Thép hình u
Thép hình U, hay còn gọi là Thép U, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp tại Việt Nam.
Hiện nay, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhập khẩu và phân phối thép U từ các quốc gia công nghiệp hàng đầu như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc với giá tốt nhất thị trường, kèm dịch vụ giao hàng toàn quốc.
Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong:
Thép hình U, hay còn gọi là thép U, là một loại thép kết cấu có hình dạng giống chữ “U” với hai cánh song song và một thân thẳng đứng ở giữa. Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối thép hình chữ U ứng dụng nhiều trong xây dựng, cơ khí, dân dụng, công nghiệp… Chúng tôi cung cấp thép hình chữ U quy cách U49, U50, U63, U64, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400, U500…
Xem thêm: Thép hình H
Giá sắt thép nói chung và thép hình nói riêng sẽ thay đổi từng ngày và được báo giá tùy theo số lượng đặt hàng. Quý khách hàng có thể gọi ngay vào số hotline để nhận báo giá nhanh chóng.
Tên sản phẩm | Quy cách | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 2.25 | 13.50 | 15.000 – 26.000 |
Thép U63 | U63x6m | 2.83 | 17.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 | 15.000 – 26.000 |
Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 3.00 | 18.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U65 | U65x30x4x4x6m | 3.67 | 22.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U65 | U65x34x3.3x3.3x6m | 3.50 | 21.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x38x2.5x3.8x6m | 3.83 | 23.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x38x2.7x3.5x6m | 4.00 | 24.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x38x5.7x5.5x6m | 9.50 | 38.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x38x5.7x6m | 10.00 | 40.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x42x4.7x4.5x6m | 5.17 | 31.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 | U80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x45x4.8x5x6m | 7.17 | 43.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x43x3x4.5x6m | 5.50 | 33.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x45x5x6m | 7.67 | 46.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x46x5.5x6m | 7.83 | 47.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x50x5.8x6.8x6m | 9.33 | 56.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x42.5x3.3x6m | 5.16 | 30.96 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x42x3x6m | 5.50 | 33.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x42x4.5x6m | 7.00 | 42.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U100 | U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 | 15.000 – 26.000 |
Thép U120 | U120x48x3.5x4.7x6m | 7.17 | 43.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U120 | U120x50x5.2x5.7x6m | 9.33 | 56.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U120 | U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 | 15.000 – 26.000 |
Thép U120 | U120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U120 | U120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U125 | U125x65x6x12m | 13.40 | 160.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 9.00 | 54.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U140 | U140x58x5x6.5x6m | 11.00 | 66.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U140 | U140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U140 | U140x5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 | 15.000 – 26.000 |
Thép U150 | U150x75x6.5x10x12m | 18.60 | 223.20 | 15.000 – 26.000 |
Thép U160 | U160x62x4.5x7.2x6m | 12.50 | 75.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U160 | U160x64x5.5x7.5x6m | 14.00 | 84.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U160 | U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U160 | U160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U160 | U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U180 | U180x64x6.0x12m | 15.00 | 180.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U180 | U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U180 | U180x71x6.2x7.3x12m | 17.00 | 204.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U200 | U200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 | 15.000 – 26.000 |
Thép U200 | U200x75x8.5x12m | 23.50 | 282.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U200 | U200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 | 15.000 – 26.000 |
Thép U200 | U200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U200 | U200x80x7.5x11.0x12m | 24.60 | 295.20 | 15.000 – 26.000 |
Thép U250 | U250x76x6x12m | 22.80 | 273.60 | 15.000 – 26.000 |
Thép U250 | U250x78x7x12m | 23.50 | 282.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U250 | U250x78x7.5x12m | 24.60 | 295.20 | 15.000 – 26.000 |
Thép U300 | U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 | 15.000 – 26.000 |
Thép U300 | U300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U300 | U300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U300 | U300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 | 15.000 – 26.000 |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 | 15.000 – 26.000 |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 48.00 | 576.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U400 | U400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U400 | U400x175x15.5x12m | 76.10 | 913.20 | 15.000 – 26.000 |
Liên hệ báo giá qua Hotline Phòng Kinh Doanh:
Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)
Thép U An Khánh
Thép U Á Châu
Thép U Posco
Thép U Đại Việt Steel
Thép U Tisco (Thép Thái Nguyên)
Thép U nhập khẩu Hyundai Steel
Một số thương hiệu khác:
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối đầy đủ các dòng thép hình U từ phổ thông đến cao cấp, bao gồm các thương hiệu uy tín có CO CQ đầy đủ. Chúng tôi cung cấp thép hình U với đầy đủ quy cách từ U80 đến U300. Ngoài ra, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát còn nhận gia công cắt chấn, đột lỗ, mạ kẽm theo yêu cầu bản vẽ, đảm bảo tiến độ nhanh chóng và chất lượng ổn định.
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, để nhận báo giá thép U chính xác vui lòng gọi Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)
Xem thêm: Thép hình V
Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hình chữ U thông dụng, phân loại theo kích thước:
Lưu ý: Dung sai là ±2% tùy vào từng nhà sản xuất.
Tên sản phẩm | Quy cách | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|---|
Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 | U63x6m | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 3.00 | 18.00 |
Thép U65 | U65x30x4x4x6m | 3.67 | 22.00 |
Thép U65 | U65x34x3.3x3.3x6m | 3.50 | 21.00 |
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x38x2.5x3.8x6m | 3.83 | 23.00 |
Thép U80 | U80x38x2.7x3.5x6m | 4.00 | 24.00 |
Thép U80 | U80x38x5.7x5.5x6m | 9.50 | 38.00 |
Thép U80 | U80x38x5.7x6m | 10.00 | 40.00 |
Thép U80 | U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 |
Thép U80 | U80x42x4.7x4.5x6m | 5.17 | 31.00 |
Thép U80 | U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 |
Thép U80 | U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 |
Thép U80 | U80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 |
Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
Thép U100 | U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 |
Thép U100 | U100x45x4.8x5x6m | 7.17 | 43.00 |
Thép U100 | U100x43x3x4.5x6m | 5.50 | 33.00 |
Thép U100 | U100x45x5x6m | 7.67 | 46.00 |
Thép U100 | U100x46x5.5x6m | 7.83 | 47.00 |
Thép U100 | U100x50x5.8x6.8x6m | 9.33 | 56.00 |
Thép U100 | U100x42.5x3.3x6m | 5.16 | 30.96 |
Thép U100 | U100x42x3x6m | 5.50 | 33.00 |
Thép U100 | U100x42x4.5x6m | 7.00 | 42.00 |
Thép U100 | U100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 |
Thép U100 | U100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 |
Thép U100 | U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 |
Thép U120 | U120x48x3.5x4.7x6m | 7.17 | 43.00 |
Thép U120 | U120x50x5.2x5.7x6m | 9.33 | 56.00 |
Thép U120 | U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 |
Thép U120 | U120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 |
Thép U120 | U120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 |
Thép U125 | U125x65x6x12m | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 9.00 | 54.00 |
Thép U140 | U140x58x5x6.5x6m | 11.00 | 66.00 |
Thép U140 | U140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 |
Thép U140 | U140x5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 |
Thép U150 | U150x75x6.5x10x12m | 18.60 | 223.20 |
Thép U160 | U160x62x4.5x7.2x6m | 12.50 | 75.00 |
Thép U160 | U160x64x5.5x7.5x6m | 14.00 | 84.00 |
Thép U160 | U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 |
Thép U160 | U160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 |
Thép U160 | U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 |
Thép U180 | U180x64x6.0x12m | 15.00 | 180.00 |
Thép U180 | U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 |
Thép U180 | U180x71x6.2x7.3x12m | 17.00 | 204.00 |
Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 |
Thép U200 | U200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 |
Thép U200 | U200x75x8.5x12m | 23.50 | 282.00 |
Thép U200 | U200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép U200 | U200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 |
Thép U200 | U200x80x7.5x11.0x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép U250 | U250x76x6x12m | 22.80 | 273.60 |
Thép U250 | U250x78x7x12m | 23.50 | 282.00 |
Thép U250 | U250x78x7.5x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép U300 | U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
Thép U300 | U300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 |
Thép U300 | U300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 |
Thép U300 | U300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 48.00 | 576.00 |
Thép U400 | U400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 |
Thép U400 | U400x175x15.5x12m | 76.10 | 913.20 |
Có rất nhiều nguyên nhân khiến giá thép U hiện nay tăng cao như:
Xem thêm: thép hình I
Thép hình U (Thép Chữ U) là loại kết cấu thép cán nóng đặc biệt với kiểu dáng hình chữ C hay U theo cách gọi phổ thông, với 1 mặt lưng (bụng) thẳng và 2 cánh kéo dài ra. Kích thước cạnh lưng (bụng) luôn dài hơn kích thước 2 cánh. Ở thị trường Việt Nam, thép U có xuất xứ từ nhóm nước công nghiệp G7 như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Độ dài từ 6-12m.
Dưới đây là thông số kỹ thuật hình học, khả năng chịu lực của thép hình chữ U (theo TCVN):
Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Khoảng cách từ trọng tâm (cm) | Mômen quán tính hình học (cm⁴) | Bán kính quán tính (cm) | Modun mặt cắt (cm³) |
---|---|---|---|---|---|---|
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | Cm² | kg/m |
75x40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8.818 | 6.92 |
80x45 | 5.5 | 7.5 | 8 | 4 | 10.5 | 8.23 |
100x50 | 5 | 7 | 8 | 4 | 11.92 | 9.36 |
120x55 | 6.3 | 8.5 | 8 | 4.5 | 16 | 12.5 |
125x65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17.11 | 13.4 |
140x60 | 6.7 | 9 | 9 | 4.5 | 19.2 | 15 |
150x75 | 6.5 | 10 | 10 | 5 | 23.71 | 18.6 |
150x75 | 9 | 12.5 | 15 | 7.5 | 30.59 | 24.0 |
160x65 | 7.2 | 10 | 9 | 5.5 | 23.2 | 18.2 |
180x75 | 7 | 10.5 | 11 | 5.5 | 27.2 | 21.4 |
200x80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.6 |
200x90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
250x90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44.07 | 34.6 |
250x90 | 11 | 14.5 | 17 | 8.5 | 71.17 | 40.2 |
300x90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48.57 | 38.1 |
300x90 | 10 | 15.5 | 19 | 9.5 | 55.74 | 43.8 |
300x90 | 12 | 16 | 19 | 9.5 | 61.90 | 48.6 |
380x100 | 10.5 | 16 | 18 | 9 | 69.39 | 54.5 |
380x100 | 13 | 16.5 | 18 | 9 | 78.96 | 62.0 |
380x100 | 13 | 20 | 24 | 12 | 85.71 | 63.7 |
Lưu ý: Các kích thước không được thể hiện trong bảng sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau:
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp sản phẩm được kiểm soát chất lượng, quy cách, thành phần, cũng như an toàn kỹ thuật của sản phẩm dịch vụ cũng như tính đồng bộ, nhất quán.
Mỗi tiêu chuẩn và mác thép này quy định các đặc tính kỹ thuật, độ bền, khả năng chịu lực, và độ bền kéo khác nhau, giúp đáp ứng các yêu cầu của từng loại công trình và thị trường quốc gia.
Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình U phụ thuộc vào loại thép sử dụng và tiêu chuẩn áp dụng.
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.25 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.20 |
Photpho (P) | ≤ 0.040 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.040 |
Silic (Si) | ≤ 0.40 |
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Giới hạn bền kéo (MPa) | 400 – 550 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 235 |
Độ giãn dài tương đối (%) | 20 – 23 (tùy thuộc độ dày) |
Độ cứng | Thép hình U thường có độ cứng trung bình |
Lưu ý: Giá trị cụ thể có thể thay đổi tùy vào loại thép và tiêu chuẩn sử dụng. Nếu bạn cần thông tin chính xác cho một loại thép hình U cụ thể, bạn nên tham khảo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc tài liệu tiêu chuẩn tương ứng.
Mô tả: Là dòng thép chữ U nguyên bản chưa qua xi mạ kẽm, còn giữ nguyên màu oxit sắt nên gọi là thép U đen.
Đặc tính: Chống va đập tốt, chống cháy, khả năng uốn cong vượt trội, mỏng nhẹ, dễ thi công, phù hợp nhiều công trình.
Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém, tuy nhiên có thể khắc phục bằng mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ.
Ứng dụng:
Phân loại | Loại thép U | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa) |
---|---|---|
Thép kết cấu thông thường | USGS 400 | 400 |
USGS 490 | 490 | |
USGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | USWS 400A | 400 |
USWS 400B | 400 | |
USWS 400C | 400 | |
USWS 490A | 490 | |
USWS 490B | 490 | |
USWS 490C | 490 | |
USWS 520B | 520 | |
USWS 520C | 520 | |
USWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | USBS 400A | 400 |
USBS 400B | 400 | |
USBS 400C | 400 | |
USBS 490B | 490 | |
USBS 490C | 490 |
Loại thép U | C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | Ceq | PCM |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USGS 400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – |
USGS 490 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – |
USGS 540 | 0.30 | – | ≤ 1.60 | 0.040 | 0.040 | – | – |
USWS 400A | 0.23 | – | ≥ 2.5xC | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 400B | 0.20 | 0.35 | 0.60~1.50 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 400C | 0.18 | 0.35 | 0.60~1.50 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 490A | 0.20 | 0.55 | ≤ 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 490B | 0.18 | 0.55 | ≤ 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 490C | 0.18 | 0.55 | ≤ 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 520B | 0.20 | 0.55 | ≤ 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 520C | 0.20 | 0.55 | ≤ 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 570 | 0.18 | 0.55 | ≤ 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.44 | 0.28 |
USBS 400A | 0.24 | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – |
USBS 400B | 0.20 | 0.35 | 0.60~1.50 | 0.030 | 0.015 | 0.36 | 0.26 |
USBS 400C | 0.20 | 0.35 | 0.60~1.50 | 0.020 | 0.008 | 0.36 | 0.26 |
USBS 490B | 0.18 | 0.55 | ≤ 1.65 | 0.030 | 0.015 | 0.44 | 0.29 |
USBS 490C | 0.18 | 0.55 | ≤ 1.65 | 0.020 | 0.008 | 0.44 | 0.29 |
Đương lượng cacbon (Ceq) được tính bằng công thức:
Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14
Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức:
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B
Ký hiệu loại thép | Giới hạn chảy nhỏ nhất (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài nhỏ nhất (%) | Nhiệt độ (°C) | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất (J) | Góc uốn | Bán kính uốn (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USGS 400 | 245 (t ≤ 16), 235 (16 < t ≤ 40) | 400-510 | 21 (t ≤ 5), 17 (5 < t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 50) | – | – | 180° | 1.5 x t |
USGS 490 | 285 (t ≤ 16), 275 (16 < t ≤ 40) | 490-610 | 19 (t ≤ 5), 15 (5 < t ≤ 16), 19 (16 < t ≤ 50) | – | – | – | 2.0 x t |
USGS 540 | 400 (t ≤ 16), 390 (16 < t ≤ 40) | ≥ 540 | 16 (t ≤ 5), 13 (5 < t ≤ 16), 17 (16 < t ≤ 50) | – | – | – | 2.0 x t |
USWS 400A | 245 (t ≤ 16), 235 (16 < t ≤ 40) | 400-510 | 23 (t ≤ 5), 18 (5 < t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 50) | – | – | – | – |
USWS 400B | 245 (t ≤ 16), 235 (16 < t ≤ 40) | 400-510 | 23 (t ≤ 5), 18 (5 < t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 50) | 0 | 27 | – | – |
USWS 400C | 245 (t ≤ 16), 235 (16 < t ≤ 40) | 400-510 | 23 (t ≤ 5), 18 (5 < t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 50) | 0 | 47 | – | – |
USWS 490A | 325 (t ≤ 16), 315 (16 < t ≤ 40) | 490-610 | 22 (t ≤ 5), 17 (5 < t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 50) | – | – | – | – |
USWS 490B | 325 (t ≤ 16), 315 (16 < t ≤ 40) | 490-610 | 22 (t ≤ 5), 17 (5 < t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 50) | 0 | 27 | – | – |
USWS 490C | 325 (t ≤ 16), 315 (16 < t ≤ 40) | 490-610 | 22 (t ≤ 5), 17 (5 < t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 50) | 0 | 47 | – | – |
USWS 520B | 365 (t ≤ 16), 355 (16 < t ≤ 40) | 520-640 | 19 (t ≤ 5), 15 (5 < t ≤ 16), 19 (16 < t ≤ 50) | 0 | 27 | – | – |
USWS 520C | 365 (t ≤ 16), 355 (16 < t ≤ 40) | 520-640 | 19 (t ≤ 5), 15 (5 < t ≤ 16), 19 (16 < t ≤ 50) | 0 | 47 | – | – |
USWS 570 | 460 (t ≤ 16), 450 (16 < t ≤ 40) | 570-720 | 19 (t ≤ 16), 26 (16 < t ≤ 20), 20 (t > 20) | -5 | 47 | – | – |
USBS 400A | 235 (6 < t ≤ 40) | 400-510 | – | 17 (6 ≤ t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 40) | – | – | – |
USBS 400B | 235 (6 < t < 12), 235-355 (12 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | – | 18 (6 ≤ t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | – |
USBS 400C | – | 235-355 (16 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | – | 18 (6 ≤ t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 |
USBS 490B | 235 (6 ≤ t < 12), 325-445 (12 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | – | 17 (6 ≤ t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | – |
USBS 490C | – | 325-445 (16 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | – | 17 (6 ≤ t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 |
Chú thích:
t: Chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet.
Với ký hiệu thép USBS 400B và USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo:
Với ký hiệu thép USBS 400C và USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo:
Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.
Thép hình chữ U là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Với hình dạng đặc trưng và tính chất cơ học vượt trội, thép hình chữ U mang lại nhiều lợi ích cho các công trình và ứng dụng khác nhau.
Thép hình chữ U thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc như cầu, nhà xưởng, và các công trình công nghiệp. Với khả năng chịu lực tốt, thép hình chữ U giúp tăng cường độ bền và ổn định cho các công trình.
Trong các hệ thống khung, thép hình chữ U được sử dụng làm thanh chịu lực chính. Chúng có thể được kết hợp với các loại thép hình khác để tạo ra các khung chịu lực vững chắc, phù hợp cho các công trình lớn.
Thép hình chữ U được ứng dụng trong ngành giao thông vận tải, đặc biệt là trong việc xây dựng cầu đường. Chúng được sử dụng để làm các dầm cầu, giúp tăng cường khả năng chịu tải và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Trong ngành công nghiệp, thép hình chữ U được sử dụng để chế tạo các thiết bị và máy móc. Chúng có thể được dùng làm khung cho các máy móc, băng tải, hoặc các thiết bị khác, nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực cao.
Thép hình chữ U cũng rất phổ biến trong lĩnh vực cơ khí và chế tạo. Chúng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như giá kệ, khung xe, và nhiều sản phẩm khác, nhờ vào tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng gia công dễ dàng.
Thép hình chữ U là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với tính chất cơ học vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, thép hình chữ U không chỉ giúp tăng cường độ bền cho các công trình mà còn đóng góp vào sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp. Việc hiểu rõ các ứng dụng thực tế của thép hình chữ U sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu này trong các dự án của họ.
Quy trình sản xuất thép hình chữ U bao gồm một loạt các công đoạn, từ chuẩn bị nguyên liệu đến tạo hình và xử lý bề mặt.
Chuẩn bị nguyên liệu
Nung nóng phôi thép
Cán nóng
Cán nguội (nếu cần)
Cắt thép theo kích thước
Làm nguội và kiểm tra
Xử lý bề mặt
Đóng gói và lưu trữ
Vận chuyển và phân phối
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp các sản phẩm thép hình U chất lượng và uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các loại thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống đúc, ống thép siêu âm, thép ống lốc theo đơn đặt hàng, thép hình, đặc biệt là thép hình U đến từ các thương hiệu như thép U An Khánh (AKS), thép U POSCO, nhập khẩu TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan theo tiêu chuẩn JIS G3101-SS400.
Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ văn phòng và chi nhánh
Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam
Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Thông tin công ty
MST: 0316942078
Email: thepmtp@gmail.com
Website: https://tongkhovattu.net/
Thép hình U là loại thép có tiết diện mặt cắt hình chữ U, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội với độ cứng và độ chịu lực cao. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp như nhà xưởng, khung nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực, giàn giáo, thùng xe và các hạng mục cơ khí khác nhờ vào khả năng chịu tải và chống biến dạng tốt.
Thép hình U hiện có nhiều kích thước tiêu chuẩn như U50, U80, U100, U120, U150, U200, U250… với độ dày từ 3mm đến 12mm. Ngoài ra, còn có thể sản xuất thép U theo yêu cầu riêng của từng công trình. Tùy vào mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn loại thép hình U phù hợp về kích thước, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật.
Thép hình U có nhiều ưu điểm như độ bền cơ học cao, dễ thi công lắp ráp, khả năng chịu lực tốt và chống cong vênh khi chịu tải trọng lớn. Ngoài ra, với thiết kế hình chữ U, sản phẩm giúp tiết kiệm vật liệu mà vẫn đảm bảo độ ổn định kết cấu, từ đó góp phần tối ưu chi phí xây dựng cho các nhà thầu.
tongkhovattu.net chuyên cung cấp đầy đủ các loại thép hình U từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước như Hòa Phát, An Khánh, Posco, Trung Quốc, Nhật Bản… Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ chất lượng CO, CQ rõ ràng, đảm bảo đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và nguồn gốc rõ ràng, đáp ứng tốt cho mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp.
Khách hàng có thể truy cập vào website tongkhovattu.net, tìm kiếm sản phẩm thép hình U theo nhu cầu, sau đó liên hệ trực tiếp qua số hotline hoặc gửi yêu cầu báo giá online. Đội ngũ tư vấn sẽ hỗ trợ nhanh chóng, báo giá chi tiết và sắp xếp giao hàng tận nơi đúng tiến độ, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng.