Thép hình H
Thép hình chữ H được nhập khẩu hoàn toàn từ các quốc gia có nền công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới như Nga, Mỹ, Nhật Bản và Trung Quốc. Mỗi quốc gia sẽ áp dụng tiêu chuẩn sản xuất riêng biệt nhằm đảm bảo chất lượng và độ bền cơ học cho từng dòng sản phẩm.
Thép hình H, còn được gọi là thép H, thép chữ H, hay H Beam, là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất trong xây dựng và công nghiệp. Thép H có hình dạng giống chữ “H”, với hai cánh song song và thân đứng ở giữa, được thiết kế để chịu lực tốt hơn so với các loại thép hình khác.
Thép hình chữ H được nhập khẩu hoàn toàn từ các quốc gia có nền công nghiệp hàng đầu thế giới như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Mỗi quốc gia áp dụng các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ:
Thép hình H được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp, bao gồm:
Xem thêm: thép hình L
Dưới đây là bảng thông số chịu lực của thép hình H trong xây dựng và công nghiệp. Lưu ý: Dung sai cho các thông số là ±2%. Để cập nhật thông số chính xác, vui lòng liên hệ Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung).
Thông số | H100x100 | H125x125 | H150x150 | H175x175 |
---|---|---|---|---|
T1 – Độ dày bụng (mm) | 6 | 6.5 | 7 | 8 |
T2 – Độ dày cánh (mm) | 8 | 9 | 10 | 11 |
R – Bán kính bo góc (mm) | 10 | 10 | 11 | 12 |
Diện tích mặt cắt (A) (cm²) | 21.9 | 30.31 | 40.14 | 51.2 |
Trọng lượng (kg/m) | 17.2 | 23.8 | 31.5 | 40.4 |
Momen quán tính LX (cm⁴) | 383 | 847 | 1640 | 2880 |
Momen quán tính LY (cm⁴) | 134 | 293 | 563 | 984 |
Bán kính quán tính IX (cm) | 4.18 | 5.29 | 6.39 | 7.5 |
Bán kính quán tính IY (cm) | 2.47 | 3.11 | 3.75 | 4.4 |
Modun kháng uốn ZX (cm³) | 76.5 | 136 | 219 | 330 |
Modun kháng uốn ZY (cm³) | 26.7 | 47 | 75.1 | 112 |
Thông số | H200x200 | H250x250 | H300x300 | H350x350 | H400x400 |
---|---|---|---|---|---|
T1 – Độ dày bụng (mm) | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 |
T2 – Độ dày cánh (mm) | 12 | 14 | 15 | 19 | 21 |
R – Bán kính bo góc (mm) | 13 | 16 | 18 | 20 | 22 |
Diện tích mặt cắt (A) (cm²) | 63.53 | 92.18 | 119.8 | 173.9 | 218.7 |
Trọng lượng (kg/m) | 49.9 | 72.4 | 94 | 137 | 172 |
Momen quán tính LX (cm⁴) | 4720 | 10800 | 20400 | 40300 | 66600 |
Momen quán tính LY (cm⁴) | 1600 | 3650 | 6750 | 13600 | 22400 |
Bán kính quán tính IX (cm) | 8.62 | 10.8 | 13.1 | 15.2 | 17.5 |
Bán kính quán tính IY (cm) | 5.02 | 6.29 | 7.51 | 8.84 | 10.1 |
Modun kháng uốn ZX (cm³) | 472 | 867 | 1360 | 2300 | 3330 |
Modun kháng uốn ZY (cm³) | 160 | 292 | 450 | 776 | 1120 |
Lưu ý: Đơn vị: mm cho kích thước, cm² cho diện tích, kg/m cho trọng lượng, cm⁴ cho momen, cm cho bán kính, cm³ cho modun.
Xem thêm: Thép hình V
Dựa vào chất liệu, thép hình H được chia thành các loại sau:
Thép H đen
Thép H xi kẽm
Thép H mạ kẽm nhúng nóng
Xem thêm: thép hình I
Thép hình H được phân loại dựa trên ký hiệu và công dụng, phổ biến gồm:
Thép hình H kết cấu thông thường (HSGS)
Ký hiệu | Độ bền kéo (MPa) | Công dụng |
---|---|---|
HSGS 400 | 400 | Thép kết cấu thông thường |
HSGS 490 | 490 | Thép kết cấu thông thường |
HSGS 540 | 540 | Thép kết cấu thông thường |
Thép hình H kết cấu hàn (HSWS)
Ký hiệu | Độ bền kéo (MPa) | Công dụng |
---|---|---|
HSWS 400A | 400 | Thép kết cấu hàn |
HSWS 400B | 400 | Thép kết cấu hàn |
HSWS 400C | 400 | Thép kết cấu hàn |
HSWS 490A | 490 | Thép kết cấu hàn |
HSWS 490B | 490 | Thép kết cấu hàn |
HSWS 490C | 490 | Thép kết cấu hàn |
HSWS 520B | 520 | Thép kết cấu hàn |
HSWS 520C | 520 | Thép kết cấu hàn |
HSWS 570 | 570 | Thép kết cấu hàn |
Thép hình H kết cấu xây dựng (HSBS)
Ký hiệu | Độ bền kéo (MPa) | Công dụng |
---|---|---|
HSBS 400A | 400 | Thép kết cấu xây dựng |
HSBS 400B | 400 | Thép kết cấu xây dựng |
HSBS 400C | 400 | Thép kết cấu xây dựng |
HSBS 490B | 490 | Thép kết cấu xây dựng |
HSBS 490C | 490 | Thép kết cấu xây dựng |
Thép hình H là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực cao, độ bền tốt, và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng nổi bật:
Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Xây dựng nhà xưởng và kho bãi
Xây dựng hạ tầng
Ngành đóng tàu và hàng hải
Công trình năng lượng
Ngành cơ khí và chế tạo
Ngành giao thông vận tải
Kết cấu bảo vệ và an toàn
Xây dựng dân dụng
Kiến trúc và thiết kế nội thất
Thép hình H với thiết kế cánh rộng và khả năng chịu lực vượt trội là vật liệu không thể thiếu, góp phần xây dựng các công trình an toàn và bền vững.
Quy trình sản xuất thép hình H bao gồm các bước sau:
Việc tuân thủ tiêu chuẩn sản xuất đảm bảo chất lượng, thành phần, và an toàn kỹ thuật. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
Tiêu chuẩn và mác thép được cung cấp trong chứng chỉ xuất xưởng và catalog của nhà sản xuất.
Thành phần hóa học quyết định tính chất của thép hình H. Lượng carbon cao tăng độ cứng của thép.
Mác thép | Carbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Phốt pho (%) | Lưu huỳnh (%) | Điều kiện kèm theo |
---|---|---|---|---|---|---|
JIS G3101 (1981) | ||||||
SS330 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
SS490 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
SS540 | ≤ 0.30 | – | 1.6 | 0.04 | 0.04 | – |
JIS G3106 (1992) | ||||||
SM400A | ≤ 0.23 | – | ≥ 2.5 x C | 0.035 | 0.035 | ≤ 50 mm |
≤ 0.25 | – | ≥ 2.5 x C | 0.035 | 0.035 | > 50 ~ 200 mm | |
SM400B | ≤ 0.20 | ≤ 0.35 | 0.60 ~ 1.00 | 0.035 | 0.035 | ≤ 50 mm |
≤ 0.22 | ≤ 0.35 | 0.60 ~ 1.00 | 0.035 | 0.035 | > 50 ~ 200 mm | |
SM400C | ≤ 0.18 | ≤ 0.35 | ≤ 1.4 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 mm |
SM490A | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 50 mm |
≤ 0.22 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | > 50 ~ 200 mm | |
SM490B | ≤ 0.18 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 50 mm |
≤ 0.22 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | > 50 ~ 200 mm | |
SM490C | ≤ 0.18 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 mm |
SM490YA | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 mm |
SM490YB | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 mm |
SM520B | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 mm |
SM520C | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 mm |
SM570 | ≤ 0.18 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 mm |
Ghi chú: Hàm lượng carbon (Ce) của mác thép SM570: ≤ 0.44% (≤ 50 mm), ≤ 0.47% (50–100 mm).
Đặc tính cơ lý thể hiện khả năng chịu lực, độ bền, và tính chất vật lý của thép hình H.
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) ≥ | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài ≥ (%) | Uốn cong (bán kính mặt trong) |
---|---|---|---|---|
SS330 | ||||
≤ 16 mm | 205 | 330–430 | 26 (tấm dẹt ≤ 5 mm) | r = 0.5a |
> 16 mm | 195 | 21 (> 5 mm) | ||
> 40 mm | 175 | 28 (16–50 mm) | ||
Thanh, góc ≤ 25 mm | 205 | 25 | r = 0.5a | |
SS400 | ||||
≤ 16 mm | 245 | 400–510 | 21 (tấm dẹt ≤ 5 mm) | r = 1.5a |
> 16 mm | 235 | 17 (> 5 mm) | ||
> 40 mm | 215 | 23 (16–50 mm) | ||
Thanh, góc ≤ 25 mm | 245 | 20 | r = 1.5a | |
SS490 | ||||
≤ 16 mm | 280 | 490–605 | 19 (tấm dẹt ≤ 5 mm) | r = 2.0a |
> 16 mm | 275 | 15 (> 5 mm) | ||
> 40 mm | 255 | 21 (16–50 mm) | ||
Thanh, góc ≤ 25 mm | 280 | 18 | r = 2.0a | |
SS540 | ||||
≤ 16 mm | 400 | 540 | 16 (tấm dẹt ≤ 5 mm) | r = 2.0a |
> 16 mm | 390 | 13 (> 5 mm) | ||
Thanh, góc ≤ 25 mm | 400 | 13 | r = 2.0a |
Ghi chú:
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) ≥ | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài ≥ (%) | AKV (0°C)/J |
---|---|---|---|---|
SM400A | ||||
< 16 mm | 245 | 400–510 | 23 (< 5 mm) | – |
16–40 mm | 235 | 18 (5–16 mm) | ≥ 27 | |
40–75 mm | 215 | 24 (> 40 mm) | ≥ 47 | |
SM400B/C | ||||
< 16 mm | 245 | 400–510 | 18 (5–16 mm) | ≥ 27 |
16–50 mm | 235 | 22 (16–50 mm) | ≥ 47 | |
SM490A | ||||
< 16 mm | 325 | 490–610 | 22 (< 5 mm) | ≥ 27 |
16–40 mm | 315 | 17 (5–16 mm) | ≥ 47 | |
40–75 mm | 295 | 23 (> 40 mm) | ≥ 47 | |
SM490B/C | ||||
< 16 mm | 325 | 490–610 | 17 (5–16 mm) | ≥ 27 |
16–50 mm | 315 | 21 (16–50 mm) | ≥ 47 | |
SM490YA/YB | ||||
< 16 mm | 365 | 490–610 | 19 (< 5 mm) | – |
16–50 mm | 355 | 15 (5–16 mm) | ≥ 27 | |
SM520B/C | ||||
< 16 mm | 365 | 520–640 | 19 (< 5 mm) | ≥ 27 |
16–50 mm | 355 | 15 (5–16 mm) | ≥ 47 | |
SM570 | ||||
< 16 mm | 460 | 570–720 | 19 (< 16 mm) | ≥ 47 (-5°C) |
16–50 mm | 450 | 26 (> 16 mm) | ≥ 47 |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp thép hình H uy tín với các sản phẩm H100, H125, H150, H175, H200, H250, H300, H350, H400, đảm bảo:
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhận gia công:
Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ văn phòng và chi nhánh
Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam
Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Thông tin công ty
MST: 0316942078
Email: thepmtp@gmail.com
Website: https://tongkhovattu.net/
Thép hình H là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ H, với thân dày và cánh rộng, giúp phân bổ lực đều và chịu tải trọng tốt. Nhờ đặc tính cơ học vượt trội, thép hình H được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng, khung kết cấu chịu lực lớn và các công trình yêu cầu độ bền cao.
Thép hình H có khả năng chịu lực tốt theo cả phương ngang và dọc, giúp tối ưu hóa kết cấu công trình. Sản phẩm có độ cứng cao, bền bỉ, dễ gia công, tiết kiệm vật liệu và chi phí thi công. Ngoài ra, nhờ thiết kế tối ưu, thép H còn giúp rút ngắn thời gian lắp dựng, giảm tải trọng công trình và nâng cao tuổi thọ công trình.
Trên thị trường hiện nay, thép hình H có nhiều kích thước và độ dày khác nhau như H100, H150, H200, H250, H300, H400... với chiều dài phổ biến từ 6m đến 12m. Ngoài ra, còn có các loại thép H đúc, thép H tổ hợp hoặc thép H mạ kẽm để phục vụ cho những yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng riêng biệt của từng công trình.
Có, tongkhovattu.net là đơn vị phân phối thép hình H chính hãng, nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín như Posco, Nippon Steel, An Khánh, Hòa Phát... Sản phẩm tại đây có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn, nguồn gốc rõ ràng, giá cả cạnh tranh và hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
Khách hàng có thể đặt mua thép hình H trực tiếp trên website tongkhovattu.net hoặc gọi đến số hotline để được nhân viên tư vấn kỹ thuật, báo giá cụ thể và hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng. Với hệ thống kho hàng rộng khắp, chính sách chiết khấu tốt và giao hàng linh hoạt, tongkhovattu.net là giải pháp tối ưu cho mọi công trình cần vật tư thép hình H chất lượng cao.