Thép hình H

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Thép hình H

  • 0
  • Liên hệ
  • 105

Thép Hình Chữ H Nhập Khẩu Chính Hãng - Tôn Thép Mạnh Tiến Phát



Thép hình chữ H được nhập khẩu hoàn toàn từ các quốc gia có nền công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới như Nga, Mỹ, Nhật Bản và Trung Quốc. Mỗi quốc gia sẽ áp dụng tiêu chuẩn sản xuất riêng biệt nhằm đảm bảo chất lượng và độ bền cơ học cho từng dòng sản phẩm.


Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối Thép Hình Chữ H giá tốt nhất toàn quốc, với đầy đủ quy cách phổ biến như: H100, H150, H200, H250, H300, H350, H400. Chúng tôi cam kết:



  • Chất lượng thép đạt chuẩn cao cấp

  • Giá cả cạnh tranh

  • Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ


Tiêu Chuẩn Thép Hình H Theo Quốc Gia:



  • Tiêu chuẩn Nga: Mác thép CT3 – Tiêu chuẩn GOST 380-88

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: Mác thép SS400 – Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010

  • Tiêu chuẩn Trung Quốc: Mác thép SS400, Q235B – Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010

  • Tiêu chuẩn Mỹ: Mác thép A36 – Tiêu chuẩn ASTM A36, ASTM A572 Gr50, SS400


  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Thép Hình H

    Thép hình H, còn được gọi là thép H, thép chữ H, hay H Beam, là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất trong xây dựng và công nghiệp. Thép H có hình dạng giống chữ “H”, với hai cánh song song và thân đứng ở giữa, được thiết kế để chịu lực tốt hơn so với các loại thép hình khác.

    Nguồn gốc và tiêu chuẩn sản xuất

    Thép hình chữ H được nhập khẩu hoàn toàn từ các quốc gia có nền công nghiệp hàng đầu thế giới như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Mỗi quốc gia áp dụng các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ:

    • Nga: Mác thép CT3, theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
    • Nhật Bản: Mác thép SS400, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
    • Trung Quốc: Mác thép SS400, Q235B, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
    • Mỹ: Mác thép A36, theo tiêu chuẩn ASTM A36, ASTM A572 Gr50, SS400.

    Thép hình H

    Ứng dụng của thép hình H

    Thép hình H được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp, bao gồm:

    • Làm cột, dầm, khung nhà thép tiền chế.
    • Kết cấu nhà xưởng, cầu đường, kho bãi, bến cảng.
    • Công trình xây dựng cầu đường.

    Xem thêm: thép hình L

    Thép hình H

    Khả năng chịu lực của thép hình H

    Dưới đây là bảng thông số chịu lực của thép hình H trong xây dựng và công nghiệp. Lưu ý: Dung sai cho các thông số là ±2%. Để cập nhật thông số chính xác, vui lòng liên hệ Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung).

    Thông số chịu lực thép hình H100, H125, H150, H175

    Thông số H100x100 H125x125 H150x150 H175x175
    T1 – Độ dày bụng (mm) 6 6.5 7 8
    T2 – Độ dày cánh (mm) 8 9 10 11
    R – Bán kính bo góc (mm) 10 10 11 12
    Diện tích mặt cắt (A) (cm²) 21.9 30.31 40.14 51.2
    Trọng lượng (kg/m) 17.2 23.8 31.5 40.4
    Momen quán tính LX (cm⁴) 383 847 1640 2880
    Momen quán tính LY (cm⁴) 134 293 563 984
    Bán kính quán tính IX (cm) 4.18 5.29 6.39 7.5
    Bán kính quán tính IY (cm) 2.47 3.11 3.75 4.4
    Modun kháng uốn ZX (cm³) 76.5 136 219 330
    Modun kháng uốn ZY (cm³) 26.7 47 75.1 112

    Thông số chịu lực thép hình H200, H250, H300, H350, H400

    Thông số H200x200 H250x250 H300x300 H350x350 H400x400
    T1 – Độ dày bụng (mm) 8 9 10 12 13
    T2 – Độ dày cánh (mm) 12 14 15 19 21
    R – Bán kính bo góc (mm) 13 16 18 20 22
    Diện tích mặt cắt (A) (cm²) 63.53 92.18 119.8 173.9 218.7
    Trọng lượng (kg/m) 49.9 72.4 94 137 172
    Momen quán tính LX (cm⁴) 4720 10800 20400 40300 66600
    Momen quán tính LY (cm⁴) 1600 3650 6750 13600 22400
    Bán kính quán tính IX (cm) 8.62 10.8 13.1 15.2 17.5
    Bán kính quán tính IY (cm) 5.02 6.29 7.51 8.84 10.1
    Modun kháng uốn ZX (cm³) 472 867 1360 2300 3330
    Modun kháng uốn ZY (cm³) 160 292 450 776 1120

    Lưu ý: Đơn vị: mm cho kích thước, cm² cho diện tích, kg/m cho trọng lượng, cm⁴ cho momen, cm cho bán kính, cm³ cho modun.

    Xem thêm: Thép hình V

    Thép hình H

    Đặc tính nổi trội của thép hình H

    • Độ cứng cao: Chịu lực, chịu tải tốt, chịu được va đập và có độ bền, tuổi thọ cao.
    • Độ bền dẻo cao: Có khả năng uốn cong, dễ dàng gia công và chế tạo.
    • Độ bền bỉ cao: Chịu đựng tốt với thời tiết và môi trường.
    • Độ cân bằng tốt: Kích thước cánh và bụng tương đối bằng nhau, tạo độ cân bằng và đối xứng, phù hợp với nhiều lĩnh vực.

    Thép hình H

    Chất liệu sản xuất thép hình H

    Dựa vào chất liệu, thép hình H được chia thành các loại sau:

    Thép H đen

    • Mô tả: Thép carbon chưa qua xi mạ kẽm hoặc sơn màu, giữ màu oxit sắt nguyên bản.
    • Ứng dụng: Sử dụng trong nhiều lĩnh vực, nhưng dễ bị hoen rỉ trong môi trường ngoài trời hoặc có muối, hóa chất.

    Thép hình H

    Thép H xi kẽm

    • Mô tả: Thép chữ H được mạ kẽm điện phân (mạ lạnh), tăng khả năng chống rỉ. Quá trình mạ kéo dài 1-2 ngày, cho sản phẩm bóng mịn, cứng hơn.
    • Ứng dụng: Phù hợp cho môi trường ngoài trời hoặc có muối, hóa chất.

    Thép H mạ kẽm nhúng nóng

    • Mô tả: Thép chữ H được nhúng nóng trong bể kẽm, tăng khả năng chống rỉ. Quá trình kéo dài 1-2 ngày, cho sản phẩm bóng mịn, cứng hơn, được ưa chuộng hơn.
    • Ứng dụng: Phù hợp cho môi trường ngoài trời hoặc có muối, hóa chất.

    Xem thêm: thép hình I

    Thép hình H

    Ký hiệu và phân loại thép hình H

    Thép hình H được phân loại dựa trên ký hiệu và công dụng, phổ biến gồm:

    Thép hình H kết cấu thông thường (HSGS)

    Ký hiệu Độ bền kéo (MPa) Công dụng
    HSGS 400 400 Thép kết cấu thông thường
    HSGS 490 490 Thép kết cấu thông thường
    HSGS 540 540 Thép kết cấu thông thường
    • Mô tả: Dùng trong thi công kết cấu thông thường.
    • Phân loại: HSGS 400, HSGS 490, HSGS 540.
    • Độ bền kéo: 400 MPa, 490 MPa, 540 MPa.
    • Công dụng: Thi công kết cấu thông thường.

    Thép hình H

    Thép hình H kết cấu hàn (HSWS)

    Ký hiệu Độ bền kéo (MPa) Công dụng
    HSWS 400A 400 Thép kết cấu hàn
    HSWS 400B 400 Thép kết cấu hàn
    HSWS 400C 400 Thép kết cấu hàn
    HSWS 490A 490 Thép kết cấu hàn
    HSWS 490B 490 Thép kết cấu hàn
    HSWS 490C 490 Thép kết cấu hàn
    HSWS 520B 520 Thép kết cấu hàn
    HSWS 520C 520 Thép kết cấu hàn
    HSWS 570 570 Thép kết cấu hàn
    • Mô tả: Dùng trong thi công kết cấu hàn.
    • Phân loại: HSWS 400A, 400B, 400C, 490A, 490B, 490C, 520B, 520C, 570.
    • Độ bền kéo: 400 MPa, 490 MPa, 520 MPa, 570 MPa.
    • Công dụng: Thi công kết cấu hàn.

    Thép hình H kết cấu xây dựng (HSBS)

    Ký hiệu Độ bền kéo (MPa) Công dụng
    HSBS 400A 400 Thép kết cấu xây dựng
    HSBS 400B 400 Thép kết cấu xây dựng
    HSBS 400C 400 Thép kết cấu xây dựng
    HSBS 490B 490 Thép kết cấu xây dựng
    HSBS 490C 490 Thép kết cấu xây dựng
    • Mô tả: Dùng trong thi công kết cấu xây dựng.
    • Phân loại: HSBS 400A, 400B, 400C, 490B, 490C.
    • Độ bền kéo: 400 MPa, 490 MPa.
    • Công dụng: Thi công kết cấu xây dựng.

    Ứng dụng thực tế của thép hình H

    Thép hình H là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực cao, độ bền tốt, và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng nổi bật:

    Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

    • Khung nhà thép tiền chế: Dùng làm cột và dầm, đảm bảo độ bền trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
    • Kết cấu khung sườn tòa nhà cao tầng: Chịu tải trọng các tầng và sức gió, đảm bảo ổn định và an toàn.
    • Công trình cầu đường: Làm dầm cầu, móng cầu, lan can, chịu tải trọng động từ xe cộ.

    Xây dựng nhà xưởng và kho bãi

    • Khung kết cấu nhà xưởng: Tiết kiệm không gian, đảm bảo độ bền cho nhà xưởng và kho bãi lớn.
    • Mái che và giàn mái: Lắp đặt mái che và hệ thống giàn mái cho nhà xưởng, kho, bãi đỗ xe.

    Xây dựng hạ tầng

    • Cầu vượt và cầu treo: Chịu tải trọng nặng, đảm bảo độ bền lâu dài.
    • Cột chống công trình ngầm: Dùng trong hầm giao thông, tàu điện ngầm để tăng cường độ bền, chống sụt lún.

    Ngành đóng tàu và hàng hải

    • Kết cấu khung tàu: Tăng cường độ bền và chịu lực cho tàu biển, tàu chở hàng.
    • Công trình cảng biển: Làm bến cảng, cầu tàu, giá đỡ, chống chọi với môi trường biển khắc nghiệt.

    Công trình năng lượng

    • Nhà máy điện gió và điện mặt trời: Làm trụ đỡ và khung kết cấu, đảm bảo ổn định cho tua-bin gió và tấm pin mặt trời.
    • Nhà máy điện và trạm biến áp: Xây dựng khung chịu lực, giàn đỡ thiết bị và cầu dẫn.

    Ngành cơ khí và chế tạo

    • Chế tạo máy móc công nghiệp: Làm khung máy, giá đỡ chịu lực.
    • Hệ thống băng chuyền và giá đỡ: Đảm bảo sự chắc chắn và ổn định trong nhà máy.

    Ngành giao thông vận tải

    • Kết cấu bến xe và nhà ga: Xây dựng khung chịu lực cho bến xe, nhà ga, bãi đỗ xe.
    • Kết cấu khung xe tải và xe lửa: Làm khung chịu lực cho xe tải hạng nặng và toa tàu.

    Kết cấu bảo vệ và an toàn

    • Hệ thống rào chắn và lan can: Ngăn ngừa tai nạn trong xây dựng, nhà máy, khu vực giao thông.
    • Kết cấu chống lũ và sạt lở: Làm cọc chống lũ, hệ thống kè bảo vệ khu vực dân cư.

    Xây dựng dân dụng

    • Cấu trúc nhà ở: Làm khung sườn, cột chịu lực, dầm mái cho nhà ở cao cấp, chống gió bão.

    Kiến trúc và thiết kế nội thất

    • Trang trí kiến trúc: Tạo khung trang trí cho nhà hàng, quán café, không gian làm việc mở.
    • Kết cấu nội thất: Làm bàn, kệ sách, bệ đỡ trang trí mang phong cách thô mộc, hiện đại.

    Thép hình H với thiết kế cánh rộng và khả năng chịu lực vượt trội là vật liệu không thể thiếu, góp phần xây dựng các công trình an toàn và bền vững.

    Quy trình sản xuất thép hình H

    Quy trình sản xuất thép hình H bao gồm các bước sau:

    1. Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng quặng sắt, than cốc, đá vôi để sản xuất gang trong lò cao.
    2. Luyện thép: Gang được nấu chảy trong lò điện hoặc lò oxy, loại bỏ tạp chất và thêm hợp kim (mangan, silicon, carbon).
    3. Đúc thép theo phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi chữ nhật hoặc vuông bằng khuôn hoặc đúc liên tục.
    4. Gia công cơ khí: Phôi thép được cán nóng hoặc cán nguội để tạo hình chữ H.
    5. Làm mát và cắt khúc: Thép hình H được làm mát và cắt theo kích thước yêu cầu.
    6. Kiểm tra chất lượng: Thử nghiệm cơ học (kéo, nén, uốn) để đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
    7. Đóng gói và vận chuyển: Đóng gói cẩn thận và vận chuyển đến khách hàng.

    Thép hình H

    Tiêu chuẩn sản xuất thép hình H

    Việc tuân thủ tiêu chuẩn sản xuất đảm bảo chất lượng, thành phần, và an toàn kỹ thuật. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:

    • Nga: Mác thép CT3, tiêu chuẩn GOST 380-88.
    • Nhật Bản: Mác thép SS400, tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
    • Mỹ: Mác thép A36, tiêu chuẩn ASTM A36.
    • Trung Quốc: Mác thép SS400, tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.

    Tiêu chuẩn và mác thép được cung cấp trong chứng chỉ xuất xưởng và catalog của nhà sản xuất.

    Thép hình H

    Thành phần hóa học của các mác thép

    Thành phần hóa học quyết định tính chất của thép hình H. Lượng carbon cao tăng độ cứng của thép.

    Mác thép Carbon (%) Silic (%) Mangan (%) Phốt pho (%) Lưu huỳnh (%) Điều kiện kèm theo
    JIS G3101 (1981)            
    SS330 0.05 0.05
    SS400 0.05 0.05
    SS490 0.05 0.05
    SS540 ≤ 0.30 1.6 0.04 0.04
    JIS G3106 (1992)            
    SM400A ≤ 0.23 ≥ 2.5 x C 0.035 0.035 ≤ 50 mm
      ≤ 0.25 ≥ 2.5 x C 0.035 0.035 > 50 ~ 200 mm
    SM400B ≤ 0.20 ≤ 0.35 0.60 ~ 1.00 0.035 0.035 ≤ 50 mm
      ≤ 0.22 ≤ 0.35 0.60 ~ 1.00 0.035 0.035 > 50 ~ 200 mm
    SM400C ≤ 0.18 ≤ 0.35 ≤ 1.4 0.035 0.035 ≤ 100 mm
    SM490A ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 50 mm
      ≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 > 50 ~ 200 mm
    SM490B ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 50 mm
      ≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 > 50 ~ 200 mm
    SM490C ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100 mm
    SM490YA ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100 mm
    SM490YB ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100 mm
    SM520B ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100 mm
    SM520C ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100 mm
    SM570 ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100 mm

    Ghi chú: Hàm lượng carbon (Ce) của mác thép SM570: ≤ 0.44% (≤ 50 mm), ≤ 0.47% (50–100 mm).

    Đặc tính cơ học của các mác thép

    Đặc tính cơ lý thể hiện khả năng chịu lực, độ bền, và tính chất vật lý của thép hình H.

    1. Thép H carbon thông dụng

    Mác thép Giới hạn chảy (MPa) ≥ Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài ≥ (%) Uốn cong (bán kính mặt trong)
    SS330        
    ≤ 16 mm 205 330–430 26 (tấm dẹt ≤ 5 mm) r = 0.5a
    > 16 mm 195   21 (> 5 mm)  
    > 40 mm 175   28 (16–50 mm)  
    Thanh, góc ≤ 25 mm 205   25 r = 0.5a
    SS400        
    ≤ 16 mm 245 400–510 21 (tấm dẹt ≤ 5 mm) r = 1.5a
    > 16 mm 235   17 (> 5 mm)  
    > 40 mm 215   23 (16–50 mm)  
    Thanh, góc ≤ 25 mm 245   20 r = 1.5a
    SS490        
    ≤ 16 mm 280 490–605 19 (tấm dẹt ≤ 5 mm) r = 2.0a
    > 16 mm 275   15 (> 5 mm)  
    > 40 mm 255   21 (16–50 mm)  
    Thanh, góc ≤ 25 mm 280   18 r = 2.0a
    SS540        
    ≤ 16 mm 400 540 16 (tấm dẹt ≤ 5 mm) r = 2.0a
    > 16 mm 390   13 (> 5 mm)  
    Thanh, góc ≤ 25 mm 400   13 r = 2.0a

    Ghi chú:

    1. Chiều dày > 100 mm: Giới hạn chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
    2. Thép dày > 90 mm: Mỗi 25 mm tăng chiều dày, độ giãn dài giảm 1%, tối đa 3%.
      (Nguồn: Sổ tay xây dựng thép thế giới, PGS. TS. Trần Văn Địch, tr.291–294)

    2. Thép H kết cấu hàn

    Mác thép Giới hạn chảy (MPa) ≥ Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài ≥ (%) AKV (0°C)/J
    SM400A        
    < 16 mm 245 400–510 23 (< 5 mm)
    16–40 mm 235   18 (5–16 mm) ≥ 27
    40–75 mm 215   24 (> 40 mm) ≥ 47
    SM400B/C        
    < 16 mm 245 400–510 18 (5–16 mm) ≥ 27
    16–50 mm 235   22 (16–50 mm) ≥ 47
    SM490A        
    < 16 mm 325 490–610 22 (< 5 mm) ≥ 27
    16–40 mm 315   17 (5–16 mm) ≥ 47
    40–75 mm 295   23 (> 40 mm) ≥ 47
    SM490B/C        
    < 16 mm 325 490–610 17 (5–16 mm) ≥ 27
    16–50 mm 315   21 (16–50 mm) ≥ 47
    SM490YA/YB        
    < 16 mm 365 490–610 19 (< 5 mm)
    16–50 mm 355   15 (5–16 mm) ≥ 27
    SM520B/C        
    < 16 mm 365 520–640 19 (< 5 mm) ≥ 27
    16–50 mm 355   15 (5–16 mm) ≥ 47
    SM570        
    < 16 mm 460 570–720 19 (< 16 mm) ≥ 47 (-5°C)
    16–50 mm 450   26 (> 16 mm) ≥ 47

    Mua thép hình H tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp thép hình H uy tín với các sản phẩm H100, H125, H150, H175, H200, H250, H300, H350, H400, đảm bảo:

    • Chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ, hóa đơn đầy đủ.
    • Hàng mới 100%, nhập khẩu chính ngạch.
    • Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, tận tâm.
    • Báo giá nhanh chóng, minh bạch.
    • Đội ngũ giao hàng nhiệt tình, trách nhiệm, an toàn.

    Thép hình H

    Dịch vụ gia công mạ kẽm

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhận gia công:

    • Xi mạ kẽm điện phân (mạ lạnh).
    • Mạ kẽm nhúng nóng (mạ nóng).

    Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

    • Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh
    • Địa chỉ 2: 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 3: 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 4: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – TP. HCM
    • Địa chỉ 5: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 6: 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
    • Địa chỉ 7: Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. HCM
    • Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – TP. HCM

    Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

    • Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan)
    • Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan)
    • Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy)
    • Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu)
    • Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến)
    • Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
    • Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh)
    • Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)

    Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

    Thông tin công ty

    MST: 0316942078

    Email: thepmtp@gmail.com

    Website: https://tongkhovattu.net/

    Câu hỏi thường gặp: Thép hình H

    Thép hình H là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ H, với thân dày và cánh rộng, giúp phân bổ lực đều và chịu tải trọng tốt. Nhờ đặc tính cơ học vượt trội, thép hình H được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng, khung kết cấu chịu lực lớn và các công trình yêu cầu độ bền cao.

    Thép hình H có khả năng chịu lực tốt theo cả phương ngang và dọc, giúp tối ưu hóa kết cấu công trình. Sản phẩm có độ cứng cao, bền bỉ, dễ gia công, tiết kiệm vật liệu và chi phí thi công. Ngoài ra, nhờ thiết kế tối ưu, thép H còn giúp rút ngắn thời gian lắp dựng, giảm tải trọng công trình và nâng cao tuổi thọ công trình.

    Trên thị trường hiện nay, thép hình H có nhiều kích thước và độ dày khác nhau như H100, H150, H200, H250, H300, H400... với chiều dài phổ biến từ 6m đến 12m. Ngoài ra, còn có các loại thép H đúc, thép H tổ hợp hoặc thép H mạ kẽm để phục vụ cho những yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng riêng biệt của từng công trình.

    Có, tongkhovattu.net là đơn vị phân phối thép hình H chính hãng, nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín như Posco, Nippon Steel, An Khánh, Hòa Phát... Sản phẩm tại đây có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn, nguồn gốc rõ ràng, giá cả cạnh tranh và hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

    Khách hàng có thể đặt mua thép hình H trực tiếp trên website tongkhovattu.net hoặc gọi đến số hotline để được nhân viên tư vấn kỹ thuật, báo giá cụ thể và hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng. Với hệ thống kho hàng rộng khắp, chính sách chiết khấu tốt và giao hàng linh hoạt, tongkhovattu.net là giải pháp tối ưu cho mọi công trình cần vật tư thép hình H chất lượng cao.

    Sản phẩm cùng loại
    Thép hình L

    Thép hình L

    Giá: Liên hệ
    Thép hình v

    Thép hình v

    Giá: Liên hệ
    Thép hình u

    Thép hình u

    Giá: Liên hệ
    Thép hình i

    Thép hình i

    Giá: Liên hệ
    Zalo