Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm Ceamboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông

  • BBGTHV
  • Liên hệ
  • 39
Loại thép: Thép hộp vuông
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, BS, GB
Độ dày: 0.7mm – 3.5mm
Kích thước: 12x12mm – 90x90mm (vuông)
Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Bạn đang tìm hiểu về thép hộp vuông làm vật liệu cho công trình nhà ở, làm cửa, hàng rào bảo vệ hay nhiều mục đích khác, tuy nhiên bạn chưa biết chọn kích thước nào cho phù hợp, chọn nhà máy nào tốt, quan trọng nhất là chưa biết mua ở đâu giá tốt mà đảm bảo chất lượng.

    Trong phạm vi bài viết này, tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát xin chia sẻ những kinh nghiệm về thép hộp vuông (tất cả những thông tin quan trọng cần thiết nhất mà MTP đúc kết được trong hơn 10 năm hoạt động trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng), hy vọng sẽ giúp bạn có được nhiều thông tin bổ ích.

    Thép hộp vuông là gì?

    Thép hộp vuông là gì?

    Thép hộp vuông là loại thép hộp có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Kích thước nhỏ nhất của Thép hộp vuông là 12 mm và kích thước lớn nhất là 90 mm

    Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt.

    Thép hộp hình vuông được chia làm 2 loại chính: thép hộp đen và mạ kẽm.

    Thép hộp hình vuông đen

    Là sản phẩm thép hộp đen có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau (vuông), có kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng, dân dụng và các ngành công nghiệp

    Thép hộp vuông đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng

    Thép hộp vuông mạ kẽm

    Là loại thép hộp mạ kẽm có hình vuông, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp...

    Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn

    Thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp đen

    Như vậy: bạn cần xác định rõ yêu cầu của công trình chọn loại thép hộp nào cho phù hợp

    Thép hộp vuông có những kích thước nào?

    Thép hộp vuông có những kích thước nào ?

     

    Thép hộp vuông có nhiều kích thước, nhỏ nhất là 12x12 và lớn nhất là 100x100. Để xem chi tiết các thông số về từng loại này, bạn có thể click vào các link phía dưới đây:

     

    Thép hộp 12×12

     

    Thép hộp 14×14

    Thép hộp 16×16

    Thép hộp 20×20

    Thép hộp 25×25

    Thép hộp 30×30

    Thép hộp 40×40

     

    Thép hộp 50×50

    Thép hộp 60×60

    Thép hộp 75×75

    Thép hộp 90×90

    Thép hộp 100×100

    Bảng quy cách thép hộp vuông

    Công thức tính khối lượng thép hộp vuông

    P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

    Trong đó: a là kích thước cạnh vuông (mm) ; s là độ dày cạnh (mm)

    Bảng trọng lượng thép hộp vuông

    Bảng trọng lượng thép hộp vuông tiêu chuẩn tham khảo.

    10 Nhà máy sản xuất thép hộp hình vuông uy tín hiện nay

    Ở thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều nhà máy sản xuất, cung ứng thép hộp, có thể phân làm 2 loại chính là thép hộp nội địa (các công ty trong nước sản xuất hoặc liên doanh) và thép hộp nhập khẩu (nhập chủ yếu từ các nước Anh, Mỹ, Pháp, Đài Loan...

    Một số nhà máy thép hộp uy tín và được tin dùng trong nhiều năm qua như:

    Thép hộp Hoa Sen

     

    Thép hộp Hòa Phát

    Thép hộp Đông Á

    Thép hộp Nguyễn Minh

    Thép hộp Nam Kim

    Thép hộp TVP

    Thép hộp Nam Hưng

    Thép hộp 190

     

    Thép hộp vina one

    Thép hộp việt nhật

    Thép hộp Hữu liên á châu

    Thép hộp An Khánh

    Thép hộp Tuấn Võ

    Trong các nhà máy kể trên thì sản phẩm thép hộp của nhà máy thép Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Nguyễn Minh... là được ưa chuộng hơn cả bởi chất lượng, tuy nhiên giá thành cao hơn các nhà máy khác từ 500 đến 1.400đ/kg.

    Bảng báo giá thép hộp vuông

    Tổng kho vật tưMạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng gần xa bảng báo giá thép hộp vuông mới nhất để quý khách tham khảo. Xin lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá thép hộp vuông mà quý khách mua còn phụ thuộc vào thời điểm, số lượng và các yếu tố khác.

    Lưu ý: Đây là bảng giá thép hộp vuông đen và mạ kẽm. Nếu muốn xem bảng giá thép hộp vuông tổng hợp của tất cả các nhà máy, quý khách tham khảo tại đây: Bảng báo giá thép hộp mới nhất - tổng hợp tất cả các nhà máy

    Thép hộp vuông đen 12x12mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.7mm – 1.34kg – 20,000đ – 26,800đ
    0.8mm – 1.56kg – 20,000đ – 31,200đ
    0.9mm – 1.84kg – 20,000đ – 36,800đ
    1.0mm – 2.10kg – 19,800đ – 41,580đ
    1.2mm – 2.40kg – 19,800đ – 47,520đ

    Thép hộp vuông đen 14x14mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.7mm – 1.54kg – 20,000đ – 30,800đ
    0.8mm – 1.78kg – 20,000đ – 35,600đ
    0.9mm – 2.10kg – 20,000đ – 42,000đ
    1.0mm – 2.40kg – 19,800đ – 47,520đ
    1.2mm – 2.70kg – 19,800đ – 53,460đ

    Thép hộp vuông đen 16x16mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.7mm – 1.84kg – 20,000đ – 36,800đ
    0.8mm – 2.10kg – 20,000đ – 42,000đ
    0.9mm – 2.40kg – 20,000đ – 48,000đ
    1.0mm – 2.76kg – 19,800đ – 54,648đ
    1.2mm – 3.00kg – 19,800đ – 59,400đ

    Thép hộp vuông đen 20x20mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.7mm – 2.48kg – 20,000đ – 49,600đ
    0.8mm – 2.74kg – 20,000đ – 54,800đ
    0.9mm – 3.12kg – 20,000đ – 62,400đ
    1.0mm – 3.50kg – 19,800đ – 69,300đ
    1.2mm – 3.80kg – 19,800đ – 75,240đ

    Thép hộp vuông đen 25x25mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.6mm – 2.76kg – 20,000đ – 55,200đ
    0.7mm – 3.10kg – 20,000đ – 62,000đ
    0.8mm – 3.32kg – 20,000đ – 66,400đ
    0.9mm – 3.70kg – 20,000đ – 74,000đ
    1.0mm – 4.10kg – 19,800đ – 81,180đ
    1.2mm – 4.50kg – 19,800đ – 89,100đ
    1.2mm (đủ) – 5.10kg – 19,800đ – 100,980đ
    1.4mm – 5.50kg – 19,800đ – 108,900đ
    1.4mm (đủ) – 5.70kg – 19,800đ – 112,860đ
    1.8mm – 7.20kg – 19,800đ – 142,560đ

    Thép hộp vuông đen 30x30mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.6mm – 3.36kg – 20,000đ – 67,200đ
    0.7mm – 3.90kg – 20,000đ – 78,000đ
    0.8mm – 4.00kg – 20,000đ – 80,000đ
    0.9mm – 4.50kg – 20,000đ – 90,000đ
    1.0mm – 5.00kg – 19,800đ – 99,000đ
    1.2mm – 5.40kg – 19,800đ – 106,920đ
    1.2mm (đủ) – 6.17kg – 19,800đ – 122,166đ
    1.4mm – 6.89kg – 19,800đ – 136,422đ
    1.4mm (đủ) – 7.38kg – 19,800đ – 146,124đ
    1.8mm – 8.50kg – 19,800đ – 168,300đ
    1.8mm (đủ) – 9.47kg – 19,800đ – 187,506đ

    Thép hộp vuông đen 40x40mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.9mm – 5.80kg – 20,000đ – 116,000đ
    1.0mm – 6.80kg – 19,800đ – 134,640đ
    1.2mm – 7.50kg – 19,800đ – 148,500đ
    1.2mm (đủ) – 8.32kg – 19,800đ – 164,736đ
    1.4mm – 9.30kg – 19,800đ – 184,140đ
    1.4mm (đủ) – 9.81kg – 19,800đ – 194,238đ
    1.8mm – 11.5kg – 19,800đ – 227,700đ
    1.8mm (đủ) – 12.78kg – 19,800đ – 253,044đ
    2.0mm – 14.3kg – 19,800đ – 283,140đ

    Thép hộp vuông đen 50x50mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    1.0mm – 8.52kg – 19,800đ – 168,696đ
    1.2mm – 9.45kg – 19,800đ – 187,110đ
    1.2mm (đủ) – 10.47kg – 19,800đ – 207,306đ
    1.4mm – 11.6kg – 19,800đ – 229,680đ
    1.4mm (đủ) – 12.11kg – 19,800đ – 239,778đ
    1.8mm – 14.4kg – 19,800đ – 285,120đ
    1.8mm (đủ) – 16.08kg – 19,800đ – 318,384đ
    2.0mm – 17.9kg – 19,800đ – 354,420đ

    Thép hộp vuông đen 60x60mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    1.2mm – 11.5kg – 19,800đ – 227,700đ
    1.4mm – 14.0kg – 19,800đ – 277,200đ
    1.8mm – 17.5kg – 19,800đ – 346,500đ
    1.8mm (đủ) – 19.39kg – 19,800đ – 383,922đ
    2.0mm – 21.6kg – 19,800đ – 427,680đ

    Thép hộp vuông đen 75x75mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    1.2mm – 14.5kg – 19,800đ – 287,100đ
    1.2mm (đủ) – 15.7kg – 19,800đ – 310,860đ
    1.4mm – 17.5kg – 19,800đ – 346,500đ
    1.8mm – 22.0kg – 19,800đ – 435,600đ
    1.8mm (đủ) – 24.33kg – 19,800đ – 481,734đ
    2.0mm – 27.2kg – 19,800đ – 538,560đ

    Thép hộp vuông đen 90x90mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    1.4mm – 21.5kg – 19,800đ – 425,700đ
    1.8mm – 27.5kg – 19,800đ – 544,500đ
    1.8mm (đủ) – 29.32kg – 19,800đ – 580,536đ
    2.0mm – 32.7kg – 19,800đ – 647,460đ

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen

    STT Qui Cách  Độ Dày  Trọng Lượng
    Kg/cây
    Giá Kg  Giá/cây 6m 
    1 12x12 0.6 1.4       20,000             28,000
    2 0.7 1.58       20,000             31,600
    3 0.8 1.83       20,000             36,600
    4 0.9 2       20,000             40,000
    5 1 2.2       19,800             43,560
    6 1.2 2.65       19,800             52,470
    7 14x14 0.6 1.5       20,000             30,000
    8 0.7 1.68       20,000             33,600
    9 0.8 1.76       20,000             35,200
    10 0.9 2.05       20,000             41,000
    11 1 2.25       19,800             44,550
    12 1.2 2.6       19,800             51,480
    13 1.2 ( đủ )  2.76       19,800             54,648
    14 16x16 0.6 1.74       20,000             34,800
    15 0.7 2.05       20,000             41,000
    16 0.8 2.16       20,000             43,200
    17 0.9 2.38       20,000             47,600
    18 1 2.65       19,800             52,470
    19 1.2 3       19,800             59,400
    20 20x20 0.6 2.22       20,000             44,400
    21 0.7 2.4       20,000             48,000
    22 0.8 2.5       20,000             50,000
    23 0.9 2.92       20,000             58,400
    24 1 3.2       19,800             63,360
    25 1.2 3.5       19,800             69,300
    26 1.2 ( đủ )  4.03       19,800             79,794
    27 1.4 4.35       19,800             86,130
    28 1.4 ( đủ )  4.5       19,800             89,100
    29 25x25 0.6 2.76       20,000             55,200
    30 0.7 3.1       20,000             62,000
    31 0.8 3.32       20,000             66,400
    32 0.9 3.7       20,000             74,000
    33 1 4.1       19,800             81,180
    34 1.2 4.5       19,800             89,100
    35 1.2 ( đủ )  5.1       19,800           100,980
    36 1.4 5.5       19,800           108,900
    37 1.4 ( đủ )  5.7       19,800           112,860
    38 1.8 7.2       19,800           142,560
    39 30x30 0.6 3.36       20,000             67,200
    40 0.7 3.9       20,000             78,000
    41 0.8 4       20,000             80,000
    42 0.9 4.5       20,000             90,000
    43 1 5       19,800             99,000
    44 1.2 5.4       19,800           106,920
    45 1.2 ( đủ )  6.17       19,800           122,166
    46 1.4 6.89       19,800           136,422
    47 1.4 ( đủ )  7.38       19,800           146,124
    48 1.8 8.5       19,800           168,300
    49 1.8 ( đủ )  9.47       19,800           187,506
    50 40x40 0.9 5.8       20,000           116,000
    51 1 6.8       19,800           134,640
    52 1.2 7.5       19,800           148,500
    53 1.2 ( đủ )  8.32       19,800           164,736
    54 1.4 9.3       19,800           184,140
    55 1.4 ( đủ )  9.81       19,800           194,238
    56 1.8 11.5       19,800           227,700
    57 1.8 ( đủ )  12.78       19,800           253,044
    58 2 14.3       19,800           283,140
    59 50x50 1 8.52       19,800           168,696
    60 1.2 9.45       19,800           187,110
    61 1.2 ( đủ )  10.47       19,800           207,306
    62 1.4 11.6       19,800           229,680
    63 1.4 ( đủ )  12.11       19,800           239,778
    64 1.8 14.4       19,800           285,120
    65 1.8 ( đủ )  16.08       19,800           318,384
    66 2 17.9       19,800           354,420
    67 60x60 1.2 11.5       19,800           227,700
    68 1.4 14       19,800           277,200
    69 1.8 17.5       19,800           346,500
    70 1.8 ( đủ )  19.39       19,800           383,922
    71 2 21.6       19,800           427,680
    72 75x75 1.2 14.5       19,800           287,100
    73 1.2 ( đủ )  15.7       19,800           310,860
    74 1.4 17.5       19,800           346,500
    75 1.8 22       19,800           435,600
    76 1.8 ( đủ )  24.33       19,800           481,734
    77 2 27.2       19,800           538,560
    78 90x90 1.4 21.5       19,800           425,700
    79 1.8 27.5       19,800           544,500
    80 1.8 ( đủ )  29.32       19,800           580,536
    81 2 32.7       19,800           647,460
    Lưu ý :
    - 1.2ly thị trường đo thực tế từ 1.05ly - 1.1ly   
    - 1.4ly thị trường đo thực tế từ 1.25ly - 1.3ly
    - 1.8ly thị trường đo thực tế từ 1.6ly - 1.7ly 

    Mua thép hộp vuông ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng

    Trên thị trường hiện nay có nhan nhản những cửa hàng bán vật liệu xây dựng nói chung và thép hộp nói chung, giá cả và chất lượng cũng khác nhau rất nhiều.

    Mua thép hộp vuông ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng

    Vấn đề là làm sao để mua được thép hộp giá tốt, đảm bảo chất lượng ? - bạn hãy tham khảo những kinh nghiệm dưới đây:

    1. 1) Hầu như các nhà máy đều có đại lý phân phối - hãy đến đại lý phân phối gần nhất để mua
    2. 2) Trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn...đặc biệt là cách nhận biết thép hộp chính hãng để đảm bảo bạn mua đúng hàng (tham khảo những thông số này ngay phía dưới)
    3. 3) Mua ở những cửa hàng lớn, có hóa đơn chứng từ rõ ràng, có xuất VAT...
    4. 4) Tham khảo ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp
    5. 5) Xác định nơi bán uy tín thông qua phong cách làm việc, tư vấn chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi, hệ thống xe cẩu, tải vận chuyển hàng...vv

    Còn nhiều yếu tố khác nữa. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào hoặc cần tư vấn điều gì, hãy liên hệ ngay với tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng, chúng tôi tự tin sẽ hỗ trợ rất tốt cho nhu cầu của bạn

    Những thông tin bạn nên biết trước khi quyết định mua thép hộp

    Chúng tôi nghĩ rằng, trước khi chọn mua thép hộp đen bạn nên biết những thông số quan trọng này để chọn được loại thép đúng quý cách, kích thước, phù hợp với công trình của mình cũng như tiết kiệm chi phí, thời gian và đảm bảo chất lượng công trình.

    1. + Quy cách, kích thước thép hộp vuông, chữ nhật, tròn...– 1 cây thép hộp dài bao nhiêu mét ?
    2. + Trọng lượng thép hộp : cách tính + bảng tra chi tiết
    3. + Cách nhận biết thép hộp chính hãng nhanh chóng
    4. + Thép hộp loại nào tốt nhất hiện nay

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông

    Là loại thép có tiết diện hình vuông, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí.

    Gồm thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.

    Dùng để làm khung nhà tiền chế, hàng rào, bàn ghế, cổng, lan can, kết cấu công trình.

    Bền, chịu lực tốt, dễ gia công, chống ăn mòn cao (nếu mạ kẽm).

    Phụ thuộc vào độ dày, kích thước, loại bề mặt mạ và giá nguyên liệu đầu vào.

    Có, hầu hết nhà cung cấp đều hỗ trợ cắt theo chiều dài yêu cầu.

    Có, đặc biệt loại mạ kẽm nhúng nóng rất phù hợp vì khả năng chống gỉ tốt.

    Nhiều nhà cung cấp hỗ trợ giao hàng tận nơi trong phạm vi toàn quốc.

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo