Trọng lượng Ống Thép Đúc

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Trọng lượng Ống Thép Đúc
Ngày đăng: 08/10/2025 12:18 PM

    Bảng Tra Trọng Lượng Ống Thép Đúc - TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng ống thép đúc chi tiết, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp và tính toán khối lượng cần thiết cho các dự án xây dựng, cơ khí, hoặc công trình hạ tầng. Ống thép đúc là vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu áp lực, và tính linh hoạt trong ứng dụng.

    Trọng lượng Ống Thép Đúc

    Công thức tính trọng lượng ống thép đúc

    Trọng lượng của ống thép đúc được tính dựa trên công thức tiêu chuẩn, sử dụng các thông số: đường kính ngoài (OD), độ dày thành ống (Thickness), và chiều dài ống (Length). Công thức được sử dụng phổ biến như sau:

    W = (OD - Thickness) × Thickness × 0.02466 × Length

    Trong đó:

    • W: Trọng lượng của ống (kg)
    • OD: Đường kính ngoài của ống (mm)
    • Thickness: Độ dày thành ống (mm)
    • Length: Chiều dài ống (m)
    • 0.02466: Hằng số chuyển đổi sang đơn vị kg, dựa trên mật độ thép carbon (7.85 g/cm³).

    Ví dụ minh họa

    Xét một ống thép đúc với các thông số:

    • Đường kính ngoài (OD): 100 mm
    • Độ dày thành ống (Thickness): 10 mm
    • Chiều dài (Length): 6 m

    Áp dụng công thức:

    W = (100 - 10) × 10 × 0.02466 × 6 = 133.9968 kg

    Kết quả: Trọng lượng của ống là 134 kg (làm tròn).

    Bảng tra trọng lượng ống thép đúc

    Bảng dưới đây cung cấp trọng lượng tham khảo của các loại ống thép đúc phổ biến, với chiều dài tiêu chuẩn 6m và 12m, giúp quý khách dễ dàng tra cứu và tính toán khối lượng vận chuyển hoặc sử dụng cho dự án.

    STT Tên ống thép đúc (Đường kính & Độ dày) Trọng lượng cây (6m/kg) Trọng lượng cây (12m/kg) Trọng lượng (kg/m)
    1 Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×1,24mm) 1,66 3,32 0,28
    2 Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×1,73mm) 2,19 4,39 0,37
    3 Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×2,41mm) 2,81 5,63 0,47
    4 Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×1,65mm) 2,94 5,88 0,49
    5 Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×1,85mm) 3,24 6,49 0,54
    6 Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×2,24mm) 3,80 7,60 0,63
    7 Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×3,02mm) 4,77 9,54 0,80
    8 Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×1,65mm) 3,77 7,54 0,63
    9 Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×1,85mm) 4,17 8,35 0,70
    10 Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×2,31mm) 5,06 10,11 0,84
    11 Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×3,2mm) 6,58 13,16 1,10
    12 Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,11mm) 5,99 11,98 1,00
    13 Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,44mm) 6,81 13,62 1,13
    14 Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,77mm) 7,59 15,19 1,27
    15 Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×3,73mm) 9,70 19,39 1,62
    16 Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×4,78mm) 11,68 23,37 1,95
    17 Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×7,47mm) 15,29 30,57 2,55
    18 Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×1,65mm) 6,12 12,23 1,02
    19 Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×2,1mm) 7,64 15,29 1,27
    20 Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×2,87mm) 10,12 20,24 1,69
    21 Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×3,91mm) 13,18 26,37 2,20
    22 Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×7,8mm) 21,81 43,62 3,64
    23 Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×1,65mm) 7,75 15,50 1,29
    24 Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×2,77mm) 12,55 25,11 2,09
    25 Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×3,34mm) 14,86 29,71 2,48
    26 Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×4,55mm) 19,42 38,84 3,24
    27 Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×9,1mm) 32,72 65,44 5,45
    28 Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×1,65mm) 9,90 19,80 1,65
    29 Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×2,77mm) 16,16 32,32 2,69
    30 Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×2,97mm) 17,24 34,48 2,87
    31 Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×3,56mm) 20,35 40,71 3,39
    32 Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×4,8mm) 26,56 53,12 4,43
    33 Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×6,35mm) 33,68 67,37 5,61
    34 Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×9,7mm) 46,64 93,29 7,77
    35 Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×1,65mm) 11,39 22,78 1,90
    36 Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×2,77mm) 18,66 37,32 3,11
    37 Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×3,2mm) 21,35 42,71 3,56
    38 Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×3,68mm) 24,30 48,59 4,05
    39 Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×5,08mm) 32,49 64,97 5,41
    40 Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×7,14mm) 43,48 86,97 7,25
    41 Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×10,15mm) 57,29 114,59 9,55
    42 Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×1,65mm) 14,32 28,64 2,39
    43 Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×2,77mm) 23,58 47,16 3,93
    44 Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×3,18mm) 26,88 53,75 4,48
    45 Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×3,91mm) 32,62 65,25 5,44
    46 Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×5,54mm) 44,89 89,77 7,48
    47 Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×6,35mm) 50,69 101,38 8,45
    48 Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×11,07mm) 80,63 161,27 13,44
    49 Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×2,1mm) 22,03 44,06 3,67
    50 Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×3,05mm) 31,57 63,13 5,26
    51 Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×4,78mm) 48,25 96,50 8,04
    52 Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×5,16mm) 51,79 103,59 8,63
    53 Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×7,01mm) 68,44 136,89 11,41
    54 Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×7,6mm) 73,54 147,08 12,26
    55 Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×14,02mm) 122,35 244,70 20,39
    56 Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×2,1mm) 22,84 45,68 3,81
    57 Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×3,05mm) 32,74 65,48 5,46
    58 Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×4,78mm) 50,09 100,17 8,35
    59 Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×5,16mm) 53,78 107,56 8,96
    60 Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×7,01mm) 71,14 142,28 11,86
    61 Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×7,6mm) 76,47 152,93 12,74
    62 Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×14,2mm) 129,00 258,01 21,50
    63 Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×2,11mm) 27,10 54,19 4,52
    64 Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×3,05mm) 38,74 77,48 6,46
    65 Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×4mm) 50,25 100,49 8,37
    66 Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×5,49mm) 67,75 135,51 11,29
    67 Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×7,62mm) 91,64 183,28 15,27
    68 Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×11,13mm) 128,07 256,14 21,35
    69 Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×15,24mm) 166,10 332,19 27,68
    70 Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×2,11mm) 31,06 62,12 5,18
    71 Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×3,05mm) 44,47 88,95 7,41
    72 Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×4,48mm) 64,38 128,75 10,73
    73 Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×5,74mm) 81,41 162,83 13,57
    74 Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×8,08mm) 111,80 223,61 18,63
    75 Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×16,15mm) 204,19 408,37 34,03
    76 Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×2,11mm) 35,03 70,05 5,84
    77 Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×3,05mm) 50,20 100,41 8,37
    78 Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×4,78mm) 77,46 154,92 12,91
    79 Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×6,02mm) 96,45 192,89 16,07
    80 Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×8,56mm) 133,92 267,85 22,32
    81 Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×11,3mm) 172,21 344,42 28,70
    82 Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×13,49mm) 201,21 402,43 33,54
    83 Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×17,12mm) 246,16 492,33 41,03
    84 Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×2,77mm) 56,78 113,55 9,46
    85 Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×3,4mm) 69,37 138,75 11,56
    86 Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×6,55mm) 130,59 261,18 21,77
    87 Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×9,53mm) 185,80 371,61 30,97
    88 Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×12,7mm) 241,65 483,30 40,28
    89 Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×15,88mm) 294,69 589,37 49,11
    90 Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×19,05mm) 344,58 689,16 57,43
    91 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×2,77mm) 67,84 135,68 11,31
    92 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×3,4mm) 82,96 165,91 13,83
    93 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×4,78mm) 115,65 231,30 19,27
    94 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×5,16mm) 124,55 249,11 20,76
    95 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×6,35mm) 152,16 304,32 25,36
    96 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×7,11mm) 169,57 339,14 28,26
    97 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×10,97mm) 255,37 510,73 42,56
    98 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×14,27mm) 325,22 650,43 54,20
    99 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×18,26mm) 405,37 810,74 67,56
    100 Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×21,95mm) 475,30 950,61 79,22
    101 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×2,77mm) 88,66 177,33 14,78
    102 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×3,76mm) 119,80 239,60 19,97
    103 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×6,35mm) 199,89 399,78 33,31
    104 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×7,04mm) 220,89 441,78 36,81
    105 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×8,18mm) 255,28 510,56 42,55
    106 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×10,31mm) 318,50 637,00 53,08
    107 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×12,7mm) 387,84 775,69 64,64
    108 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×15,09mm) 455,50 910,99 75,92
    109 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×18,26mm) 542,62 1085,24 90,44
    110 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×20,62mm) 605,55 1211,10 100,92
    111 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×23,01mm) 667,60 1335,20 111,27
    112 Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×22,23mm) 647,54 1295,07 107,92
    113 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×3,4mm) 135,68 271,35 22,61
    114 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×4,19mm) 166,71 333,42 27,79
    115 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×6,35mm) 250,62 501,25 41,77
    116 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×7,8mm) 306,18 612,36 51,03
    117 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×9,27mm) 361,87 723,73 60,31
    118 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×12,7mm) 489,32 978,63 81,55
    119 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×15,09mm) 576,06 1152,13 96,01
    120 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×18,26mm) 688,51 1377,03 114,75
    121 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×21,44mm) 798,33 1596,66 133,06
    122 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×25,4mm) 930,90 1861,80 155,15
    123 Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×28,58mm) 1034,00 2068,00 172,33
    124 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×4,2mm) 198,67 397,34 33,11
    125 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×4,57mm) 215,92 431,85 35,99
    126 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×6,35mm) 298,35 596,71 49,73
    127 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×8,38mm) 391,21 782,43 65,20
    128 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×9,53mm) 443,28 886,56 73,88
    129 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×10,31mm) 478,37 956,74 79,73
    130 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×12,7mm) 584,77 1169,55 97,46
    131 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×14,27mm) 653,75 1307,50 108,96
    132 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×17,48mm) 792,51 1585,01 132,08
    133 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×21,44mm) 959,48 1918,96 159,91
    134 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×25,4mm) 1121,82 2243,64 186,97
    135 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×28,6mm) 1249,61 2499,22 208,27
    136 Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×33,32mm) 1432,57 2865,13 238,76
    137 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×3,96mm) 206,03 412,07 34,34
    138 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×4,78mm) 248,12 496,23 41,35
    139 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×6,35mm) 328,14 656,27 54,69
    140 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×7,92mm) 407,43 814,85 67,90
    141 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×9,53mm) 487,98 975,96 81,33
    142 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×11,13mm) 567,27 1134,54 94,55
    143 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×12,7mm) 644,34 1288,68 107,39
    144 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×15,09mm) 760,26 1520,52 126,71
    145 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×19,05mm) 948,61 1897,23 158,10
    146 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×23,83mm) 1169,78 2339,57 194,96
    147 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×27,79mm) 1347,89 2695,78 224,65
    148 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×31,75mm) 1521,36 3042,72 253,56
    149 Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×35,71mm) 1690,19 3380,37 281,70
    150 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×4,19mm) 249,35 498,70 41,56
    151 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×4,78mm) 284,05 568,09 47,34
    152 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×6,35mm) 375,87 751,73 62,64
    153 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×7,92mm) 466,96 933,91 77,83
    154 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×9,53mm) 559,61 1119,22 93,27
    155 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×12,7mm) 739,80 1479,60 123,30
    156 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×16,66mm) 960,71 1921,43 160,12
    157 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×21,44mm) 1221,19 2442,39 203,53
    158 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×26,19mm) 1473,34 2946,68 245,56
    159 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×30,96mm) 1719,83 3439,66 286,64
    160 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×36,53mm) 1999,14 3998,28 333,19
    161 Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×40,49mm) 2192,13 4384,26 365,36
    162 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×4,2mm) 281,51 563,02 46,92
    163 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×4,78mm) 319,97 639,95 53,33
    164 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×6,35mm) 423,59 847,19 70,60
    165 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×7,92mm) 526,49 1052,97 87,75
    166 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×9,53mm) 631,24 1262,48 105,21
    167 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×11,13mm) 734,59 1469,17 122,43
    168 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×12,7mm) 835,26 1670,51 139,21
    169 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×14,27mm) 935,20 1870,40 155,87
    170 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×19,05mm) 1234,99 2469,97 205,83
    171 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×23,88mm) 1531,04 3062,09 255,17
    172 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×29,36mm) 1858,58 3717,16 309,76
    173 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×34,93mm) 2182,39 4364,79 363,73
    174 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×39,67mm) 2450,72 4901,45 408,45
    175 Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×45,24mm) 2757,54 5515,08 459,59
    176 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×4,78mm) 355,90 711,80 59,32
    177 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×5,54mm) 411,87 823,73 68,64
    178 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×6,35mm) 471,32 942,65 78,55
    179 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×9,53mm) 702,87 1405,74 117,15
    180 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×12,7mm) 930,71 1861,43 155,12
    181 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×15,09mm) 1100,53 2201,06 183,42
    182 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×20,62mm) 1486,96 2973,93 247,83
    183 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×26,19mm) 1867,05 3734,10 311,17
    184 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×32,54mm) 2289,16 4578,32 381,53
    185 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×38,1mm) 2648,96 5297,91 441,49
    186 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×44,45mm) 3048,69 6097,37 508,11
    187 Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×50,01mm) 3388,89 6777,78 564,81
    188 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×4,78mm) 391,83 783,66 65,30
    189 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×5,54mm) 453,51 907,01 75,58
    190 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×6,53mm) 533,59 1067,18 88,93
    191 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×9,53mm) 774,50 1549,01 129,08
    192 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×12,7mm) 1026,17 2052,34 171,03
    193 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×22,23mm) 1764,86 3529,72 294,14
    194 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×28,58mm) 2242,14 4484,28 373,69
    195 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×34,93mm) 2707,49 5414,97 451,25
    196 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×41,28mm) 3160,90 6321,81 526,82
    197 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×47,63mm) 3602,39 7204,77 600,40
    198 Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×53,98mm) 4031,94 8063,87 671,99
    199 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×4,78mm) 427,76 855,52 71,29
    200 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×5,54mm) 495,15 990,29 82,52
    201 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×6,35mm) 566,78 1133,56 94,46
    202 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×9,53mm) 846,13 1692,27 141,02
    203 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×12,7mm) 1121,63 2243,26 186,94
    204 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×14,27mm) 1256,97 2513,95 209,50
    205 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×17,48mm) 1531,42 3062,85 255,24
    206 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×24,61mm) 2130,12 4260,24 355,02
    207 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×30,96mm) 2650,66 5301,32 441,78
    208 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×38,39mm) 3244,58 6489,16 540,76
    209 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×46,02mm) 3837,48 7674,97 639,58
    210 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×52,37mm) 4317,79 8635,58 719,63
    211 Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×59,54mm) 4845,77 9691,55 807,63

    Ứng dụng của ống thép đúc

    Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu áp lực, và tính chống ăn mòn. Một số ứng dụng chính bao gồm:

    • Xây dựng móng cọc: Dùng làm ống dẫn trong cọc khoan nhồi, đặc biệt trong kiểm tra siêu âm (Sonic Logging Test).
    • Công trình dầu khí: Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí đốt nhờ khả năng chịu áp suất cao.
    • Cơ khí chế tạo: Ống thép đúc làm khung kết cấu, trục máy, hoặc các bộ phận chịu lực.
    • Hệ thống cấp thoát nước: Ứng dụng trong đường ống dẫn nước sạch hoặc xử lý nước thải.
    • Công trình cầu đường: Dùng làm cột chống, ống dẫn, hoặc cấu kiện chịu lực trong cầu, hầm.

    Đặc điểm nổi bật của ống thép đúc

    • Độ bền cao: Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, chịu được áp lực và tải trọng lớn.
    • Chống ăn mòn: Có thể được mạ kẽm hoặc phủ lớp chống gỉ, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
    • Đa dạng kích thước: Từ đường kính nhỏ (phi 10) đến lớn (phi 610), đáp ứng nhiều nhu cầu.
    • Tiêu chuẩn chất lượng: Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS, hoặc TCVN.

    Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống thép đúc

    Ống thép đúc từ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình:

    • TCVN 5639:2018: Quy định về nghiệm thu thiết bị và vật liệu thép trong xây dựng.
    • ASTM A106: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon liền mạch dùng trong môi trường nhiệt độ cao.
    • API 5L: Tiêu chuẩn cho ống thép dẫn dầu và khí đốt.
    • JIS G3454: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép chịu áp lực.

    Về TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm thép chất lượng cao tại Việt Nam, bao gồm ống thép đúc, thép tấm, thép hình, và phụ kiện thép. Với kinh nghiệm nhiều năm và cam kết về chất lượng, chúng tôi cung cấp:

    • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.
    • Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ khách hàng chọn loại ống phù hợp.
    • Giao hàng nhanh chóng, giá cả cạnh tranh.

    Bảng tra trọng lượng ống thép đúc từ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là công cụ hữu ích giúp khách hàng tính toán chính xác khối lượng cần thiết cho dự án. Với công thức tính trọng lượng và bảng tra chi tiết, quý khách có thể dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách. Ống thép đúc từ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng, cơ khí đến dầu khí.

    Câu hỏi thường gặp:

    Trọng lượng ống thép đúc được tính dựa trên công thức: Trọng lượng (kg/m) = (OD - WT) × WT × 0.02466, trong đó OD là đường kính ngoài (mm) và WT là độ dày thành ống (mm). Tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, công thức này được áp dụng chuẩn theo tiêu chuẩn ASTM và JIS để đảm bảo độ chính xác cao nhất.

    Việc biết trọng lượng ống thép đúc giúp tính toán khối lượng vật tư, chi phí vận chuyển và khả năng chịu tải chính xác trong quá trình thi công. Điều này giúp tránh sai lệch trong thiết kế, đảm bảo an toàn và tối ưu chi phí cho nhà thầu.

    Có, trọng lượng ống thép đúc có thể chênh lệch nhẹ giữa các tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN hay BS do quy định khác nhau về độ dày và dung sai sản xuất. Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng trọng lượng chi tiết cho từng loại tiêu chuẩn để khách hàng dễ dàng lựa chọn.

    Khách hàng có thể sử dụng bảng tra trọng lượng ống thép đúc được Mạnh Tiến Phát cung cấp sẵn, chỉ cần biết đường kính ngoài và độ dày thành ống là có thể tra cứu trọng lượng trên mỗi mét chiều dài một cách nhanh chóng và chính xác.

    Có, ống thép đúc có trọng lượng lớn thường đi kèm với độ dày thành ống cao hơn, giúp khả năng chịu áp lực, chịu va đập và độ bền cơ học vượt trội hơn. Vì vậy, trọng lượng là một chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng khi chọn vật liệu cho hệ thống dẫn dầu, khí hoặc hơi áp lực cao.

    Có, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hỗ trợ tính toán trọng lượng ống thép đúc theo kích thước, tiêu chuẩn và chiều dài mà khách hàng yêu cầu, đồng thời báo giá chi tiết giúp khách hàng chủ động trong kế hoạch mua hàng và thi công.

    Có, ống thép đúc càng nặng thì chi phí vận chuyển, nâng hạ và lắp đặt càng cao. Tuy nhiên, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát có dịch vụ giao hàng tận nơi và hỗ trợ phương án bốc dỡ chuyên nghiệp giúp tối ưu chi phí logistics cho khách hàng.

    Zalo