Thép hình v
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép hình V (hay còn gọi là thép góc V, sắt V) với giá cạnh tranh, hàng sẵn kho số lượng lớn. Cam kết giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận bảng báo giá thép hình V mới nhất và được tư vấn miễn phí các loại sắt thép phù hợp cho dự án của bạn.
Thép hình V, còn gọi là thép góc V hay sắt V, là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với mặt cắt chữ “V” độc đáo, thép V mang lại khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao trước các tác động môi trường. Khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong ứng dụng khiến thép V trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhà xưởng, cầu đường và chế tạo máy móc. Sự kết hợp giữa hiệu suất và độ bền đã khẳng định vị thế của thép V trên thị trường.
Dưới đây là chi tiết về sản phẩm thép V do Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát phân phối.
Xem thêm: Thép hình H
STT | Quy cách (Cạnh x Cạnh x Độ dày x Chiều dài) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (cây 6m) |
---|---|---|---|
1 | V 25x25x2.5x6m | 0.92 | 5.52 kg |
2 | V 25x25x3x6m | 1.12 | 6.72 kg |
3 | V 30x30x2x6m | 0.83 | 4.98 kg |
4 | V 30x30x2.5x6m | 0.92 | 5.52 kg |
5 | V 30x30x3x6m | 1.25 | 7.5 kg |
6 | V 30x30x3x6m | 1.36 | 8.2 kg |
7 | V 40x40x2x6m | 1.25 | 7.5 kg |
8 | V 40x40x2.5x6m | 1.42 | 8.5 kg |
9 | V 40x40x3x6m | 1.67 | 10.0 kg |
10 | V 40x40x3.5x6m | 1.92 | 11.5 kg |
11 | V 40x40x4x6m | 2.08 | 12.5 kg |
12 | V 40x40x5x6m | 2.95 | 17.7 kg |
13 | V 45x45x4x6m | 2.74 | 16.4 kg |
14 | V 45x45x5x6m | 3.38 | 20.3 kg |
15 | V 50x50x3x6m | 2.17 | 13.0 kg |
16 | V 50x50x3.5x6m | 2.50 | 15.0 kg |
17 | V 50x50x4x6m | 2.83 | 17.0 kg |
18 | V 50x50x4.5x6m | 3.17 | 19.0 kg |
19 | V 50x50x5x6m | 3.67 | 22.0 kg |
20 | V 60x60x4x6m | 3.68 | 22.1 kg |
21 | V 60x60x5x6m | 4.55 | 27.3 kg |
22 | V 60x60x6x6m | 5.37 | 32.2 kg |
23 | V 63x63x4x6m | 3.58 | 21.5 kg |
24 | V 63x63x5x6m | 4.50 | 27.0 kg |
25 | V 63x63x6x6m | 4.75 | 28.5 kg |
26 | V 65x65x5x6m | 5.00 | 30.0 kg |
27 | V 65x65x6x6m | 5.91 | 35.5 kg |
28 | V 65x65x8x6m | 7.66 | 46.0 kg |
29 | V 70x70x5x6m | 5.17 | 31.0 kg |
30 | V 70x70x6x6m | 6.83 | 41.0 kg |
31 | V 70x70x7x6m | 7.38 | 44.3 kg |
32 | V 75x75x4x6m | 5.25 | 31.5 kg |
33 | V 75x75x5x6m | 5.67 | 34.0 kg |
34 | V 75x75x6x6m | 6.25 | 37.5 kg |
35 | V 75x75x7x6m | 6.83 | 41.0 kg |
36 | V 75x75x8x6m | 8.67 | 52.0 kg |
37 | V 75x75x9x6m | 9.96 | 59.8 kg |
38 | V 75x75x12x6m | 13.00 | 78.0 kg |
39 | V 80x80x6x6m | 6.83 | 41.0 kg |
40 | V 80x80x7x6m | 8.00 | 48.0 kg |
41 | V 80x80x8x6m | 9.50 | 57.0 kg |
42 | V 90x90x6x6m | 8.28 | 49.7 kg |
43 | V 90x90x7x6m | 9.50 | 57.0 kg |
44 | V 90x90x8x6m | 12.00 | 72.0 kg |
45 | V 90x90x9x6m | 12.10 | 72.6 kg |
46 | V 90x90x10x6m | 13.30 | 79.8 kg |
47 | V 90x90x13x6m | 17.00 | 102.0 kg |
48 | V 100x100x7x6m | 10.48 | 62.9 kg |
49 | V 100x100x8x6m | 12.00 | 72.0 kg |
50 | V 100x100x9x6m | 13.00 | 78.0 kg |
51 | V 100x100x10x6m | 15.00 | 90.0 kg |
52 | V 100x100x12x6m | 10.67 | 64.0 kg |
53 | V 100x100x13x6m | 19.10 | 114.6 kg |
54 | V 120x120x8x6m | 14.70 | 88.2 kg |
55 | V 120x120x10x6m | 18.17 | 109.0 kg |
56 | V 120x120x12x6m | 21.67 | 130.0 kg |
57 | V 120x120x15x6m | 21.60 | 129.6 kg |
58 | V 120x120x18x6m | 26.70 | 160.2 kg |
59 | V 130x130x9x6m | 17.90 | 107.4 kg |
60 | V 130x130x10x6m | 19.17 | 115.0 kg |
61 | V 130x130x12x6m | 23.50 | 141.0 kg |
62 | V 130x130x15x6m | 28.80 | 172.8 kg |
63 | V 150x150x10x6m | 22.92 | 137.5 kg |
64 | V 150x150x12x6m | 27.17 | 163.0 kg |
65 | V 150x150x15x6m | 33.58 | 201.5 kg |
66 | V 150x150x18x6m | 39.8 | 238.8 kg |
67 | V 150x150x19x6m | 41.9 | 251.4 kg |
68 | V 150x150x20x6m | 44 | 264.0 kg |
69 | V 175x175x12x6m | 31.8 | 190.8 kg |
70 | V 175x175x15x6m | 39.4 | 236.4 kg |
71 | V 200x200x15x6m | 45.3 | 271.8 kg |
72 | V 200x200x16x6m | 48.2 | 289.2 kg |
73 | V 200x200x18x6m | 54 | 324.0 kg |
74 | V 200x200x20x6m | 59.7 | 358.2 kg |
75 | V 200x200x24x6m | 70.8 | 424.8 kg |
76 | V 200x200x25x6m | 73.6 | 441.6 kg |
77 | V 200x200x26x6m | 76.3 | 457.8 kg |
78 | V 250x250x25x6m | 93.7 | 562.2 kg |
79 | V 250x250x35x6m | 128 | 768.0 kg |
Nếu cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn.
Thép hình V là thép carbon có mặt cắt hình chữ “V” in hoa, với góc 90 độ giữa hai cạnh, còn gọi là thép góc. Loại thép này bao gồm thép góc đều và không đều.
Xem thêm: Thép hình U
Phân loại | Loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa) |
---|---|---|
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
AWS 400B | 400 | |
AWS 400C | 400 | |
AWS 490A | 490 | |
AWS 490B | 490 | |
AWS 490C | 490 | |
AWS 520B | 520 | |
AWS 520C | 520 | |
AWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
ABS 400B | 400 | |
ABS 400C | 400 | |
ABS 490B | 490 | |
ABS 490C | 490 |
Khối lượng trên 1m dài (P) được tính bằng công thức:
P (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang
Diện tích mặt cắt ngang (a):
a = [t(2A − t) + 0.215(r1² − 2r2²)] / 100 (cm²), với r2 = 1/2 r1
Ví dụ: Tính trọng lượng thép V 50x50x4:
P = 0.785 × [4(2×50 − 4) + 0.215(7² − 2×3.5²)] / 100 = 0.785 × 3.892675 = 3.06 kg/m
Lưu ý:
STT | Quy cách (Cạnh x Cạnh x Độ dày x Chiều dài) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép V đen (VNĐ/kg) | Giá V xi mạ kẽm (VNĐ/kg) | Giá V mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|---|
1 | V 25x25x2.5x6m | 0.92 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
2 | V 25x25x3x6m | 1.12 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
3 | V 30x30x2x6m | 0.83 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
4 | V 30x30x2.5x6m | 0.92 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
5 | V 30x30x3x6m | 1.25 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
6 | V 30x30x3x6m | 1.36 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
7 | V 40x40x2x6m | 1.25 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
8 | V 40x40x2.5x6m | 1.42 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
9 | V 40x40x3x6m | 1.67 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
10 | V 40x40x3.5x6m | 1.92 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
11 | V 40x40x4x6m | 2.08 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
12 | V 40x40x5x6m | 2.95 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
13 | V 45x45x4x6m | 2.74 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
14 | V 45x45x5x6m | 3.38 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
15 | V 50x50x3x6m | 2.17 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
16 | V 50x50x3.5x6m | 2.50 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
17 | V 50x50x4x6m | 2.83 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
18 | V 50x50x4.5x6m | 3.17 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
19 | V 50x50x5x6m | 3.67 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
20 | V 60x60x4x6m | 3.68 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
21 | V 60x60x5x6m | 4.55 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
22 | V 60x60x6x6m | 5.37 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
23 | V 63x63x4x6m | 3.58 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
24 | V 63x63x5x6m | 4.50 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
25 | V 63x63x6x6m | 4.75 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
26 | V 65x65x5x6m | 5.00 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
27 | V 65x65x6x6m | 5.91 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
28 | V 65x65x8x6m | 7.66 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
29 | V 70x70x5x6m | 5.17 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
30 | V 70x70x6x6m | 6.83 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
31 | V 70x70x7x6m | 7.38 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
32 | V 75x75x4x6m | 5.25 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
33 | V 75x75x5x6m | 5.67 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
34 | V 75x75x6x6m | 6.25 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
35 | V 75x75x7x6m | 6.83 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
36 | V 75x75x8x6m | 8.67 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
37 | V 75x75x9x6m | 9.96 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
38 | V 75x75x12x6m | 13.00 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
39 | V 80x80x6x6m | 6.83 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
40 | V 80x80x7x6m | 8.00 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
41 | V 80x80x8x6m | 9.50 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
42 | V 90x90x6x6m | 8.28 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
43 | V 90x90x7x6m | 9.50 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
44 | V 90x90x8x6m | 12.00 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
45 | V 90x90x9x6m | 12.10 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
46 | V 90x90x10x6m | 13.30 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
47 | V 90x90x13x6m | 17.00 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
48 | V 100x100x7x6m | 10.48 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | аза |
49 | V 100x100x8x6m | 12.00 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
50 | V 100x100x9x6m | 13.00 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
51 | V 100x100x10x6m | 15.00 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
52 | V 100x100x12x6m | 10.67 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
53 | V 100x100x13x6m | 19.10 | 15,000–21,000 | 18,000–25,000 | 22,000–26,000 |
54 | V 120x120x8x6m | 14.70 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
55 | V 120x120x10x6m | 18.17 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
56 | V 120x120x12x6m | 21.67 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
57 | V 120x120x15x6m | 21.60 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
58 | V 120x120x18x6m | 26.70 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
59 | V 130x130x9x6m | 17.90 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
60 | V 130x130x10x6m | 19.17 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
61 | V 130x130x12x6m | 23.50 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
62 | V 130x130x15x6m | 28.80 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
63 | V 150x150x10x6m | 22.92 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
64 | V 150x150x12x6m | 27.17 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
65 | V 150x150x15x6m | 33.58 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
66 | V 150x150x18x6m | 39.8 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
67 | V 150x150x19x6m | 41.9 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
68 | V 150x150x20x6m | 44 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
69 | V 175x175x12x6m | 31.8 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
70 | V 175x175x15x6m | 39.4 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
71 | V 200x200x15x6m | 45.3 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
72 | V 200x200x16x6m | 48.2 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
73 | V 200x200x18x6m | 54 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
74 | V 200x200x20x6m | 59.7 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
75 | V 200x200x24x6m | 70.8 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
76 | V 200x200x25x6m | 73.6 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
77 | V 200x200x26x6m | 76.3 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
78 | V 250x250x25x6m | 93.7 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
79 | V 250x250x35x6m | 128 | 18,000–23,000 | 21,000–26,000 | 22,000–26,000 |
Kích thước (mm) | t (mm) | r1 (mm) | Khối lượng (kg/m) | Diện tích mặt cắt (cm²) |
---|---|---|---|---|
20x20 | 3 | 3.5 | 0.882 | 1.12 |
25x25 | 3 | 3.5 | 1.12 | 1.42 |
25x25 | 4 | 3.5 | 1.45 | 1.85 |
30x30 | 3 | 5 | 1.36 | 1.74 |
30x30 | 4 | 5 | 1.78 | 2.27 |
35x35 | 4 | 5 | 2.09 | 2.67 |
35x35 | 5 | 5 | 2.57 | 3.28 |
40x40 | 3 | 6 | 1.84 | 2.35 |
40x40 | 4 | 6 | 2.42 | 3.08 |
40x40 | 5 | 6 | 2.97 | 3.79 |
45x45 | 4 | 7 | 2.74 | 3.49 |
45x45 | 5 | 7 | 3.38 | 4.30 |
50x50 | 4 | 7 | 3.06 | 3.89 |
50x50 | 5 | 7 | 3.77 | 4.80 |
50x50 | 6 | 7 | 4.47 | 5.69 |
60x60 | 4 | 6.5 | 3.68 | 4.69 |
60x60 | 5 | 8 | 4.57 | 5.82 |
60x60 | 6 | 8 | 5.42 | 6.91 |
60x60 | 8 | 8 | 7.09 | 9.03 |
65x65 | 6 | 9 | 5.91 | 7.53 |
65x65 | 8 | 9 | 7.73 | 9.85 |
70x70 | 6 | 9 | 6.38 | 8.13 |
70x70 | 7 | 9 | 7.38 | 9.40 |
75x75 | 6 | 9 | 6.85 | 8.73 |
75x75 | 8 | 9 | 8.99 | 11.4 |
80x80 | 6 | 10 | 7.34 | 9.35 |
80x80 | 8 | 10 | 9.63 | 12.3 |
80x80 | 10 | 10 | 11.9 | 15.1 |
90x90 | 7 | 11 | 9.61 | 12.2 |
90x90 | 8 | 11 | 10.9 | 13.9 |
90x90 | 9 | 11 | 12.2 | 15.5 |
90x90 | 10 | 11 | 13.4 | 17.1 |
100x100 | 8 | 12 | 12.2 | 15.5 |
100x100 | 10 | 12 | 15.0 | 19.2 |
100x100 | 12 | 12 | 17.8 | 22.7 |
120x120 | 8 | 13 | 14.7 | 18.7 |
120x120 | 10 | 13 | 18.2 | 23.2 |
120x120 | 12 | 13 | 21.6 | 27.5 |
125x125 | 8 | 13 | 15.3 | 19.5 |
125x125 | 10 | 13 | 19.0 | 24.2 |
125x125 | 12 | 13 | 22.6 | 28.7 |
130x130 | 9 | 12 | 17.9 | 22.74 |
130x130 | 12 | 12 | 23.4 | 29.76 |
130x130 | 15 | 12 | 28.8 | 36.75 |
150x150 | 10 | 16 | 23.0 | 29.3 |
150x150 | 12 | 16 | 27.3 | 34.8 |
150x150 | 15 | 16 | 33.8 | 43.0 |
175x175 | 12 | 15 | 31.8 | 40.52 |
175x175 | 15 | 15 | 39.4 | 50.21 |
180x180 | 15 | 18 | 40.9 | 52.1 |
180x180 | 18 | 18 | 48.6 | 61.9 |
200x200 | 16 | 18 | 48.5 | 61.8 |
200x200 | 20 | 18 | 59.9 | 76.3 |
200x200 | 24 | 18 | 71.1 | 90.6 |
250x250 | 28 | 18 | 104 | 133 |
250x250 | 35 | 18 | 128 | 163 |
Mác thép | Carbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Phot pho (%) | Lưu huỳnh (%) | Niken (%) | Crom (%) | Đồng (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A36 | 0.27 | 0.15–0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | - | - | 0.20 |
SS400 | - | - | - | 0.050 | 0.050 | - | - | - |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | - | - | - |
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5xC | 0.035 | 0.035 | - | - | - |
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | - | - | - |
Chú thích: Hàm lượng carbon cao tăng độ cứng của thép.
Mác thép | Nhiệt độ (°C) | YS (MPa) | TS (MPa) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|---|
A36 | - | ≥245 | 400–550 | 20 |
SS400 | - | ≥245 | 400–510 | 21 |
Q235B | - | ≥235 | 370–500 | 26 |
S235JR | - | ≥235 | 360–510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400–520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400–520 | 22 |
Chú thích: Thành phần cơ tính giúp xác định giới hạn cơ học, như khả năng uốn cong mà không gãy.
Xem thêm: thép hình I
Việt Nam:
Nhật Bản:
Hoa Kỳ:
Xem thêm: thép hình L
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp thép hình V hàng đầu, cam kết:
Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ văn phòng và chi nhánh
Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam
Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Thông tin công ty
MST: 0316942078
Email: thepmtp@gmail.com
Website: https://tongkhovattu.net/
Thép hình V là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ V, thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, với hai cạnh bằng nhau hoặc không bằng nhau tùy theo mục đích sử dụng. Loại thép này có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, chuyên dùng trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, tháp truyền tải điện, khung nhà tiền chế, giàn giáo, và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn.
Thép hình V có cấu trúc đơn giản nhưng rất chắc chắn, khả năng chống xoắn và chịu lực ngang tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt. Ngoài ra, thép V có nhiều kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều hạng mục công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Bề mặt thép thường được xử lý chống gỉ sét như mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng tuổi thọ sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Trên thị trường hiện nay, thép hình V được sản xuất với các kích thước phổ biến như V30x30, V40x40, V50x50, V63x63, V75x75, V100x100... với độ dày từ 3mm đến 10mm. Ngoài ra, còn có các loại thép V không đều cạnh như V50x30, V75x50,... tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình hoặc thiết kế riêng biệt.
Có, tongkhovattu.net là đơn vị phân phối thép hình V uy tín với cam kết hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO, CQ. Sản phẩm được nhập trực tiếp từ các nhà máy sản xuất lớn như Hòa Phát, An Khánh, Posco, và nhiều thương hiệu khác, đảm bảo giá cả cạnh tranh và ổn định cho mọi khách hàng cá nhân, công ty và nhà thầu.
Quý khách có thể dễ dàng mua thép hình V tại tongkhovattu.net bằng cách truy cập website, lựa chọn sản phẩm, gửi yêu cầu báo giá hoặc gọi trực tiếp hotline để được tư vấn chi tiết. Đội ngũ chuyên viên của tongkhovattu.net luôn sẵn sàng hỗ trợ báo giá nhanh, vận chuyển tận nơi và cung cấp hóa đơn đầy đủ, giúp quá trình mua hàng diễn ra thuận tiện và chuyên nghiệp.