6m – giá thép hộp đen 233.930 VNĐ/6m
Độ dày 30: 14,9 kg/6m – giá thép hộp đen 233.930 VNĐ/6m
Độ dày 100: 40,3 kg/6m – giá thép hộp đen 633.495 VNĐ/6m
Độ dày 60: 21,7 kg/6m – giá thép hộp đen 340.690 VNĐ/6m
Độ dày 50: 17,4 kg/6m – giá thép hộp đen 273.180 VNĐ/6m
Độ dày 40: 12,8 kg/6m – giá thép hộp đen 200.175 VNĐ/6m
Độ dày 90: 32,5 kg/6m – giá thép hộp đen 510.250 VNĐ/6m
Độ dày 90 (mẫu khác): 26,8 kg/6m – giá thép hộp đen 420.760 VNĐ/6m
Độ dày 60: 17,8 kg/6m – giá thép hộp đen 278.675 VNĐ/6m
Độ dày 50: 13,5 kg/6m – giá thép hộp đen 211.950 VNĐ/6m
Độ dày 40: 10,4 kg/6m – giá thép hộp đen 163.280 VNĐ/6m
Độ dày 100: 33,4 kg/6m – giá thép hộp đen 524.380 VNĐ/6m
Độ dày 90: 28,8 kg/6m – giá thép hộp đen 452.160 VNĐ/6m
Độ dày 75: 23,5 kg/6m – giá thép hộp đen 368.950 VNĐ/6m
Độ dày 75 (mẫu khác): 18,8 kg/6m – giá thép hộp đen 295.160 VNĐ/6m
Độ dày 50: 12,5 kg/6m – giá thép hộp đen 196.250 VNĐ/6m
Độ dày 40: 9,0 kg/6m – giá thép hộp đen 141.300 VNĐ/6m
Độ dày 100: 26,0 kg/6m – giá thép hộp đen 408.200 VNĐ/6m
Độ dày 90: 22,0 kg/6m – giá thép hộp đen 345.400 VNĐ/6m
Độ dày 75: 18,4 kg/6m – giá thép hộp đen 288.880 VNĐ/6m
Độ dày 60: 14,5 kg/6m – giá thép hộp đen 227.650 VNĐ/6m
Độ dày 50: 9,6 kg/6m – giá thép hộp đen 150.720 VNĐ/6m
Độ dày 40: 7,2 kg/6m – giá thép hộp đen 113.040 VNĐ/6m
Độ dày 75: 16,0 kg/6m – giá thép hộp đen 251.200 VNĐ/6m
Độ dày 60: 12,6 kg/6m – giá thép hộp đen 197.820 VNĐ/6m
Độ dày 50: 10,5 kg/6m – giá thép hộp đen 164.850 VNĐ/6m
Độ dày 40: 8,4 kg/6m – giá thép hộp đen 131.880 VNĐ/6m
Độ dày 30: 6,1 kg/6m – giá thép hộp đen 95.770 VNĐ/6m
Độ dày 50: 9,4 kg/6m – giá thép hộp đen 147.580 VNĐ/6m
Độ dày 40: 7,6 kg/6m – giá thép hộp đen 119.320 VNĐ/6m
Độ dày 30: 5,6 kg/6m – giá thép hộp đen 87.920 VNĐ/6m
Độ dày 40: 7,1 kg/6m – giá thép hộp đen 111.470 VNĐ/6m
Độ dày 30: 5,2 kg/6m – giá thép hộp đen 81.640 VNĐ/6m
Lưu ý: Đây là bảng giá thép hộp vuông đen và mạ kẽm. Nếu muốn xem bảng giá thép hộp vuông tổng hợp của tất cả các nhà máy, quý khách tham khảo tại đây: Bảng báo giá thép hộp mới nhất - tổng hợp tất cả các nhà máy
Bảng báo giá thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông là loại thép hộp có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Kích thước nhỏ nhất của Thép hộp vuông là 12 mm và kích thước lớn nhất là 90 mm
Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt.
Thép hộp hình vuông được chia làm 2 loại chính: thép hộp đen và mạ kẽm.
Là sản phẩm thép hộp đen có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau (vuông), có kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng, dân dụng và các ngành công nghiệp
Thép hộp vuông đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng
Là loại thép hộp mạ kẽm có hình vuông, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp...
Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn
Thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp đen
Như vậy: bạn cần xác định rõ yêu cầu của công trình chọn loại thép hộp nào cho phù hợp
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó: a là kích thước cạnh vuông (mm) ; s là độ dày cạnh (mm)
Bảng trọng lượng thép hộp vuông tiêu chuẩn tham khảo.
bảng trọng lượng thép hộp hình vuông tiêu chuẩn
Ở thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều nhà máy sản xuất, cung ứng thép hộp, có thể phân làm 2 loại chính là thép hộp nội địa (các công ty trong nước sản xuất hoặc liên doanh) và thép hộp nhập khẩu (nhập chủ yếu từ các nước Anh, Mỹ, Pháp, Đài Loan...
Một số nhà máy thép hộp uy tín và được tin dùng trong nhiều năm qua như:
Thép hộp Hoa Sen
Thép hộp Hòa Phát Thép hộp Đông Á Thép hộp Nguyễn Minh Thép hộp Nam KimThép hộp TVP Thép hộp Nam Hưng |
Thép hộp 190
Thép hộp vina one Thép hộp việt nhật Thép hộp Hữu liên á châu Thép hộp An Khánh Thép hộp Tuấn Võ |
Trong các nhà máy kể trên thì sản phẩm thép hộp của nhà máy thép Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Nguyễn Minh... là được ưa chuộng hơn cả bởi chất lượng, tuy nhiên giá thành cao hơn các nhà máy khác từ 500 đến 1.400đ/kg.
Trên thị trường hiện nay có nhan nhản những cửa hàng bán vật liệu xây dựng nói chung và thép hộp nói chung, giá cả và chất lượng cũng khác nhau rất nhiều.
Vấn đề là làm sao để mua được thép hộp giá tốt, đảm bảo chất lượng ? - bạn hãy tham khảo những kinh nghiệm dưới đây:
Còn nhiều yếu tố khác nữa. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào hoặc cần tư vấn điều gì, hãy liên hệ ngay với Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng, chúng tôi tự tin sẽ hỗ trợ rất tốt cho nhu cầu của bạn
Chúng tôi nghĩ rằng, trước khi chọn mua thép hộp đen bạn nên biết những thông số quan trọng này để chọn được loại thép đúng quý cách, kích thước, phù hợp với công trình của mình cũng như tiết kiệm chi phí, thời gian và đảm bảo chất lượng công trình.
Không. Vì chưa mạ kẽm nên dễ gỉ nếu để ngoài trời lâu, cần sơn chống gỉ nếu dùng ngoài trời.
Có. Thép đen thường có giá rẻ hơn do không qua xử lý mạ kẽm.
Dùng làm khung sắt, kết cấu nhà xưởng, bàn ghế, lan can, cửa sắt,...
Có. Kích thước phổ biến từ 12x12mm đến 90x90mm, độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 3.5mm.
Có. Đa số nhà cung cấp hỗ trợ cắt chiều dài theo yêu cầu và giao tận nơi.