Thép hình i
Dưới đây là thông tin chi tiết về thép hình I, bao gồm thông số, ưu điểm, đặc tính, ứng dụng và bảng giá mới nhất tại Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT – đơn vị nhập khẩu và phân phối thép I, sắt I giá tốt nhất thị trường.
Thông số kỹ thuật của thép hình I giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp:
Xem thêm: Thép hình V
Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cập nhật bảng giá thép hình I mới nhất, cạnh tranh, từ các thương hiệu như Hòa Phát, VinaOne, Posco Yamato, An Khánh và các nhà sản xuất nước ngoài uy tín.
Xem thêm: Thép hình H
STT | Thép I | Quy cách (mm) | Chiều dài cây (m) | Xuất xứ/Thương hiệu | Trọng lượng (kg/m) | Khoảng giá (VNĐ/kg) | Tổng giá cây (VNĐ, VAT) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | 6 | An Khánh | 7,00 | 15.000 - 20.500 | 707.000 |
2 | Thép I100 | 100 x 55 x 3,6 | 6 | TQ | 6,00 | 15.000 - 20.500 | 606.000 |
3 | Thép I100 | 100 x 48 x 3,6 x 4,7 | 6 | Á Châu | 6,00 | 15.000 - 20.500 | 606.000 |
4 | Thép I100 | 100 x 52 x 4,2 x 5,5 | 6 | Á Châu | 7,00 | 15.000 - 20.500 | 707.000 |
5 | Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | 6 | TQ | 8,36 | 15.000 - 20.500 | 844.360 |
6 | Thép I120 | 120 x 63 x 3,8 | 6 | An Khánh | 8,67 | 15.000 - 20.500 | 875.670 |
7 | Thép I120 | 120 x 60 x 4,5 | 6 | Á Châu | 8,67 | 15.000 - 20.500 | 875.670 |
8 | Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | An Khánh | 11,00 | 16.000 - 21.000 | 2.332.000 |
9 | Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | An Khánh | 14,00 | 16.000 - 21.000 | 2.968.000 |
10 | Thép I150 | 150 x 72 x 4,5 | 12 | Posco | 12,50 | 16.000 - 21.000 | 2.650.000 |
11 | Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | Posco | 17,00 | 16.000 - 21.000 | 3.604.000 |
12 | Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | 12 | Posco | 18,20 | 16.000 - 21.000 | 3.858.400 |
13 | Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 21,30 | 16.000 - 21.000 | 4.515.600 |
14 | Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 23,00 | 16.000 - 21.000 | 4.876.000 |
15 | Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | Posco | 25,70 | 16.000 - 21.000 | 5.448.400 |
16 | Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | Posco | 29,60 | 16.000 - 22.000 | 6.393.600 |
17 | Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | Posco | 30,50 | 16.000 - 22.000 | 6.588.000 |
18 | Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 32,00 | 16.000 - 22.000 | 6.912.000 |
19 | Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | 12 | Posco | 36,70 | 17.000 - 22.000 | 8.220.800 |
20 | Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 12 | Posco | 41,40 | 17.000 - 22.000 | 9.273.600 |
21 | Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 49,60 | 17.000 - 22.000 | 11.110.400 |
22 | Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | Posco | 52,50 | 17.000 - 22.000 | 11.760.000 |
23 | Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | Posco | 56,60 | 17.000 - 22.000 | 12.678.400 |
24 | Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | Posco | 66,00 | 17.000 - 23.000 | 15.048.000 |
25 | Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | Posco | 76,00 | 17.000 - 23.000 | 17.328.000 |
26 | Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | Posco | 77,50 | 17.000 - 23.000 | 17.670.000 |
27 | Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | Posco | 78,00 | 17.000 - 23.000 | 17.784.000 |
28 | Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | Posco | 79,50 | 17.000 - 23.000 | 18.126.000 |
29 | Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | Posco | 89,60 | 18.000 - 24.000 | 21.504.000 |
30 | Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | Posco | 91,00 | 18.000 - 24.000 | 21.840.000 |
31 | Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | Posco | 93,50 | 18.000 - 24.000 | 22.440.000 |
32 | Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | Posco | 106,00 | 18.000 - 24.000 | 25.440.000 |
33 | Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | Posco | 185,00 | 18.000 - 24.000 | 44.400.000 |
34 | Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | Nhập Khẩu | 210,00 | 18.000 - 25.000 | 51.240.000 |
35 | Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | 12 | Nhập Khẩu | 240,00 | 18.000 - 25.000 | 58.560.000 |
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cung cấp đa dạng sản phẩm thép xây dựng. Xem thêm bảng giá các sản phẩm thép cho công trình dân dụng và công nghiệp. Liên hệ để nhận ưu đãi cho đơn hàng lớn.
Giá thép I mạ kẽm và nhúng kẽm: 19.189 - 22.989 VNĐ/kg (bao gồm VAT). Liên hệ Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung) để nhận giá mới nhất.
Tên hàng | Khối lượng (kg/m) | Đơn giá mạ kẽm (VNĐ/kg) | Đơn giá mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Thép I100x55x4.5 | 9,46 | 19.189 | 22.989 |
Thép I120x64x4.8 | 11,50 | 19.189 | 22.989 |
Thép I140x73x4.9 | 13,70 | 19.189 | 22.989 |
Thép I160x81x5.0 | 15,90 | 19.189 | 22.989 |
Thép I180x90x5.1 | 18,40 | 19.189 | 22.989 |
Thép I180x100x5.1 | 19,90 | 19.189 | 22.989 |
Thép I200x100x5.2 | 21,00 | 19.189 | 22.989 |
Thép I200x110x5.2 | 22,70 | 19.189 | 22.989 |
Thép I220x110x5.4 | 24,00 | 19.189 | 22.989 |
Thép I220x120x5.4 | 25,80 | 19.089 | 22.889 |
Thép I240x115x5.6 | 27,30 | 19.089 | 22.889 |
Thép I240x125x5.6 | 29,40 | 19.089 | 22.889 |
Thép I270x125x6.0 | 31,50 | 19.089 | 22.889 |
Thép I270x135x6.0 | 33,90 | 19.089 | 22.889 |
Thép I300x135x6.5 | 36,50 | 19.089 | 22.889 |
Thép I300x145x6.5 | 39,20 | 19.089 | 22.889 |
Thép I330x140x7.0 | 42,20 | 19.089 | 22.889 |
Thép I360x145x7.5 | 48,60 | 19.090 | 22.789 |
Thép I400x155x8.3 | 57,00 | 19.090 | 22.789 |
Thép I450x160x9.0 | 66,50 | 19.090 | 22.789 |
Thép I500x170x10 | 78,50 | 19.090 | 22.789 |
Thép I550x180x11 | 92,60 | 19.090 | 22.789 |
Thép I600x190x12 | 108,00 | 19.090 | 22.789 |
Xem thêm: Thép hình U
Thép hình I là thép Carbon thành phẩm có mặt cắt chữ I, với phần bụng dài hơn hai cánh cạnh.
Thép I và thép hình H có hình dạng tương tự, dễ nhầm lẫn. Để tránh sai sót, cung cấp số đo các cạnh khi đặt hàng. TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT phân phối đầy đủ thép hình U-I-V-H.
Thép I đúc:
Thép I mạ kẽm:
Thép I mạ kẽm nhúng nóng:
Ký hiệu | C (max) | Si (max) | Mn | P (max) | S (max) | Ceq (max) | PCM (max) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ISGS 400 | - | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
ISGS 490 | - | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
ISGS 540 | 0,30 | - | ≤1,60 | 0,040 | 0,040 | - | - |
ISWS 400A | 0,23 | - | ≥2,5xC | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60-1,50 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 400C | 0,18 | 0,35 | 0,60-1,50 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 570 | 0,18 | 0,55 | ≤1,70 | 0,035 | 0,035 | 0,44 | 0,28 |
Ký hiệu | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn | Nhiệt độ va đập (°C) | Năng lượng hấp thụ (J) |
---|---|---|---|---|---|---|
ISGS 400 | 245 | 400-510 | 21 | 180° | - | - |
ISGS 490 | 285 | 490-610 | 19 | 2,0 x t | - | - |
ISWS 400C | 245 | 400-510 | 23 | - | 0 | 47 |
ISWS 490C | 325 | 490-610 | 22 | - | 0 | 47 |
ISWS 570 | 460 | 570-720 | 19 | - | -5 | 47 |
Xây dựng:
Công nghiệp:
Đóng tàu và vận tải:
Xây dựng dân dụng:
Cầu vượt, cầu cạn:
Mác thép: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S275, S235, TCVN 1655-75…
Ví dụ:
Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà cung cấp thép công trình hàng đầu, cung cấp đa dạng thép I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900… từ AKS, Nhà Bè, Á Châu, Posco, Vinaone, Tisco và thép nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản.
Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ văn phòng và chi nhánh
Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam
Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Thông tin công ty
MST: 0316942078
Email: thepmtp@gmail.com
Website: https://tongkhovattu.net/
Thép hình I là loại thép có tiết diện mặt cắt giống chữ cái "I", với phần bụng thẳng và hai cánh ngang mở rộng, được thiết kế để chịu lực tốt ở cả phương ngang lẫn phương đứng. Thép hình I có độ cứng và khả năng chịu tải cao, thường được sử dụng trong các kết cấu nhà xưởng, cầu đường, nhà thép tiền chế và công trình dân dụng quy mô lớn, nhờ khả năng chống biến dạng và uốn cong vượt trội.
Thép hình I được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau như I100, I150, I200, I250, I300, I400 và I600... tùy theo nhu cầu sử dụng của từng công trình. Ngoài ra, còn có thép I đúc và thép I hàn. Trong đó, thép I đúc có độ chính xác cao, cường độ lớn, còn thép I hàn linh hoạt về kích thước và giá thành phù hợp với ngân sách đa dạng.
Thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu khung nhà thép tiền chế, dầm cầu, cột nhà công nghiệp, khung đỡ máy móc, tàu thuyền và giàn giáo công nghiệp. Nhờ cấu tạo chắc chắn và độ bền cơ học cao, thép I giúp giảm trọng lượng công trình mà vẫn đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ cao.
Có, tongkhovattu.net là địa chỉ phân phối thép hình I uy tín, chính hãng từ các nhà máy nổi tiếng như Posco, VinaOne, An Khánh, Hòa Phát... với đầy đủ quy cách, chứng nhận chất lượng (CO, CQ) và chính sách giá minh bạch. Khách hàng được hỗ trợ báo giá nhanh, vận chuyển tận nơi và tư vấn chọn loại thép phù hợp với công trình.
Để chọn đúng loại thép hình I, bạn cần căn cứ vào tải trọng thiết kế, vị trí lắp đặt và mục đích sử dụng. Các kỹ sư công trình hoặc đội ngũ tư vấn của tongkhovattu.net sẽ hỗ trợ bạn tính toán và đưa ra lựa chọn tối ưu về kích thước, độ dày, loại vật liệu để đảm bảo hiệu quả thi công và tiết kiệm chi phí.