Thép hình u

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Thép hình u

  • 0
  • Liên hệ
  • 91

Thép Hình U (Thép U) – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát



Thép hình U, hay còn gọi là Thép U, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp tại Việt Nam.
Hiện nay, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhập khẩu và phân phối thép U từ các quốc gia công nghiệp hàng đầu như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc với giá tốt nhất thị trường, kèm dịch vụ giao hàng toàn quốc.


Thông Số Kỹ Thuật



  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…

  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…

  • Độ dày: Từ 2.5mm đến 15.5mm

  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m

  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…

  • Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng


Ứng Dụng Thực Tế



Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong:



  • Xây dựng cầu đường

  • Lắp dựng kết cấu nhà xưởng

  • Thi công nhà tiền chế và các công trình kỹ thuật khác


Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá ưu đãi và tư vấn miễn phí về các dòng thép hình U phù hợp với nhu cầu công trình của bạn.


  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Thép Hình U

    Thép hình U, hay còn gọi là thép U, là một loại thép kết cấu có hình dạng giống chữ “U” với hai cánh song song và một thân thẳng đứng ở giữa. Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

    Thép Hình Chữ U – Từ U50 đến U500

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối thép hình chữ U ứng dụng nhiều trong xây dựng, cơ khí, dân dụng, công nghiệp… Chúng tôi cung cấp thép hình chữ U quy cách U49, U50, U63, U64, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400, U500…

    Thông số kỹ thuật chung

    • Tên gọi khác: Thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape…
    • Quy cách: U49-U400
    • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
    • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
    • Độ dày ly: Từ 2.5mm-15.5mm…
    • Chiều dài cây: 6m/12m…
    • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
    • Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng

    Xem thêm: Thép hình H

    Thép hình u

    Bảng Giá Thép Hình U (U-Channel)

    Giá sắt thép nói chung và thép hình nói riêng sẽ thay đổi từng ngày và được báo giá tùy theo số lượng đặt hàng. Quý khách hàng có thể gọi ngay vào số hotline để nhận báo giá nhanh chóng.

    Giá Thép U cập nhật mới nhất

    • Khoảng giá: Thép hình chữ U hiện đang có giá dao động từ 15.000 – 26.000 VNĐ/kg tùy thuộc vào kích thước và loại thép.
    • Xu hướng: Giá thép U đang có dấu hiệu tăng mỗi ngày, do ảnh hưởng của chi phí nguyên vật liệu và nhu cầu thị trường.

    Thép hình u

    Bảng giá thép U chi tiết theo quy cách

    Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)
    Thép U49 U49x24x2.5x6m 2.33 14.00 15.000 – 26.000
    Thép U50 U50x22x2.5x3x6m 2.25 13.50 15.000 – 26.000
    Thép U63 U63x6m 2.83 17.00 15.000 – 26.000
    Thép U64 U64.3x30x3.0x6m 2.83 16.98 15.000 – 26.000
    Thép U65 U65x32x2.8x3x6m 3.00 18.00 15.000 – 26.000
    Thép U65 U65x30x4x4x6m 3.67 22.00 15.000 – 26.000
    Thép U65 U65x34x3.3x3.3x6m 3.50 21.00 15.000 – 26.000
    Thép U75 U75x40x3.8x6m 5.30 31.80 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x38x2.5x3.8x6m 3.83 23.00 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x38x2.7x3.5x6m 4.00 24.00 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x38x5.7x5.5x6m 9.50 38.00 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x38x5.7x6m 10.00 40.00 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x40x4.2x6m 5.08 30.48 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x42x4.7x4.5x6m 5.17 31.00 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x45x6x6m 7.00 42.00 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x38x3.0x6m 3.58 21.48 15.000 – 26.000
    Thép U80 U80x40x4.0x6m 6.00 36.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x42x3.3x6m 5.17 31.02 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x45x3.8x6m 7.17 43.02 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x45x4.8x5x6m 7.17 43.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x43x3x4.5x6m 5.50 33.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x45x5x6m 7.67 46.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x46x5.5x6m 7.83 47.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x50x5.8x6.8x6m 9.33 56.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x42.5x3.3x6m 5.16 30.96 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x42x3x6m 5.50 33.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x42x4.5x6m 7.00 42.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x50x3.8x6m 7.30 43.80 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x50x3.8x6m 7.50 45.00 15.000 – 26.000
    Thép U100 U100x50x5x12m 9.36 112.32 15.000 – 26.000
    Thép U120 U120x48x3.5x4.7x6m 7.17 43.00 15.000 – 26.000
    Thép U120 U120x50x5.2x5.7x6m 9.33 56.00 15.000 – 26.000
    Thép U120 U120x50x4x6m 6.92 41.52 15.000 – 26.000
    Thép U120 U120x50x5x6m 9.30 55.80 15.000 – 26.000
    Thép U120 U120x50x5x6m 8.80 52.80 15.000 – 26.000
    Thép U125 U125x65x6x12m 13.40 160.80 15.000 – 26.000
    Thép U140 U140x56x3.5x6m 9.00 54.00 15.000 – 26.000
    Thép U140 U140x58x5x6.5x6m 11.00 66.00 15.000 – 26.000
    Thép U140 U140x52x4.5x6m 9.50 57.00 15.000 – 26.000
    Thép U140 U140x5.8x6x12m 12.43 74.58 15.000 – 26.000
    Thép U150 U150x75x6.5x10x12m 18.60 223.20 15.000 – 26.000
    Thép U160 U160x62x4.5x7.2x6m 12.50 75.00 15.000 – 26.000
    Thép U160 U160x64x5.5x7.5x6m 14.00 84.00 15.000 – 26.000
    Thép U160 U160x62x6x7x12m 14.00 168.00 15.000 – 26.000
    Thép U160 U160x56x5.2x12m 12.50 150.00 15.000 – 26.000
    Thép U160 U160x58x5.5x12m 13.80 82.80 15.000 – 26.000
    Thép U180 U180x64x6.0x12m 15.00 180.00 15.000 – 26.000
    Thép U180 U180x68x7x12m 17.50 210.00 15.000 – 26.000
    Thép U180 U180x71x6.2x7.3x12m 17.00 204.00 15.000 – 26.000
    Thép U200 U200x69x5.4x12m 17.00 204.00 15.000 – 26.000
    Thép U200 U200x71x6.5x12m 18.80 225.60 15.000 – 26.000
    Thép U200 U200x75x8.5x12m 23.50 282.00 15.000 – 26.000
    Thép U200 U200x75x9x12m 24.60 295.20 15.000 – 26.000
    Thép U200 U200x76x5.2x12m 18.40 220.80 15.000 – 26.000
    Thép U200 U200x80x7.5x11.0x12m 24.60 295.20 15.000 – 26.000
    Thép U250 U250x76x6x12m 22.80 273.60 15.000 – 26.000
    Thép U250 U250x78x7x12m 23.50 282.00 15.000 – 26.000
    Thép U250 U250x78x7.5x12m 24.60 295.20 15.000 – 26.000
    Thép U300 U300x82x7x12m 31.02 372.24 15.000 – 26.000
    Thép U300 U300x82x7.5x12m 31.40 376.80 15.000 – 26.000
    Thép U300 U300x85x7.5x12m 34.40 412.80 15.000 – 26.000
    Thép U300 U300x87x9.5x12m 39.17 470.04 15.000 – 26.000
    Thép U400 U400x100x10.5x12m 58.93 707.16 15.000 – 26.000
    Thép U400 U400x100x10.5x12m 48.00 576.00 15.000 – 26.000
    Thép U400 U400x125x13x12m 60.00 720.00 15.000 – 26.000
    Thép U400 U400x175x15.5x12m 76.10 913.20 15.000 – 26.000

    Liên hệ báo giá qua Hotline Phòng Kinh Doanh:

    Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)

    Thép hình u

    Những thương hiệu thép hình U nổi bật

    Thép U An Khánh

    • Xuất xứ: Việt Nam
    • Đặc điểm: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM; bề mặt mịn, cạnh sắc nét, thép dẻo dễ gia công.
    • Thế mạnh: Cung cấp đa dạng thép hình U từ U80 đến U300, phù hợp công trình dân dụng, nhà thép tiền chế.

    Thép U Á Châu

    • Xuất xứ: Việt Nam
    • Ưu điểm: Quy trình sản xuất hiện đại, sản phẩm thép hình U có độ bền cao, đồng đều về kích thước.
    • Ứng dụng: Xây dựng nhà xưởng, nhà dân, cầu đường.

    Thép U Posco

    • Xuất xứ: Hàn Quốc
    • Ưu điểm: Chất lượng cao, độ chính xác cao về kích thước, thép có cường độ và độ bền tốt.
    • Thích hợp cho: Công trình xuất khẩu, nhà xưởng cao tầng, ngành cơ khí chế tạo.

    Thép U Đại Việt Steel

    • Xuất xứ: Việt Nam
    • Đặc điểm: Cung cấp đa dạng chủng loại thép hình, bao gồm U, I, V, H.
    • Lợi thế: Hàng luôn có sẵn, giá cạnh tranh, dịch vụ nhanh chóng.

    Thép U Tisco (Thép Thái Nguyên)

    • Xuất xứ: Việt Nam
    • Thế mạnh: Là thương hiệu lâu đời, sản phẩm có độ tin cậy cao, đạt chuẩn kỹ thuật.
    • Ứng dụng: Công trình hạ tầng, nhà thép tiền chế.

    Thép U nhập khẩu Hyundai Steel

    • Xuất xứ: Hàn Quốc
    • Ưu điểm: Thép hình U có độ cứng vững, bền chắc, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM.
    • Ứng dụng: Nhà xưởng công nghiệp, kết cấu thép lớn, hạ tầng kỹ thuật.

    Một số thương hiệu khác:

    • SSAB (Thụy Điển) – Thép chống mài mòn cao, chất lượng Châu Âu.
    • Nippon Steel (Nhật Bản) – Uy tín cao, đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
    • Pomina, Vina Kyoei, Hòa Phát – Các thương hiệu nội địa mạnh, dễ mua, giá hợp lý.

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối đầy đủ các dòng thép hình U từ phổ thông đến cao cấp, bao gồm các thương hiệu uy tín có CO CQ đầy đủ. Chúng tôi cung cấp thép hình U với đầy đủ quy cách từ U80 đến U300. Ngoài ra, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát còn nhận gia công cắt chấn, đột lỗ, mạ kẽm theo yêu cầu bản vẽ, đảm bảo tiến độ nhanh chóng và chất lượng ổn định.

    Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, để nhận báo giá thép U chính xác vui lòng gọi Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)

    Xem thêm: Thép hình V

    Bảng quy cách, tiêu chuẩn, trọng lượng của thép hình U

    Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hình chữ U thông dụng, phân loại theo kích thước:

    • Thép U nhỏ: Thép U50, Thép U65, Thép U75, Thép U80, Thép U100
    • Thép U trung bình: Thép U120, Thép U150, Thép U160, Thép U180, Thép U200
    • Thép U lớn: Thép U250, Thép U270, Thép U300, Thép U400, Thép U500

    Bảng quy cách thép U hiện có trên thị trường

    Lưu ý: Dung sai là ±2% tùy vào từng nhà sản xuất.

    Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây)
    Thép U49 U49x24x2.5x6m 2.33 14.00
    Thép U50 U50x22x2.5x3x6m 2.25 13.50
    Thép U63 U63x6m 2.83 17.00
    Thép U64 U64.3x30x3.0x6m 2.83 16.98
    Thép U65 U65x32x2.8x3x6m 3.00 18.00
    Thép U65 U65x30x4x4x6m 3.67 22.00
    Thép U65 U65x34x3.3x3.3x6m 3.50 21.00
    Thép U75 U75x40x3.8x6m 5.30 31.80
    Thép U80 U80x38x2.5x3.8x6m 3.83 23.00
    Thép U80 U80x38x2.7x3.5x6m 4.00 24.00
    Thép U80 U80x38x5.7x5.5x6m 9.50 38.00
    Thép U80 U80x38x5.7x6m 10.00 40.00
    Thép U80 U80x40x4.2x6m 5.08 30.48
    Thép U80 U80x42x4.7x4.5x6m 5.17 31.00
    Thép U80 U80x45x6x6m 7.00 42.00
    Thép U80 U80x38x3.0x6m 3.58 21.48
    Thép U80 U80x40x4.0x6m 6.00 36.00
    Thép U100 U100x42x3.3x6m 5.17 31.02
    Thép U100 U100x45x3.8x6m 7.17 43.02
    Thép U100 U100x45x4.8x5x6m 7.17 43.00
    Thép U100 U100x43x3x4.5x6m 5.50 33.00
    Thép U100 U100x45x5x6m 7.67 46.00
    Thép U100 U100x46x5.5x6m 7.83 47.00
    Thép U100 U100x50x5.8x6.8x6m 9.33 56.00
    Thép U100 U100x42.5x3.3x6m 5.16 30.96
    Thép U100 U100x42x3x6m 5.50 33.00
    Thép U100 U100x42x4.5x6m 7.00 42.00
    Thép U100 U100x50x3.8x6m 7.30 43.80
    Thép U100 U100x50x3.8x6m 7.50 45.00
    Thép U100 U100x50x5x12m 9.36 112.32
    Thép U120 U120x48x3.5x4.7x6m 7.17 43.00
    Thép U120 U120x50x5.2x5.7x6m 9.33 56.00
    Thép U120 U120x50x4x6m 6.92 41.52
    Thép U120 U120x50x5x6m 9.30 55.80
    Thép U120 U120x50x5x6m 8.80 52.80
    Thép U125 U125x65x6x12m 13.40 160.80
    Thép U140 U140x56x3.5x6m 9.00 54.00
    Thép U140 U140x58x5x6.5x6m 11.00 66.00
    Thép U140 U140x52x4.5x6m 9.50 57.00
    Thép U140 U140x5.8x6x12m 12.43 74.58
    Thép U150 U150x75x6.5x10x12m 18.60 223.20
    Thép U160 U160x62x4.5x7.2x6m 12.50 75.00
    Thép U160 U160x64x5.5x7.5x6m 14.00 84.00
    Thép U160 U160x62x6x7x12m 14.00 168.00
    Thép U160 U160x56x5.2x12m 12.50 150.00
    Thép U160 U160x58x5.5x12m 13.80 82.80
    Thép U180 U180x64x6.0x12m 15.00 180.00
    Thép U180 U180x68x7x12m 17.50 210.00
    Thép U180 U180x71x6.2x7.3x12m 17.00 204.00
    Thép U200 U200x69x5.4x12m 17.00 204.00
    Thép U200 U200x71x6.5x12m 18.80 225.60
    Thép U200 U200x75x8.5x12m 23.50 282.00
    Thép U200 U200x75x9x12m 24.60 295.20
    Thép U200 U200x76x5.2x12m 18.40 220.80
    Thép U200 U200x80x7.5x11.0x12m 24.60 295.20
    Thép U250 U250x76x6x12m 22.80 273.60
    Thép U250 U250x78x7x12m 23.50 282.00
    Thép U250 U250x78x7.5x12m 24.60 295.20
    Thép U300 U300x82x7x12m 31.02 372.24
    Thép U300 U300x82x7.5x12m 31.40 376.80
    Thép U300 U300x85x7.5x12m 34.40 412.80
    Thép U300 U300x87x9.5x12m 39.17 470.04
    Thép U400 U400x100x10.5x12m 58.93 707.16
    Thép U400 U400x100x10.5x12m 48.00 576.00
    Thép U400 U400x125x13x12m 60.00 720.00
    Thép U400 U400x175x15.5x12m 76.10 913.20

    Nguyên nhân giá thép hình U tăng cao

    Có rất nhiều nguyên nhân khiến giá thép U hiện nay tăng cao như:

    • Giá nguyên vật liệu sản xuất tăng, nguồn cung trong nước bị quá tải, khiến nước ta phải tăng sản lượng nhập khẩu, nhưng quá nhiều chính sách bị siết chặt khiến hàng nhập khẩu cũng bị tăng giá.
    • Tình hình kinh tế chính trị thế giới bị biến động bởi bầu cử các nước, bạo động biểu tình, cũng như chiến tranh sắc tộc, khiến khan hiếm nguyên vật liệu sản xuất khiến giá sắt thép tăng cao.
    • Biến đổi khí hậu, bão lũ khiến thế giới phải bắt tay khôi phục lại nhiều công trình sụp đổ hỏng hóc, cũng khiến chênh lệch cung cầu quá xa.
    • Dân số thế giới tăng, mật độ đô thị tăng khiến nhu cầu xây dựng luôn không dừng lại khiến các mặt hàng thiết yếu như xăng dầu, thực phẩm, sắt thép, giá vàng, tăng không có dấu hiệu ổn định.

    Xem thêm: thép hình I

    Thép hình u

    Tìm hiểu về thép hình chữ U

    Thép hình U (Thép Chữ U) là loại kết cấu thép cán nóng đặc biệt với kiểu dáng hình chữ C hay U theo cách gọi phổ thông, với 1 mặt lưng (bụng) thẳng và 2 cánh kéo dài ra. Kích thước cạnh lưng (bụng) luôn dài hơn kích thước 2 cánh. Ở thị trường Việt Nam, thép U có xuất xứ từ nhóm nước công nghiệp G7 như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Độ dài từ 6-12m.

    Bảng thông số kỹ thuật hình học của thép hình U

    Dưới đây là thông số kỹ thuật hình học, khả năng chịu lực của thép hình chữ U (theo TCVN):

    Kích thước mặt cắt (mm) Diện tích mặt cắt ngang Khối lượng trên mét dài Khoảng cách từ trọng tâm (cm) Mômen quán tính hình học (cm⁴) Bán kính quán tính (cm) Modun mặt cắt (cm³)
    H x B t1 t2 r1 r2 Cm² kg/m
    75x40 5 7 8 4 8.818 6.92
    80x45 5.5 7.5 8 4 10.5 8.23
    100x50 5 7 8 4 11.92 9.36
    120x55 6.3 8.5 8 4.5 16 12.5
    125x65 6 8 8 4 17.11 13.4
    140x60 6.7 9 9 4.5 19.2 15
    150x75 6.5 10 10 5 23.71 18.6
    150x75 9 12.5 15 7.5 30.59 24.0
    160x65 7.2 10 9 5.5 23.2 18.2
    180x75 7 10.5 11 5.5 27.2 21.4
    200x80 7.5 11 12 6 31.33 24.6
    200x90 8 13.5 14 7 38.65 30.3
    250x90 9 13 14 7 44.07 34.6
    250x90 11 14.5 17 8.5 71.17 40.2
    300x90 9 13 14 7 48.57 38.1
    300x90 10 15.5 19 9.5 55.74 43.8
    300x90 12 16 19 9.5 61.90 48.6
    380x100 10.5 16 18 9 69.39 54.5
    380x100 13 16.5 18 9 78.96 62.0
    380x100 13 20 24 12 85.71 63.7

    Lưu ý: Các kích thước không được thể hiện trong bảng sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

    Phương pháp tính khối lượng

    Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau:

    • Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt
    • Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình: a = [Ht1 + 2 t2 (B – t1) + 0.349 (r1² – r2²)] /100 (cm²)

    Thép hình u

    Thép hình chữ U được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

    Việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp sản phẩm được kiểm soát chất lượng, quy cách, thành phần, cũng như an toàn kỹ thuật của sản phẩm dịch vụ cũng như tính đồng bộ, nhất quán.

    Các tiêu chuẩn áp dụng:

    • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36, ASTM A572): Đảm bảo thép có độ bền kéo và độ dẻo nhất định.
    • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101, JIS G3192): Yêu cầu về kích thước, hình dạng, và tính cơ học của thép U.
    • Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10025): Áp dụng cho thép kết cấu cán nóng với các yêu cầu cụ thể về thành phần hóa học và cơ tính.
    • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Đảm bảo thép hình U sản xuất hoặc nhập khẩu đạt các yêu cầu về cơ tính và hóa tính phù hợp với nhu cầu sử dụng trong nước.

    Mỗi tiêu chuẩn và mác thép này quy định các đặc tính kỹ thuật, độ bền, khả năng chịu lực, và độ bền kéo khác nhau, giúp đáp ứng các yêu cầu của từng loại công trình và thị trường quốc gia.

    Thép hình u

    Thành phần hóa học và cơ tính

    Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình U phụ thuộc vào loại thép sử dụng và tiêu chuẩn áp dụng.

    Bảng Thành Phần Hóa Học (Ví dụ: ASTM A36, SS400)

    Nguyên tố Hàm lượng (%)
    Carbon (C) ≤ 0.25
    Mangan (Mn) ≤ 1.20
    Photpho (P) ≤ 0.040
    Lưu huỳnh (S) ≤ 0.040
    Silic (Si) ≤ 0.40

    Ý Nghĩa Của Các Thành Phần Hóa Học

    • Carbon (C): Tăng cường độ cứng và độ bền của thép nhưng giảm tính dẻo và khả năng hàn.
    • Mangan (Mn): Cải thiện tính dẻo dai và khả năng chịu va đập của thép.
    • Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Hàm lượng càng thấp, thép càng có tính hàn và độ bền tốt hơn, nhưng chúng có thể làm giảm độ dẻo dai nếu vượt quá giới hạn.
    • Silic (Si): Thường được thêm vào để tăng cường độ bền và độ cứng của thép.

    Thép hình u

    Cơ Tính Của Thép Hình U (Ví dụ: ASTM A36, SS400)

    Tính chất Giá trị
    Giới hạn bền kéo (MPa) 400 – 550
    Giới hạn chảy (MPa) ≥ 235
    Độ giãn dài tương đối (%) 20 – 23 (tùy thuộc độ dày)
    Độ cứng Thép hình U thường có độ cứng trung bình

    Ý Nghĩa Của Các Cơ Tính

    • Giới hạn bền kéo: Chỉ ra khả năng của thép khi chịu tác động kéo mà không bị gãy. Chỉ số cao hơn thể hiện độ bền của thép tốt hơn.
    • Giới hạn chảy: Mô tả khả năng của thép khi chịu lực tác động mà không bị biến dạng vĩnh viễn. Thép hình U với giới hạn chảy cao có khả năng chịu lực lớn.
    • Độ giãn dài tương đối: Phản ánh khả năng biến dạng của thép trước khi gãy. Độ giãn dài càng cao, thép càng có tính dẻo tốt hơn, giảm nguy cơ gãy giòn.

    Lưu ý: Giá trị cụ thể có thể thay đổi tùy vào loại thép và tiêu chuẩn sử dụng. Nếu bạn cần thông tin chính xác cho một loại thép hình U cụ thể, bạn nên tham khảo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc tài liệu tiêu chuẩn tương ứng.

    Thép hình u

    Phân loại thép hình chữ U

    1. Thép hình chữ U Đen

    Mô tả: Là dòng thép chữ U nguyên bản chưa qua xi mạ kẽm, còn giữ nguyên màu oxit sắt nên gọi là thép U đen.

    Đặc tính: Chống va đập tốt, chống cháy, khả năng uốn cong vượt trội, mỏng nhẹ, dễ thi công, phù hợp nhiều công trình.

    Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém, tuy nhiên có thể khắc phục bằng mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ.

    Ứng dụng:

    • Xây dựng cầu đường, nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, chế tạo máy.
    • Làm dầm, xà gồ, cầu, mái nhà.
    • Chế tạo bộ phận máy móc, khung xe, tàu thuyền, giàn giáo.
    • Làm đường ray xe lửa, biển báo, lan can.
    • Làm bàn ghế, giường, tủ trong nội thất.

    Thép hình u

    2. Thép hình chữ U xi mạ kẽm

    • Mô tả: Là dòng thép U đen nguyên bản sau đó được gia công xi mạ kẽm điện phân (mạ lạnh).
    • Đặc tính: Cứng hơn và tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội.
    • Ứng dụng: Phù hợp môi trường ngoài trời hoặc môi trường sông hồ biển nhiều muối, hoặc môi trường hóa chất.

    Thép hình u

    3. Thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng

    • Mô tả: Là dòng thép U đen nguyên bản được gia công mạ kẽm nhúng qua bể chứa kẽm nóng.
    • Đặc tính: Cứng hơn và tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội.
    • Ứng dụng: Phù hợp môi trường ngoài trời hoặc môi trường sông hồ biển nhiều muối, hoặc môi trường hóa chất.

    Thép hình u

    4. U chấn từ thép tấm theo bản vẽ

    • Mô tả: Thép U chấn là loại thép hình chữ U được gia công từ thép tấm bằng phương pháp chấn (uốn), không phải đúc hoặc cán nóng trực tiếp như thép U đúc. Đây là dòng sản phẩm phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí dân dụng do dễ sản xuất theo kích thước đặt hàng, giá cả phải chăng.

    Phân loại Thép hình U theo Tính năng Sử dụng

    1. Thép U kết cấu thông thường

    • Ký hiệu: USGS
    • Ứng dụng: Sử dụng trong các kết cấu không yêu cầu độ bền cao hoặc không chịu tải trọng lớn, như công trình dân dụng, nhà xưởng.

    2. Thép U kết cấu hàn

    • Ký hiệu: USWS
    • Ứng dụng: Thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các kết cấu hàn, nơi mà các mối hàn cần đảm bảo độ bền và độ ổn định cao.

    3. Thép U kết cấu xây dựng

    • Ký hiệu: USBS
    • Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, như cầu, nhà cao tầng, và các công trình hạ tầng khác. Có khả năng chịu tải trọng lớn và được sản xuất theo tiêu chuẩn cao.

    Giới hạn bền kéo của thép U theo ứng dụng

    Phân loại Loại thép U Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa)
    Thép kết cấu thông thường USGS 400 400
      USGS 490 490
      USGS 540 540
    Thép kết cấu hàn USWS 400A 400
      USWS 400B 400
      USWS 400C 400
      USWS 490A 490
      USWS 490B 490
      USWS 490C 490
      USWS 520B 520
      USWS 520C 520
      USWS 570 570
    Thép kết cấu xây dựng USBS 400A 400
      USBS 400B 400
      USBS 400C 400
      USBS 490B 490
      USBS 490C 490

    Thành phần hóa học theo ứng dụng của thép hình U

    Loại thép U C lớn nhất Si lớn nhất Mn P lớn nhất S lớn nhất Ceq PCM
    USGS 400 0.050 0.050
    USGS 490 0.050 0.050
    USGS 540 0.30 ≤ 1.60 0.040 0.040
    USWS 400A 0.23 ≥ 2.5xC 0.035 0.035
    USWS 400B 0.20 0.35 0.60~1.50 0.035 0.035
    USWS 400C 0.18 0.35 0.60~1.50 0.035 0.035
    USWS 490A 0.20 0.55 ≤ 1.65 0.035 0.035
    USWS 490B 0.18 0.55 ≤ 1.65 0.035 0.035
    USWS 490C 0.18 0.55 ≤ 1.65 0.035 0.035
    USWS 520B 0.20 0.55 ≤ 1.65 0.035 0.035
    USWS 520C 0.20 0.55 ≤ 1.65 0.035 0.035
    USWS 570 0.18 0.55 ≤ 1.70 0.035 0.035 0.44 0.28
    USBS 400A 0.24 0.050 0.050
    USBS 400B 0.20 0.35 0.60~1.50 0.030 0.015 0.36 0.26
    USBS 400C 0.20 0.35 0.60~1.50 0.020 0.008 0.36 0.26
    USBS 490B 0.18 0.55 ≤ 1.65 0.030 0.015 0.44 0.29
    USBS 490C 0.18 0.55 ≤ 1.65 0.020 0.008 0.44 0.29

    Đương lượng cacbon (Ceq) được tính bằng công thức:

    Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14

    Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức:

    PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B

    Cơ tính thép hình U theo ứng dụng

    Ký hiệu loại thép Giới hạn chảy nhỏ nhất (MPa) Giới hạn bền kéo (MPa) Độ giãn dài nhỏ nhất (%) Nhiệt độ (°C) Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất (J) Góc uốn Bán kính uốn (mm)
    USGS 400 245 (t ≤ 16), 235 (16 < t ≤ 40) 400-510 21 (t ≤ 5), 17 (5 < t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 50) 180° 1.5 x t
    USGS 490 285 (t ≤ 16), 275 (16 < t ≤ 40) 490-610 19 (t ≤ 5), 15 (5 < t ≤ 16), 19 (16 < t ≤ 50) 2.0 x t
    USGS 540 400 (t ≤ 16), 390 (16 < t ≤ 40) ≥ 540 16 (t ≤ 5), 13 (5 < t ≤ 16), 17 (16 < t ≤ 50) 2.0 x t
    USWS 400A 245 (t ≤ 16), 235 (16 < t ≤ 40) 400-510 23 (t ≤ 5), 18 (5 < t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 50)
    USWS 400B 245 (t ≤ 16), 235 (16 < t ≤ 40) 400-510 23 (t ≤ 5), 18 (5 < t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 50) 0 27
    USWS 400C 245 (t ≤ 16), 235 (16 < t ≤ 40) 400-510 23 (t ≤ 5), 18 (5 < t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 50) 0 47
    USWS 490A 325 (t ≤ 16), 315 (16 < t ≤ 40) 490-610 22 (t ≤ 5), 17 (5 < t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 50)
    USWS 490B 325 (t ≤ 16), 315 (16 < t ≤ 40) 490-610 22 (t ≤ 5), 17 (5 < t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 50) 0 27
    USWS 490C 325 (t ≤ 16), 315 (16 < t ≤ 40) 490-610 22 (t ≤ 5), 17 (5 < t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 50) 0 47
    USWS 520B 365 (t ≤ 16), 355 (16 < t ≤ 40) 520-640 19 (t ≤ 5), 15 (5 < t ≤ 16), 19 (16 < t ≤ 50) 0 27
    USWS 520C 365 (t ≤ 16), 355 (16 < t ≤ 40) 520-640 19 (t ≤ 5), 15 (5 < t ≤ 16), 19 (16 < t ≤ 50) 0 47
    USWS 570 460 (t ≤ 16), 450 (16 < t ≤ 40) 570-720 19 (t ≤ 16), 26 (16 < t ≤ 20), 20 (t > 20) -5 47
    USBS 400A 235 (6 < t ≤ 40) 400-510 17 (6 ≤ t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 40)
    USBS 400B 235 (6 < t < 12), 235-355 (12 ≤ t ≤ 40) 400-510 18 (6 ≤ t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 40) 0 27
    USBS 400C 235-355 (16 ≤ t ≤ 40) 400-510 18 (6 ≤ t ≤ 16), 22 (16 < t ≤ 40) 0 27
    USBS 490B 235 (6 ≤ t < 12), 325-445 (12 ≤ t ≤ 40) 490-610 17 (6 ≤ t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 40) 0 27
    USBS 490C 325-445 (16 ≤ t ≤ 40) 490-610 17 (6 ≤ t ≤ 16), 21 (16 < t ≤ 40) 0 27

    Chú thích:

    t: Chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet.

    Với ký hiệu thép USBS 400B và USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo:

    • t < 12: Không áp dụng.
    • 12 ≤ t ≤ 40: Lớn nhất 80%.

    Với ký hiệu thép USBS 400C và USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo:

    • t < 16: Không áp dụng.
    • 16 ≤ t ≤ 40: Lớn nhất 80%.

    Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

    Ứng dụng thực tế thép hình chữ U trong các lĩnh vực

    Thép hình chữ U là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Với hình dạng đặc trưng và tính chất cơ học vượt trội, thép hình chữ U mang lại nhiều lợi ích cho các công trình và ứng dụng khác nhau.

    1. Xây dựng cấu trúc

    Thép hình chữ U thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc như cầu, nhà xưởng, và các công trình công nghiệp. Với khả năng chịu lực tốt, thép hình chữ U giúp tăng cường độ bền và ổn định cho các công trình.

    Thép hình u

    2. Hệ thống khung

    Trong các hệ thống khung, thép hình chữ U được sử dụng làm thanh chịu lực chính. Chúng có thể được kết hợp với các loại thép hình khác để tạo ra các khung chịu lực vững chắc, phù hợp cho các công trình lớn.

    3. Ngành giao thông vận tải

    Thép hình chữ U được ứng dụng trong ngành giao thông vận tải, đặc biệt là trong việc xây dựng cầu đường. Chúng được sử dụng để làm các dầm cầu, giúp tăng cường khả năng chịu tải và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

    Thép hình u

    4. Thiết bị công nghiệp

    Trong ngành công nghiệp, thép hình chữ U được sử dụng để chế tạo các thiết bị và máy móc. Chúng có thể được dùng làm khung cho các máy móc, băng tải, hoặc các thiết bị khác, nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực cao.

    5. Cơ khí và chế tạo

    Thép hình chữ U cũng rất phổ biến trong lĩnh vực cơ khí và chế tạo. Chúng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như giá kệ, khung xe, và nhiều sản phẩm khác, nhờ vào tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng gia công dễ dàng.

    Thép hình u

    Thép hình chữ U là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với tính chất cơ học vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, thép hình chữ U không chỉ giúp tăng cường độ bền cho các công trình mà còn đóng góp vào sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp. Việc hiểu rõ các ứng dụng thực tế của thép hình chữ U sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu này trong các dự án của họ.

    Quy trình sản xuất thép U

    Quy trình sản xuất thép hình chữ U bao gồm một loạt các công đoạn, từ chuẩn bị nguyên liệu đến tạo hình và xử lý bề mặt.

    Chuẩn bị nguyên liệu

    • Nguyên liệu chính: Thép carbon hoặc các hợp kim thép có tính chất cơ lý phù hợp. Thép có thể ở dạng tấm, cuộn hoặc phôi thô.
    • Lựa chọn phôi thép: Phôi vuông hoặc phôi dẹt được chọn để phù hợp với yêu cầu sản xuất.

    Nung nóng phôi thép

    • Phôi thép được nung ở nhiệt độ cao (1.100°C đến 1.250°C) để làm mềm vật liệu, giúp dễ dàng tạo hình.

    Cán nóng

    • Cán thô: Phôi thép nung nóng được đưa vào máy cán thô để giảm chiều dày và kéo dài chiều dài.
    • Cán định hình: Phôi thép được đưa qua các trục cán chuyên dụng để tạo hình chữ U.

    Cán nguội (nếu cần)

    • Tăng cường độ bền và độ cứng, cải thiện độ chính xác của kích thước và hình dạng thép chữ U.

    Cắt thép theo kích thước

    • Thép hình chữ U được cắt theo chiều dài yêu cầu bằng máy cắt chuyên dụng.

    Làm nguội và kiểm tra

    • Làm nguội tự nhiên hoặc bằng nước để đạt độ cứng và độ bền mong muốn.
    • Kiểm tra chất lượng về kích thước, hình dạng, bề mặt và các tính chất cơ lý.

    Xử lý bề mặt

    • Làm sạch bề mặt bằng phun cát hoặc xử lý hóa học.
    • Xử lý chống ăn mòn bằng mạ kẽm, sơn phủ hoặc xử lý chống gỉ.

    Đóng gói và lưu trữ

    • Thép hình chữ U được đóng gói cẩn thận để bảo quản trong kho trước khi vận chuyển.

    Vận chuyển và phân phối

    • Thép hình chữ U được vận chuyển đến các nhà phân phối, công trình xây dựng hoặc các đơn vị sản xuất.

    Thép hình u

    Mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U

    • Sắp xếp úp ngược úp xuôi thép chữ U để tiết kiệm không gian.
    • Kê thép U lên trên các thanh gỗ để tránh chạm đất gây nhiễm hơi nước.
    • Không kê quá cao, quá nặng gây cong vênh móp thép U.
    • Che bạt hoặc bảo quản thép U trong nhà để tránh nước mưa gây ăn mòn.
    • Khi vận chuyển, dùng dây thừng bó 2 đầu và kê gỗ chặn trên thùng xe.
    • Nếu thép U bị rỉ sét, sử dụng thiết bị đánh bay rỉ và tiếp tục sử dụng.

    Đơn vị cung cấp thép hình chữ U uy tín trên thị trường VN

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp các sản phẩm thép hình U chất lượng và uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các loại thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống đúc, ống thép siêu âm, thép ống lốc theo đơn đặt hàng, thép hình, đặc biệt là thép hình U đến từ các thương hiệu như thép U An Khánh (AKS), thép U POSCO, nhập khẩu TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan theo tiêu chuẩn JIS G3101-SS400.

    Thép hình u

    Lợi ích khi đặt hàng thép U tại Công ty Cổ phần Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

    • Đội ngũ tư vấn báo giá nhanh chóng 24/7 với giá cả cạnh tranh nhất.
    • Chất lượng sắt thép có tiêu chuẩn kiểm định, có CO CQ đầy đủ.
    • Được đông đảo đối tác đánh giá là đơn vị uy tín, trách nhiệm.
    • Chính sách giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng với đội ngũ giao hàng trách nhiệm và tận tâm.

    Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

    • Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh
    • Địa chỉ 2: 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 3: 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 4: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – TP. HCM
    • Địa chỉ 5: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 6: 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
    • Địa chỉ 7: Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. HCM
    • Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – TP. HCM

    Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

    • Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan)
    • Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan)
    • Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy)
    • Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu)
    • Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến)
    • Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
    • Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh)
    • Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)

    Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

    Thông tin công ty

    MST: 0316942078

    Email: thepmtp@gmail.com

    Website: https://tongkhovattu.net/

    Câu hỏi thường gặp: Thép hình u

    Thép hình U là loại thép có tiết diện mặt cắt hình chữ U, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội với độ cứng và độ chịu lực cao. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp như nhà xưởng, khung nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực, giàn giáo, thùng xe và các hạng mục cơ khí khác nhờ vào khả năng chịu tải và chống biến dạng tốt.

    Thép hình U hiện có nhiều kích thước tiêu chuẩn như U50, U80, U100, U120, U150, U200, U250… với độ dày từ 3mm đến 12mm. Ngoài ra, còn có thể sản xuất thép U theo yêu cầu riêng của từng công trình. Tùy vào mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn loại thép hình U phù hợp về kích thước, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật.

    Thép hình U có nhiều ưu điểm như độ bền cơ học cao, dễ thi công lắp ráp, khả năng chịu lực tốt và chống cong vênh khi chịu tải trọng lớn. Ngoài ra, với thiết kế hình chữ U, sản phẩm giúp tiết kiệm vật liệu mà vẫn đảm bảo độ ổn định kết cấu, từ đó góp phần tối ưu chi phí xây dựng cho các nhà thầu.

    tongkhovattu.net chuyên cung cấp đầy đủ các loại thép hình U từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước như Hòa Phát, An Khánh, Posco, Trung Quốc, Nhật Bản… Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ chất lượng CO, CQ rõ ràng, đảm bảo đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và nguồn gốc rõ ràng, đáp ứng tốt cho mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

    Khách hàng có thể truy cập vào website tongkhovattu.net, tìm kiếm sản phẩm thép hình U theo nhu cầu, sau đó liên hệ trực tiếp qua số hotline hoặc gửi yêu cầu báo giá online. Đội ngũ tư vấn sẽ hỗ trợ nhanh chóng, báo giá chi tiết và sắp xếp giao hàng tận nơi đúng tiến độ, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng.

    Sản phẩm cùng loại
    Thép hình H

    Thép hình H

    Giá: Liên hệ
    Thép hình L

    Thép hình L

    Giá: Liên hệ
    Thép hình v

    Thép hình v

    Giá: Liên hệ
    Thép hình i

    Thép hình i

    Giá: Liên hệ
    Zalo