Thép hình v

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Thép hình v

  • 0
  • Liên hệ
  • 109

Bảng Giá Thép Hình V (Thép Góc V, Sắt V) Mới Nhất


Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép hình V (hay còn gọi là thép góc V, sắt V) với giá cạnh tranh, hàng sẵn kho số lượng lớn. Cam kết giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.


Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình V



  • Chủng loại: V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250, ...

  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, ...

  • Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571, ...

  • Độ dày: Đầy đủ từ 2mm đến 35mm

  • Chiều dài cây thép: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu

  • Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, ...

  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, ...


Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận bảng báo giá thép hình V mới nhất và được tư vấn miễn phí các loại sắt thép phù hợp cho dự án của bạn.



  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Thép Hình V

    Thép hình V, còn gọi là thép góc V hay sắt V, là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với mặt cắt chữ “V” độc đáo, thép V mang lại khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao trước các tác động môi trường. Khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong ứng dụng khiến thép V trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhà xưởng, cầu đường và chế tạo máy móc. Sự kết hợp giữa hiệu suất và độ bền đã khẳng định vị thế của thép V trên thị trường.

    Bảng thông số quy cách và trọng lượng thép V

    Dưới đây là chi tiết về sản phẩm thép V do Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát phân phối.

    Thép hình v

    Thông số kỹ thuật chung

    • Chủng loại: V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250, v.v.
    • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, v.v.
    • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571, v.v.
    • Độ dày: 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 13mm, 15mm, 18mm, 19mm, 20mm, 24mm, 25mm, 26mm, 35mm, v.v.
    • Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
    • Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, v.v.
    • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, v.v.

    Ứng dụng

    • Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung mái.
    • Thi công tòa nhà, nhà ở dân dụng, nhà tiền chế.
    • Cầu cảng, cầu đường.
    • Gia công chi tiết máy móc, khung bồn chứa.
    • Cơ khí chế tạo máy, sản xuất ô tô, gia dụng, nội thất.

    Ý nghĩa của bảng thông số

    • Tính toán chi phí vật tư: Nhân số lượng thép V với đơn giá để dự toán chi phí, hỗ trợ lập kế hoạch ngân sách chính xác.
    • Kiểm kê hàng hóa: Xác định tổng tải trọng, tiện lợi cho việc kiểm tra và nhận hàng tại công trình.

    Xem thêm: Thép hình H

    Thép hình v

    Bảng quy cách thép V chi tiết

    STT Quy cách (Cạnh x Cạnh x Độ dày x Chiều dài) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (cây 6m)
    1 V 25x25x2.5x6m 0.92 5.52 kg
    2 V 25x25x3x6m 1.12 6.72 kg
    3 V 30x30x2x6m 0.83 4.98 kg
    4 V 30x30x2.5x6m 0.92 5.52 kg
    5 V 30x30x3x6m 1.25 7.5 kg
    6 V 30x30x3x6m 1.36 8.2 kg
    7 V 40x40x2x6m 1.25 7.5 kg
    8 V 40x40x2.5x6m 1.42 8.5 kg
    9 V 40x40x3x6m 1.67 10.0 kg
    10 V 40x40x3.5x6m 1.92 11.5 kg
    11 V 40x40x4x6m 2.08 12.5 kg
    12 V 40x40x5x6m 2.95 17.7 kg
    13 V 45x45x4x6m 2.74 16.4 kg
    14 V 45x45x5x6m 3.38 20.3 kg
    15 V 50x50x3x6m 2.17 13.0 kg
    16 V 50x50x3.5x6m 2.50 15.0 kg
    17 V 50x50x4x6m 2.83 17.0 kg
    18 V 50x50x4.5x6m 3.17 19.0 kg
    19 V 50x50x5x6m 3.67 22.0 kg
    20 V 60x60x4x6m 3.68 22.1 kg
    21 V 60x60x5x6m 4.55 27.3 kg
    22 V 60x60x6x6m 5.37 32.2 kg
    23 V 63x63x4x6m 3.58 21.5 kg
    24 V 63x63x5x6m 4.50 27.0 kg
    25 V 63x63x6x6m 4.75 28.5 kg
    26 V 65x65x5x6m 5.00 30.0 kg
    27 V 65x65x6x6m 5.91 35.5 kg
    28 V 65x65x8x6m 7.66 46.0 kg
    29 V 70x70x5x6m 5.17 31.0 kg
    30 V 70x70x6x6m 6.83 41.0 kg
    31 V 70x70x7x6m 7.38 44.3 kg
    32 V 75x75x4x6m 5.25 31.5 kg
    33 V 75x75x5x6m 5.67 34.0 kg
    34 V 75x75x6x6m 6.25 37.5 kg
    35 V 75x75x7x6m 6.83 41.0 kg
    36 V 75x75x8x6m 8.67 52.0 kg
    37 V 75x75x9x6m 9.96 59.8 kg
    38 V 75x75x12x6m 13.00 78.0 kg
    39 V 80x80x6x6m 6.83 41.0 kg
    40 V 80x80x7x6m 8.00 48.0 kg
    41 V 80x80x8x6m 9.50 57.0 kg
    42 V 90x90x6x6m 8.28 49.7 kg
    43 V 90x90x7x6m 9.50 57.0 kg
    44 V 90x90x8x6m 12.00 72.0 kg
    45 V 90x90x9x6m 12.10 72.6 kg
    46 V 90x90x10x6m 13.30 79.8 kg
    47 V 90x90x13x6m 17.00 102.0 kg
    48 V 100x100x7x6m 10.48 62.9 kg
    49 V 100x100x8x6m 12.00 72.0 kg
    50 V 100x100x9x6m 13.00 78.0 kg
    51 V 100x100x10x6m 15.00 90.0 kg
    52 V 100x100x12x6m 10.67 64.0 kg
    53 V 100x100x13x6m 19.10 114.6 kg
    54 V 120x120x8x6m 14.70 88.2 kg
    55 V 120x120x10x6m 18.17 109.0 kg
    56 V 120x120x12x6m 21.67 130.0 kg
    57 V 120x120x15x6m 21.60 129.6 kg
    58 V 120x120x18x6m 26.70 160.2 kg
    59 V 130x130x9x6m 17.90 107.4 kg
    60 V 130x130x10x6m 19.17 115.0 kg
    61 V 130x130x12x6m 23.50 141.0 kg
    62 V 130x130x15x6m 28.80 172.8 kg
    63 V 150x150x10x6m 22.92 137.5 kg
    64 V 150x150x12x6m 27.17 163.0 kg
    65 V 150x150x15x6m 33.58 201.5 kg
    66 V 150x150x18x6m 39.8 238.8 kg
    67 V 150x150x19x6m 41.9 251.4 kg
    68 V 150x150x20x6m 44 264.0 kg
    69 V 175x175x12x6m 31.8 190.8 kg
    70 V 175x175x15x6m 39.4 236.4 kg
    71 V 200x200x15x6m 45.3 271.8 kg
    72 V 200x200x16x6m 48.2 289.2 kg
    73 V 200x200x18x6m 54 324.0 kg
    74 V 200x200x20x6m 59.7 358.2 kg
    75 V 200x200x24x6m 70.8 424.8 kg
    76 V 200x200x25x6m 73.6 441.6 kg
    77 V 200x200x26x6m 76.3 457.8 kg
    78 V 250x250x25x6m 93.7 562.2 kg
    79 V 250x250x35x6m 128 768.0 kg

    Nếu cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn.

    Thép hình v

    Thép hình V là gì? Khái niệm, phân loại, ứng dụng

    Khái niệm thép V

    Thép hình V là thép carbon có mặt cắt hình chữ “V” in hoa, với góc 90 độ giữa hai cạnh, còn gọi là thép góc. Loại thép này bao gồm thép góc đều và không đều.

    Thép hình v

    Ưu điểm của thép hình V

    • Độ bền cao: Chịu lực uốn và kéo tốt, đảm bảo tính ổn định cho công trình.
    • Chống ăn mòn: Thép V mạ kẽm có khả năng chống gỉ, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
    • Dễ lắp đặt: Thiết kế chữ V giúp dễ dàng liên kết với các cấu kiện khác.
    • Đa dạng kích thước: Nhiều kích cỡ và độ dày, phù hợp với nhu cầu cụ thể.

    Ứng dụng nổi bật

    • Kết cấu xây dựng: Gia cố, làm khung nhà thép, tháp điện, giàn khoan dầu khí.
    • Liên kết cấu kiện: Kết nối và gia cố các cấu kiện trong hệ thống khung.
    • Hạ tầng công nghiệp: Xây dựng cầu, cột điện, dầm ngang.
    • Chế tạo máy và cơ khí: Sản xuất máy móc, khung xe tải, băng tải.
    • Nội thất và trang trí: Làm khung bảo vệ, hàng rào, kết cấu trang trí.

    Xem thêm: Thép hình U

    Thép hình v

    Phân loại thép hình V

    Thép V đều (thép góc)

    • Mô tả: Hai cánh có kích thước bằng nhau, sản xuất đại trà.
    • Ứng dụng: Hàn kết cấu, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.

    Thép hình v

    Thép V lệch (thép L, thép góc L)

    • Mô tả: Hai cánh có kích thước không bằng nhau, còn gọi là thép chữ L.
    • Ứng dụng: Sử dụng trong trường hợp cần hai cạnh không đều, ít dùng đại trà.

    Thép hình v

    Thép hình v

    Sắt V lỗ

    • Mô tả: Thép V có lỗ trên bề mặt để bắt bu lông hoặc vít, không cần hàn.
    • Ứng dụng: Thi công kệ tủ, dễ lắp đặt nhưng chịu lực yếu hơn do lỗ.

    Thép V đúc

    • Mô tả: Đúc từ phôi nóng chảy vào khuôn, sau đó làm nguội.
    • Ứng dụng: Hàn kết cấu, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.

    Thép hình v

    Thép V chấn

    • Mô tả: Gia công từ tấm thép lớn, cắt và chấn dập tạo góc 90 độ.
    • Ứng dụng: Trường hợp đặc biệt không áp dụng sản xuất đại trà.

    Thép hình v

    Thép V đen

    • Mô tả: Thép chưa mạ kẽm hoặc sơn, có màu xám đen do oxit sắt.
    • Ứng dụng: Hàn kết cấu, xây dựng, có thể sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm.

    Thép hình v

    Thép V mạ kẽm

    • Mô tả: Thép V đen được mạ kẽm (lạnh hoặc nóng) để chống oxi hóa, mạ nóng được ưa chuộng hơn.
    • Ứng dụng: Công trình ngoài trời, môi trường sông, hồ, biển, hóa chất, có độ bền cao.

    Thép hình v

    Phân loại thép V theo ứng dụng

    Phân loại Loại thép Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa)
    Thép kết cấu thông thường AGS 400 400
      AGS 490 490
      AGS 540 540
    Thép kết cấu hàn AWS 400A 400
      AWS 400B 400
      AWS 400C 400
      AWS 490A 490
      AWS 490B 490
      AWS 490C 490
      AWS 520B 520
      AWS 520C 520
      AWS 570 570
    Thép kết cấu xây dựng ABS 400A 400
      ABS 400B 400
      ABS 400C 400
      ABS 490B 490
      ABS 490C 490
    • AGS (Angles for General Structure): Dùng cho kết cấu thông thường, yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
    • AWS (Angles for Welded Structure): Phù hợp cho kết cấu hàn, đáp ứng tiêu chuẩn hàn.
    • ABS (Angles for Building Structure): Dùng cho kết cấu xây dựng, chịu tải trọng lớn, đảm bảo độ bền và an toàn.

    Cách tính trọng lượng thép hình V

    Khối lượng trên 1m dài (P) được tính bằng công thức:

    P (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang
    

    Diện tích mặt cắt ngang (a):

    a = [t(2A − t) + 0.215(r1² − 2r2²)] / 100 (cm²), với r2 = 1/2 r1
    

    Ví dụ: Tính trọng lượng thép V 50x50x4:

    P = 0.785 × [4(2×50 − 4) + 0.215(7² − 2×3.5²)] / 100 = 0.785 × 3.892675 = 3.06 kg/m
    

    Giá bán thép hình V mới nhất

    Giá thép V đen

    • V25 đến V100: 15,000–21,000 VNĐ/kg
    • V120 đến V200: 18,000–23,000 VNĐ/kg

    Giá thép V xi mạ kẽm

    • V25 đến V100: 18,000–25,000 VNĐ/kg
    • V120 đến V200: 21,000–26,000 VNĐ/kg

    Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng

    • Tất cả kích thước: 22,000–26,000 VNĐ/kg

    Lưu ý:

    • Giá có thể thay đổi do biến động thị trường.
    • Liên hệ Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung) để nhận báo giá chính xác.
    STT Quy cách (Cạnh x Cạnh x Độ dày x Chiều dài) Trọng lượng (kg/m) Giá thép V đen (VNĐ/kg) Giá V xi mạ kẽm (VNĐ/kg) Giá V mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/kg)
    1 V 25x25x2.5x6m 0.92 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    2 V 25x25x3x6m 1.12 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    3 V 30x30x2x6m 0.83 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    4 V 30x30x2.5x6m 0.92 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    5 V 30x30x3x6m 1.25 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    6 V 30x30x3x6m 1.36 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    7 V 40x40x2x6m 1.25 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    8 V 40x40x2.5x6m 1.42 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    9 V 40x40x3x6m 1.67 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    10 V 40x40x3.5x6m 1.92 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    11 V 40x40x4x6m 2.08 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    12 V 40x40x5x6m 2.95 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    13 V 45x45x4x6m 2.74 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    14 V 45x45x5x6m 3.38 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    15 V 50x50x3x6m 2.17 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    16 V 50x50x3.5x6m 2.50 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    17 V 50x50x4x6m 2.83 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    18 V 50x50x4.5x6m 3.17 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    19 V 50x50x5x6m 3.67 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    20 V 60x60x4x6m 3.68 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    21 V 60x60x5x6m 4.55 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    22 V 60x60x6x6m 5.37 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    23 V 63x63x4x6m 3.58 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    24 V 63x63x5x6m 4.50 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    25 V 63x63x6x6m 4.75 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    26 V 65x65x5x6m 5.00 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    27 V 65x65x6x6m 5.91 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    28 V 65x65x8x6m 7.66 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    29 V 70x70x5x6m 5.17 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    30 V 70x70x6x6m 6.83 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    31 V 70x70x7x6m 7.38 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    32 V 75x75x4x6m 5.25 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    33 V 75x75x5x6m 5.67 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    34 V 75x75x6x6m 6.25 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    35 V 75x75x7x6m 6.83 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    36 V 75x75x8x6m 8.67 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    37 V 75x75x9x6m 9.96 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    38 V 75x75x12x6m 13.00 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    39 V 80x80x6x6m 6.83 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    40 V 80x80x7x6m 8.00 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    41 V 80x80x8x6m 9.50 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    42 V 90x90x6x6m 8.28 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    43 V 90x90x7x6m 9.50 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    44 V 90x90x8x6m 12.00 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    45 V 90x90x9x6m 12.10 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    46 V 90x90x10x6m 13.30 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    47 V 90x90x13x6m 17.00 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    48 V 100x100x7x6m 10.48 15,000–21,000 18,000–25,000 аза
    49 V 100x100x8x6m 12.00 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    50 V 100x100x9x6m 13.00 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    51 V 100x100x10x6m 15.00 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    52 V 100x100x12x6m 10.67 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    53 V 100x100x13x6m 19.10 15,000–21,000 18,000–25,000 22,000–26,000
    54 V 120x120x8x6m 14.70 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    55 V 120x120x10x6m 18.17 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    56 V 120x120x12x6m 21.67 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    57 V 120x120x15x6m 21.60 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    58 V 120x120x18x6m 26.70 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    59 V 130x130x9x6m 17.90 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    60 V 130x130x10x6m 19.17 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    61 V 130x130x12x6m 23.50 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    62 V 130x130x15x6m 28.80 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    63 V 150x150x10x6m 22.92 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    64 V 150x150x12x6m 27.17 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    65 V 150x150x15x6m 33.58 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    66 V 150x150x18x6m 39.8 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    67 V 150x150x19x6m 41.9 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    68 V 150x150x20x6m 44 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    69 V 175x175x12x6m 31.8 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    70 V 175x175x15x6m 39.4 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    71 V 200x200x15x6m 45.3 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    72 V 200x200x16x6m 48.2 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    73 V 200x200x18x6m 54 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    74 V 200x200x20x6m 59.7 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    75 V 200x200x24x6m 70.8 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    76 V 200x200x25x6m 73.6 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    77 V 200x200x26x6m 76.3 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    78 V 250x250x25x6m 93.7 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000
    79 V 250x250x35x6m 128 18,000–23,000 21,000–26,000 22,000–26,000

    Bảng quy cách hình học thép hình V

    Kích thước (mm) t (mm) r1 (mm) Khối lượng (kg/m) Diện tích mặt cắt (cm²)
    20x20 3 3.5 0.882 1.12
    25x25 3 3.5 1.12 1.42
    25x25 4 3.5 1.45 1.85
    30x30 3 5 1.36 1.74
    30x30 4 5 1.78 2.27
    35x35 4 5 2.09 2.67
    35x35 5 5 2.57 3.28
    40x40 3 6 1.84 2.35
    40x40 4 6 2.42 3.08
    40x40 5 6 2.97 3.79
    45x45 4 7 2.74 3.49
    45x45 5 7 3.38 4.30
    50x50 4 7 3.06 3.89
    50x50 5 7 3.77 4.80
    50x50 6 7 4.47 5.69
    60x60 4 6.5 3.68 4.69
    60x60 5 8 4.57 5.82
    60x60 6 8 5.42 6.91
    60x60 8 8 7.09 9.03
    65x65 6 9 5.91 7.53
    65x65 8 9 7.73 9.85
    70x70 6 9 6.38 8.13
    70x70 7 9 7.38 9.40
    75x75 6 9 6.85 8.73
    75x75 8 9 8.99 11.4
    80x80 6 10 7.34 9.35
    80x80 8 10 9.63 12.3
    80x80 10 10 11.9 15.1
    90x90 7 11 9.61 12.2
    90x90 8 11 10.9 13.9
    90x90 9 11 12.2 15.5
    90x90 10 11 13.4 17.1
    100x100 8 12 12.2 15.5
    100x100 10 12 15.0 19.2
    100x100 12 12 17.8 22.7
    120x120 8 13 14.7 18.7
    120x120 10 13 18.2 23.2
    120x120 12 13 21.6 27.5
    125x125 8 13 15.3 19.5
    125x125 10 13 19.0 24.2
    125x125 12 13 22.6 28.7
    130x130 9 12 17.9 22.74
    130x130 12 12 23.4 29.76
    130x130 15 12 28.8 36.75
    150x150 10 16 23.0 29.3
    150x150 12 16 27.3 34.8
    150x150 15 16 33.8 43.0
    175x175 12 15 31.8 40.52
    175x175 15 15 39.4 50.21
    180x180 15 18 40.9 52.1
    180x180 18 18 48.6 61.9
    200x200 16 18 48.5 61.8
    200x200 20 18 59.9 76.3
    200x200 24 18 71.1 90.6
    250x250 28 18 104 133
    250x250 35 18 128 163

    Thành phần hóa học và cơ tính thép V

    Thành phần hóa học

    Mác thép Carbon (%) Silic (%) Mangan (%) Phot pho (%) Lưu huỳnh (%) Niken (%) Crom (%) Đồng (%)
    A36 0.27 0.15–0.40 1.20 0.040 0.050 - - 0.20
    SS400 - - - 0.050 0.050 - - -
    Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
    S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050 - - -
    GR.A 0.21 0.50 2.5xC 0.035 0.035 - - -
    GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035 - - -

    Chú thích: Hàm lượng carbon cao tăng độ cứng của thép.

    Thành phần cơ tính

    Mác thép Nhiệt độ (°C) YS (MPa) TS (MPa) Độ giãn dài (%)
    A36 - ≥245 400–550 20
    SS400 - ≥245 400–510 21
    Q235B - ≥235 370–500 26
    S235JR - ≥235 360–510 26
    GR.A 20 ≥235 400–520 22
    GR.B 0 ≥235 400–520 22

    Chú thích: Thành phần cơ tính giúp xác định giới hạn cơ học, như khả năng uốn cong mà không gãy.

    Phương pháp gia công chống rỉ sét

    • Sơn tĩnh điện: Làm sạch bề mặt bằng acid, tạo độ nhám, sau đó phủ sơn tĩnh điện, đảm bảo sơn bám lâu.
    • Sơn phun cát: Phun cát hoặc hạt thép để làm sạch và tạo nhám, sau đó sơn bằng phương pháp thường hoặc tĩnh điện.
    • Xi mạ kẽm điện phân (mạ lạnh): Phủ kẽm bằng điện phân, tăng khả năng chống oxi hóa.
    • Mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy, phương pháp hiện đại, được ưa chuộng.

    Xem thêm: thép hình I

    Tiêu chuẩn sản xuất thép V

    Việt Nam:

    • TCVN 7571-1:2019 – Thép góc cạnh đều.
    • TCVN 7571-2:2019 – Thép góc cạnh không đều.

    Nhật Bản:

    • JIS G 3192:2014 – Kích thước, khối lượng và biến thể cho phép của thép hình cán nóng.
    • JIS G 3101:2010 – Thép cuộn cho kết cấu.

    Hoa Kỳ:

    • A36/A36M-19 – Thép kết cấu carbon (ASTM International).

    Thép hình v

    Quy trình sản xuất thép V (theo ASTM)

    1. Chọn nguyên liệu và nung chảy: Thép carbon hoặc hợp kim được nung chảy thành dạng lỏng.
    2. Đúc và cán phôi: Đưa thép lỏng vào khuôn, ép thành kích thước thép V.
    3. Tôi thép và nhiệt luyện: Tăng độ bền, loại bỏ tạp chất, làm bề mặt bóng sáng.
    4. Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, độ dày, độ bền, đảm bảo đạt tiêu chuẩn ASTM.
    5. Làm sạch, cắt khúc, đóng gói: Cắt theo yêu cầu, đóng gói và vận chuyển.

    Thép hình v

    Thương hiệu sản xuất thép V

    • Việt Nam: An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt.
    • Nước ngoài: Hyundai Steel, Osaka Steel, Tanshang Steel.

    Xem thêm: thép hình L

    Đơn vị cung cấp thép hình V uy tín

    Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp thép hình V hàng đầu, cam kết:

    • Hàng sẵn kho từ V25 đến V250.
    • Đại lý chiến lược của các thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, Á Châu, Đại Việt, VinaOne.
    • Nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Châu Âu.
    • Chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn đầy đủ.
    • Hàng mới 100%, giao hàng đúng tiến độ.
    • Giá cả cạnh tranh, ưu đãi cho công trình lớn.
    • Dịch vụ giao hàng nhanh toàn quốc.

    Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

    • Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh
    • Địa chỉ 2: 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 3: 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 4: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – TP. HCM
    • Địa chỉ 5: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 6: 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
    • Địa chỉ 7: Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. HCM
    • Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – TP. HCM

    Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

    • Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan)
    • Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan)
    • Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy)
    • Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu)
    • Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến)
    • Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
    • Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh)
    • Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)

    Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

    Thông tin công ty

    MST: 0316942078

    Email: thepmtp@gmail.com

    Website: https://tongkhovattu.net/

    Câu hỏi thường gặp: Thép hình v

    Thép hình V là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ V, thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, với hai cạnh bằng nhau hoặc không bằng nhau tùy theo mục đích sử dụng. Loại thép này có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, chuyên dùng trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, tháp truyền tải điện, khung nhà tiền chế, giàn giáo, và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn.

    Thép hình V có cấu trúc đơn giản nhưng rất chắc chắn, khả năng chống xoắn và chịu lực ngang tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt. Ngoài ra, thép V có nhiều kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều hạng mục công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Bề mặt thép thường được xử lý chống gỉ sét như mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng tuổi thọ sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

    Trên thị trường hiện nay, thép hình V được sản xuất với các kích thước phổ biến như V30x30, V40x40, V50x50, V63x63, V75x75, V100x100... với độ dày từ 3mm đến 10mm. Ngoài ra, còn có các loại thép V không đều cạnh như V50x30, V75x50,... tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình hoặc thiết kế riêng biệt.

    Có, tongkhovattu.net là đơn vị phân phối thép hình V uy tín với cam kết hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO, CQ. Sản phẩm được nhập trực tiếp từ các nhà máy sản xuất lớn như Hòa Phát, An Khánh, Posco, và nhiều thương hiệu khác, đảm bảo giá cả cạnh tranh và ổn định cho mọi khách hàng cá nhân, công ty và nhà thầu.

    Quý khách có thể dễ dàng mua thép hình V tại tongkhovattu.net bằng cách truy cập website, lựa chọn sản phẩm, gửi yêu cầu báo giá hoặc gọi trực tiếp hotline để được tư vấn chi tiết. Đội ngũ chuyên viên của tongkhovattu.net luôn sẵn sàng hỗ trợ báo giá nhanh, vận chuyển tận nơi và cung cấp hóa đơn đầy đủ, giúp quá trình mua hàng diễn ra thuận tiện và chuyên nghiệp.

    Sản phẩm cùng loại
    Thép hình H

    Thép hình H

    Giá: Liên hệ
    Thép hình L

    Thép hình L

    Giá: Liên hệ
    Thép hình u

    Thép hình u

    Giá: Liên hệ
    Thép hình i

    Thép hình i

    Giá: Liên hệ
    Zalo