Thép hình i

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Thép hình i

  • 0
  • Liên hệ
  • 100

Bảng Báo Giá Thép Hình I Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Mạnh Tiến Phát


Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình I mạ kẽm nhúng nóng đến từ các nhà máy uy tín trong nước và nhập khẩu hiện nay.


Các sản phẩm gồm: I100, I120, I150, I200, I250, I300, I350, I400, I500 – đều được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng và công nghiệp.


Cam Kết Từ Mạnh Tiến Phát



  • Sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng từ xuất xưởng từ nhà máy.

  • Giá bán gốc từ đại lý, cạnh tranh nhất thị trường.

  • Chiết khấu ngay 5% cho đơn hàng đầu tiên.

  • Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM.


Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình I mạ kẽm mới nhất và tư vấn tận tình từ đội ngũ kỹ thuật!


  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Thép hình I: Quy cách, báo giá, đặc tính, ứng dụng

    Dưới đây là thông tin chi tiết về thép hình I, bao gồm thông số, ưu điểm, đặc tính, ứng dụng và bảng giá mới nhất tại Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT – đơn vị nhập khẩu và phân phối thép I, sắt I giá tốt nhất thị trường.

    Thép hình i

    Thông số kỹ thuật thép I

    Thông số kỹ thuật của thép hình I giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp:

    • Quy cách: I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900…
    • Độ dày ly: 4,5mm - 26mm
    • Độ dài cây: 6m hoặc 12m
    • Mác thép: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
    • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, DIN, ANSI, TCVN 1655-75…
    • Nhà sản xuất: AKS, Nhà Bè, Á Châu, Posco, Vinaone, Tisco, nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản…

    Xem thêm: Thép hình V

    Thép hình i

    Bảng giá thép hình I (I100-I900)

    Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cập nhật bảng giá thép hình I mới nhất, cạnh tranh, từ các thương hiệu như Hòa Phát, VinaOne, Posco Yamato, An Khánh và các nhà sản xuất nước ngoài uy tín.

    • Giá thép I: 18.000 - 25.000 VNĐ/kg (hàng nhập khẩu và trong nước)
    • Hàng trong nước (quy cách nhỏ): 15.000 - 23.000 VNĐ/kg
    • Lưu ý: Giá mang tính tham khảo, áp dụng cho cây 6m và 12m, bao gồm VAT. Liên hệ .Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung) để nhận báo giá chính xác.

    Xem thêm: Thép hình H

    Bảng giá thép I theo quy cách và khối lượng

    STT Thép I Quy cách (mm) Chiều dài cây (m) Xuất xứ/Thương hiệu Trọng lượng (kg/m) Khoảng giá (VNĐ/kg) Tổng giá cây (VNĐ, VAT)
    1 Thép I100 100 x 55 x 4,5 6 An Khánh 7,00 15.000 - 20.500 707.000
    2 Thép I100 100 x 55 x 3,6 6 TQ 6,00 15.000 - 20.500 606.000
    3 Thép I100 100 x 48 x 3,6 x 4,7 6 Á Châu 6,00 15.000 - 20.500 606.000
    4 Thép I100 100 x 52 x 4,2 x 5,5 6 Á Châu 7,00 15.000 - 20.500 707.000
    5 Thép I120 120 x 64 x 4,8 6 TQ 8,36 15.000 - 20.500 844.360
    6 Thép I120 120 x 63 x 3,8 6 An Khánh 8,67 15.000 - 20.500 875.670
    7 Thép I120 120 x 60 x 4,5 6 Á Châu 8,67 15.000 - 20.500 875.670
    8 Thép I148 148 x 100 x 6 x 9 12 An Khánh 11,00 16.000 - 21.000 2.332.000
    9 Thép I150 150 x 75 x 5 x 7 12 An Khánh 14,00 16.000 - 21.000 2.968.000
    10 Thép I150 150 x 72 x 4,5 12 Posco 12,50 16.000 - 21.000 2.650.000
    11 Thép I194 194 x 150 x 6 x 9 12 Posco 17,00 16.000 - 21.000 3.604.000
    12 Thép I198 198 x 99 x 4,5 x 7 12 Posco 18,20 16.000 - 21.000 3.858.400
    13 Thép I200 200 x 100 x 5,5 x 8 12 Posco 21,30 16.000 - 21.000 4.515.600
    14 Thép I244 244 x 175 x 7 x 11 12 Posco 23,00 16.000 - 21.000 4.876.000
    15 Thép I248 248 x 124 x 5 x 8 12 Posco 25,70 16.000 - 21.000 5.448.400
    16 Thép I250 250 x 125 x 6 x 9 12 Posco 29,60 16.000 - 22.000 6.393.600
    17 Thép I294 294 x 200 x 8 x 12 12 Posco 30,50 16.000 - 22.000 6.588.000
    18 Thép I298 298 x 149 x 5,5 x 8 12 Posco 32,00 16.000 - 22.000 6.912.000
    19 Thép I300 300 x 150 x 6,5 x 9 12 Posco 36,70 17.000 - 22.000 8.220.800
    20 Thép I346 346 x 174 x 6 x 9 12 Posco 41,40 17.000 - 22.000 9.273.600
    21 Thép I350 350 x 175 x 7 x 11 12 Posco 49,60 17.000 - 22.000 11.110.400
    22 Thép I390 390 x 300 x 10 x 16 12 Posco 52,50 17.000 - 22.000 11.760.000
    23 Thép I396 396 x 199 x 7 x 11 12 Posco 56,60 17.000 - 22.000 12.678.400
    24 Thép I400 400 x 200 x 8 x 13 12 Posco 66,00 17.000 - 23.000 15.048.000
    25 Thép I450 450 x 200 x 9 x 14 12 Posco 76,00 17.000 - 23.000 17.328.000
    26 Thép I482 482 x 300 x 11 x 15 12 Posco 77,50 17.000 - 23.000 17.670.000
    27 Thép I488 488 x 300 x 11 x 18 12 Posco 78,00 17.000 - 23.000 17.784.000
    28 Thép I496 496 x 199 x 9 x 14 12 Posco 79,50 17.000 - 23.000 18.126.000
    29 Thép I500 500 x 200 x 10 x 16 12 Posco 89,60 18.000 - 24.000 21.504.000
    30 Thép I582 582 x 300 x 12 x 17 12 Posco 91,00 18.000 - 24.000 21.840.000
    31 Thép I588 588 x 300 x 12 x 20 12 Posco 93,50 18.000 - 24.000 22.440.000
    32 Thép I600 600 x 200 x 11 x 17 12 Posco 106,00 18.000 - 24.000 25.440.000
    33 Thép I700 700 x 300 x 13 x 24 12 Posco 185,00 18.000 - 24.000 44.400.000
    34 Thép I800 800 x 300 x 14 x 26 12 Nhập Khẩu 210,00 18.000 - 25.000 51.240.000
    35 Thép I900 900 x 300 x 16 x 18 12 Nhập Khẩu 240,00 18.000 - 25.000 58.560.000

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cung cấp đa dạng sản phẩm thép xây dựng. Xem thêm bảng giá các sản phẩm thép cho công trình dân dụng và công nghiệp. Liên hệ để nhận ưu đãi cho đơn hàng lớn.

    Bảng giá thép hình I Posco, An Khánh, Á Châu

    Giá thép I mạ kẽm và nhúng kẽm: 19.189 - 22.989 VNĐ/kg (bao gồm VAT). Liên hệ Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)  để nhận giá mới nhất.

    Tên hàng Khối lượng (kg/m) Đơn giá mạ kẽm (VNĐ/kg) Đơn giá mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/kg)
    Thép I100x55x4.5 9,46 19.189 22.989
    Thép I120x64x4.8 11,50 19.189 22.989
    Thép I140x73x4.9 13,70 19.189 22.989
    Thép I160x81x5.0 15,90 19.189 22.989
    Thép I180x90x5.1 18,40 19.189 22.989
    Thép I180x100x5.1 19,90 19.189 22.989
    Thép I200x100x5.2 21,00 19.189 22.989
    Thép I200x110x5.2 22,70 19.189 22.989
    Thép I220x110x5.4 24,00 19.189 22.989
    Thép I220x120x5.4 25,80 19.089 22.889
    Thép I240x115x5.6 27,30 19.089 22.889
    Thép I240x125x5.6 29,40 19.089 22.889
    Thép I270x125x6.0 31,50 19.089 22.889
    Thép I270x135x6.0 33,90 19.089 22.889
    Thép I300x135x6.5 36,50 19.089 22.889
    Thép I300x145x6.5 39,20 19.089 22.889
    Thép I330x140x7.0 42,20 19.089 22.889
    Thép I360x145x7.5 48,60 19.090 22.789
    Thép I400x155x8.3 57,00 19.090 22.789
    Thép I450x160x9.0 66,50 19.090 22.789
    Thép I500x170x10 78,50 19.090 22.789
    Thép I550x180x11 92,60 19.090 22.789
    Thép I600x190x12 108,00 19.090 22.789

    Thép hình i

    Những yếu tố ảnh hưởng giá thép I

    • Kinh tế suy thoái sau Covid-19: Lạm phát và biến động chính trị toàn cầu đẩy giá xăng dầu, lương thực, sắt thép tăng cao.
    • Chênh lệch cung cầu: Khan hiếm nguyên liệu sản xuất và nhu cầu xây dựng tăng khiến giá thép tăng.
    • Quy chế xuất nhập khẩu: Nguồn cung nội địa hạn chế, các quy định khắt khe về chất lượng và môi trường làm tăng giá thép nhập khẩu.
    • Yêu cầu chất lượng: Các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về môi trường và chất lượng sản xuất làm tăng chi phí.
    • Cạnh tranh nhà sản xuất: Sự cạnh tranh tạo ra đa dạng sản phẩm, nhưng giá nguyên liệu cao cấp khiến giá thép tăng.

    Xem thêm: Thép hình U

    Chi tiết về thép hình I

    Thép hình I là thép Carbon thành phẩm có mặt cắt chữ I, với phần bụng dài hơn hai cánh cạnh.

    Ưu điểm thép hình I

    • Chống uốn, chịu lực tốt: Phù hợp làm khung dầm sàn, nhà xưởng, cầu cảng, chi tiết máy.
    • Thép I mạ kẽm: Chống ăn mòn, oxy hóa, bền trong môi trường sông biển, hóa chất, giảm chi phí bảo trì.
    • Đa dạng kích thước: I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900…; độ dày ly 4,5-26mm; chiều dài 6m, 12m.

    Phân biệt thép I và thép H

    Thép I và thép hình H có hình dạng tương tự, dễ nhầm lẫn. Để tránh sai sót, cung cấp số đo các cạnh khi đặt hàng. TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT phân phối đầy đủ thép hình U-I-V-H.

    Phân loại thép hình I

    Thép I đúc:

    • Ưu điểm: Chịu lực cao, chống va đập, có thể mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ.
    • Ứng dụng: Khung dầm sàn, nhà xưởng, cầu cảng, chi tiết máy.

    Thép I mạ kẽm:

    • Mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng, tăng khả năng chống rỉ, ăn mòn, oxy hóa.
    • Ứng dụng: Môi trường sông biển, hóa chất.

    Thép I mạ kẽm nhúng nóng:

    • Tương tự thép I mạ kẽm, sử dụng bồn kẽm nóng chảy để tăng độ bền.
    • Ứng dụng: Môi trường khắc nghiệt.

    Phân loại theo ứng dụng (TCVN)

    • ISGS: Thép kết cấu thông thường (400, 490, 540 MPa).
    • ISWS: Thép kết cấu hàn (400A/B/C, 490A/B/C, 520B/C, 570 MPa).
    • ISBS: Thép kết cấu xây dựng (400A/B/C, 490B/C MPa).

    Thành phần hóa học

    Ký hiệu C (max) Si (max) Mn P (max) S (max) Ceq (max) PCM (max)
    ISGS 400 - - - 0,050 0,050 - -
    ISGS 490 - - - 0,050 0,050 - -
    ISGS 540 0,30 - ≤1,60 0,040 0,040 - -
    ISWS 400A 0,23 - ≥2,5xC 0,035 0,035 - -
    ISWS 400B 0,20 0,35 0,60-1,50 0,035 0,035 - -
    ISWS 400C 0,18 0,35 0,60-1,50 0,035 0,035 - -
    ISWS 570 0,18 0,55 ≤1,70 0,035 0,035 0,44 0,28

    Tính chất cơ học

    Ký hiệu Giới hạn chảy (MPa) Giới hạn bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%) Góc uốn Nhiệt độ va đập (°C) Năng lượng hấp thụ (J)
    ISGS 400 245 400-510 21 180° - -
    ISGS 490 285 490-610 19 2,0 x t - -
    ISWS 400C 245 400-510 23 - 0 47
    ISWS 490C 325 490-610 22 - 0 47
    ISWS 570 460 570-720 19 - -5 47

    Ứng dụng thép I

    Xây dựng:

    • Dầm chính/phụ trong khung nhà thép, tòa nhà cao tầng.
    • Kết cấu nhà xưởng, nhà kho, nhà máy.
    • Cầu đường, dầm cầu chịu tải cao.
    • Nhà thép tiền chế: Cột, dầm ngang, khung.

    Công nghiệp:

    • Khung đỡ máy móc công nghiệp nặng.
    • Kết cấu hệ thống băng tải.

    Đóng tàu và vận tải:

    • Khung sườn tàu thuyền, tàu vận tải.
    • Khung container vận chuyển.

    Xây dựng dân dụng:

    • Nhà ở, nhà phố, biệt thự.
    • Tòa nhà thương mại, văn phòng.

    Cầu vượt, cầu cạn:

    • Hệ thống dầm, khung chịu lực.

    Thép hình i

    Tiêu chuẩn thép I

    Mác thép: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…

    Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S275, S235, TCVN 1655-75…

    Ví dụ:

    • SS400: Độ bền kéo 400-510 MPa, độ giãn dài 17-23%.
    • S235/S235JR/S235JO: Sức cong >235 N/mm², độ bền kéo 360-510 MPa.
    • ASTM A36: Độ bền kéo 250-550 MPa.

    Quy trình sản xuất thép hình I

    1. Nguyên liệu đầu vào: Quặng sắt, than cốc, đá vôi.
    2. Nấu chảy thép: Trong lò cao hoặc lò điện, 8-12 giờ.
    3. Đúc thép: Đúc liên tục tạo hình chữ I.
    4. Gia công cơ khí: Cắt, mài, hàn để đạt kích thước chính xác.
    5. Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ bền, độ dẻo, độ cứng.
    6. Đóng gói và vận chuyển: Đảm bảo sản phẩm không hư hỏng.

    Thép hình i

    Top 5 thương hiệu thép I

    1. An Khánh: Độ bền cao, phù hợp công trình lớn.
    2. Á Châu: Phôi thép chất lượng, tiêu chuẩn khắt khe.
    3. Posco: Tập đoàn thép Hàn Quốc, chất lượng vượt trội, giá hợp lý.
    4. Vina One: Sản phẩm chất lượng từ 2002, ứng dụng rộng rãi.
    5. Tisco: Uy tín, độ bền cao, nhiều giải thưởng.

    Thép hình i

    Lưu ý khi mua thép hình I

    • Mua sớm: Tối ưu chi phí do giá thép biến động.
    • Xác định quy cách: Tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.
    • Cẩn trọng giá rẻ bất thường: Tránh lừa đảo hoặc hàng kém chất lượng.
    • Chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo chứng từ CO, CQ, hợp đồng rõ ràng, giao hàng nhanh, tư vấn tận tâm.

    Mua thép hình I giá tốt nhất

    Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà cung cấp thép công trình hàng đầu, cung cấp đa dạng thép I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900… từ AKS, Nhà Bè, Á Châu, Posco, Vinaone, Tisco và thép nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản.

    Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

    • Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh
    • Địa chỉ 2: 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 3: 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 4: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – TP. HCM
    • Địa chỉ 5: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 6: 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
    • Địa chỉ 7: Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. HCM
    • Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – TP. HCM

    Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

    • Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan)
    • Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan)
    • Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy)
    • Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu)
    • Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến)
    • Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
    • Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh)
    • Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)

    Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

    Thông tin công ty

    MST: 0316942078

    Email: thepmtp@gmail.com

    Website: https://tongkhovattu.net/

    Câu hỏi thường gặp: Thép hình i

    Thép hình I là loại thép có tiết diện mặt cắt giống chữ cái "I", với phần bụng thẳng và hai cánh ngang mở rộng, được thiết kế để chịu lực tốt ở cả phương ngang lẫn phương đứng. Thép hình I có độ cứng và khả năng chịu tải cao, thường được sử dụng trong các kết cấu nhà xưởng, cầu đường, nhà thép tiền chế và công trình dân dụng quy mô lớn, nhờ khả năng chống biến dạng và uốn cong vượt trội.

    Thép hình I được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau như I100, I150, I200, I250, I300, I400 và I600... tùy theo nhu cầu sử dụng của từng công trình. Ngoài ra, còn có thép I đúc và thép I hàn. Trong đó, thép I đúc có độ chính xác cao, cường độ lớn, còn thép I hàn linh hoạt về kích thước và giá thành phù hợp với ngân sách đa dạng.

    Thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu khung nhà thép tiền chế, dầm cầu, cột nhà công nghiệp, khung đỡ máy móc, tàu thuyền và giàn giáo công nghiệp. Nhờ cấu tạo chắc chắn và độ bền cơ học cao, thép I giúp giảm trọng lượng công trình mà vẫn đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ cao.

    Có, tongkhovattu.net là địa chỉ phân phối thép hình I uy tín, chính hãng từ các nhà máy nổi tiếng như Posco, VinaOne, An Khánh, Hòa Phát... với đầy đủ quy cách, chứng nhận chất lượng (CO, CQ) và chính sách giá minh bạch. Khách hàng được hỗ trợ báo giá nhanh, vận chuyển tận nơi và tư vấn chọn loại thép phù hợp với công trình.

    Để chọn đúng loại thép hình I, bạn cần căn cứ vào tải trọng thiết kế, vị trí lắp đặt và mục đích sử dụng. Các kỹ sư công trình hoặc đội ngũ tư vấn của tongkhovattu.net sẽ hỗ trợ bạn tính toán và đưa ra lựa chọn tối ưu về kích thước, độ dày, loại vật liệu để đảm bảo hiệu quả thi công và tiết kiệm chi phí.

    Sản phẩm cùng loại
    Thép hình H

    Thép hình H

    Giá: Liên hệ
    Thép hình L

    Thép hình L

    Giá: Liên hệ
    Thép hình v

    Thép hình v

    Giá: Liên hệ
    Thép hình u

    Thép hình u

    Giá: Liên hệ
    Zalo