Phụ Kiện Ống Thép Đúc – Giải Pháp Kết Nối
.jpg)
Phụ kiện ống thép đúc là nhóm sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật trong việc kết nối, chuyển hướng hoặc phân chia luồng dòng chất lỏng, khí. Với đặc tính chịu áp suất cao và độ bền lâu dài, đây là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng.

Các Loại Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Phụ kiện ống thép đúc được sử dụng để kết nối, phân nhánh, thay đổi hướng hoặc đóng kín đầu đường ống. Dưới đây là các loại phụ kiện phổ biến:
Mặt bích (Flanges):
- Weld Neck Flange: Có cổ hàn, dùng cho áp suất cao.
- Slip-On Flange: Trượt lên ống và hàn xung quanh.
- Socket Weld Flange: Có chỗ lõm để lồng ống vào và hàn.
- Threaded Flange: Có ren để vặn vào ống.
- Blind Flange: Dùng để đóng kín đầu ống.
- Lap Joint Flange: Sử dụng với stub end để dễ tháo lắp.
Co hàn (Elbows):
- 90 độ: Thay đổi hướng vuông góc.
- 45 độ: Thay đổi hướng nhẹ hơn.
- 180 độ: Đảo ngược hướng dòng chảy.
Tê hàn (Tees):
- Tê đều (Equal Tee): Cả ba đầu có cùng kích thước.
- Tê không đều (Reducing Tee): Một hoặc hai đầu có kích thước khác.
Bầu giảm (Reducers):
- Bầu giảm thẳng (Concentric Reducer): Thu nhỏ đường kính theo trục trung tâm.
- Bầu giảm lệch (Eccentric Reducer): Thu nhỏ đường kính không theo trục trung tâm.
- Chén hàn (Socket Welding Fittings): Ống được lồng vào chén và hàn xung quanh (Elbow, Tee, Cap).
Nối thẳng (Couplings):
- Nối thẳng hàn (Butt Weld Coupling): Hàn trực tiếp vào ống.
- Nối thẳng có ren (Threaded Coupling): Vặn vào ống có ren.
Nắp đậy (Caps): Đóng kín đầu ống.
Van (Valves): Van bi, van cửa, van một chiều, là một phần của hệ thống đường ống.
Đầu nối (Unions): Kết nối hai đoạn ống dễ dàng tháo rời.
Kẹp ống (Pipe Clamps): Giữ ống, hỗ trợ trong hệ thống đường ống.
Các phụ kiện này được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASME B16.9 (phụ kiện hàn), ASME B16.11 (phụ kiện chèn hàn), hoặc các tiêu chuẩn khác tùy ứng dụng.
Chất Liệu của Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Phụ kiện ống thép đúc thường được làm từ:
- Thép carbon đen hoặc mạ kẽm.
- Thép hợp kim.
- Thép không gỉ (inox 304, 316).
Chất liệu được chọn dựa trên khả năng chịu áp suất, chống ăn mòn và độ bền, phù hợp với điều kiện sử dụng cụ thể.
Phân Loại Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Co, Cút (Elbow)
Mục đích: Thay đổi hướng đường ống (45°, 90°, 180°).

Bảng Quy Cách Kích Thước Co Cút Hàn 90°
Lưu ý: Các thông số mang tính tham khảo, sai số ±5% tùy nhà sản xuất. Liên hệ Hotline: 0938 437 123 để biết thông số chính xác.
| Đường kính (Inch/DN) | OD (mm) | A (mm) | B (mm) | O (mm) | K (mm) | SCH20 (mm) | SCH40 (mm) | SCH80 (mm) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1/2” (15) | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
| 3/4” (20) | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
| 1” (25) | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
| 1.1/4” (32) | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
| 1.1/2” (40) | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
| 2” (50) | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
| 2.1/2” (65) | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
| 3” (80) | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
| 4” (100) | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
| 5” (125) | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
| 6” (150) | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
| 8” (200) | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
| 10” (250) | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
| 12” (300) | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
| 14” (350) | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
| 16” (400) | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
| 18” (450) | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
| 20” (500) | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1524.0 | 1016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
| 24” (600) | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1828.8 | 1219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Tê (Tee)
Mục đích: Phân nhánh đường ống thành 3 hướng.


Bảng Quy Cách Kích Thước Tê Đều
Lưu ý: Dung sai ±5% tùy nhà sản xuất.
| Tên sản phẩm (NPS) | Đường kính ngoài (mm) | Run C (mm) | Outlet M (mm) | SCH10 (mm) | SCH20 (mm) | SCH40 (mm) | SCH80 (mm) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1/2” | 21.3 | 25 | 25 | 2.11 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
| 3/4” | 26.7 | 29 | 29 | 2.11 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
| 1” | 33.4 | 38 | 38 | 2.77 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
| 1.1/4” | 42.2 | 48 | 48 | 2.77 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
| 1.1/2” | 48.3 | 57 | 57 | 2.77 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
| 2” | 60.3 | 64 | 64 | 2.77 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
| 2.1/2” | 73 | 76 | 76 | 3.05 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
| 3” | 88.9 | 86 | 86 | 3.05 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
| 3.1/2” | 101.6 | 95 | 95 | 3.05 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
| 4” | 114.3 | 105 | 105 | 3.05 | - | 6.02 | 8.56 |
| 5” | 141.3 | 124 | 124 | 3.40 | - | 6.55 | 9.53 |
| 6” | 168.3 | 143 | 143 | 3.40 | - | 7.11 | 10.97 |
| 8” | 219.1 | 178 | 178 | 3.76 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
| 10” | 273 | 216 | 216 | 4.19 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
| 12” | 323.8 | 254 | 254 | 4.57 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
| 14” | 355.6 | 279 | 279 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
| 16” | 406.4 | 305 | 305 | 6.35 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
| 18” | 457 | 343 | 343 | 6.35 | 7.92 | 14.29 | 23.83 |
| 20” | 508 | 381 | 381 | 6.35 | 9.53 | 15.08 | 26.19 |
| 24” | 610 | 432 | 432 | 6.35 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Bảng Quy Cách Kích Thước Tê Giảm
| Đường kính ngoài (mm) | DN | Inch (NPS) |
|---|---|---|
| D27x21 | 20×15 | ¾” × ½” |
| D34x21 | 25×15 | 1” × ½” |
| D34x27 | 25×20 | 1” × ¾” |
| D42x34 | 32×25 | 1¼” × 1” |
| D49x21 | 40×15 | 1½” × ½” |
| D49x27 | 40×20 | 1½” × ¾” |
| D49x34 | 40×25 | 1½” × 1” |
| D49x42 | 40×32 | 1½” × 1¼” |
| D60x21 | 50×15 | 2” × ½” |
| D60x27 | 50×20 | 2” × ¾” |
| D60x34 | 50×25 | 2” × 1” |
| D60x42 | 50×32 | 2” × 1¼” |
| D60x49 | 50×40 | 2” × 1½” |
| D76x21 | 65×15 | 2½” × ½” |
| D76x27 | 65×20 | 2½” × ¾” |
| D76x34 | 65×25 | 2½” × 1” |
| D76x42 | 65×32 | 2½” × 1¼” |
| D76x49 | 65×40 | 2½” × 1½” |
| D76x60 | 65×50 | 2½” × 2” |
| D90x34 | 80×25 | 3” × 1” |
| D90x42 | 80×32 | 3” × 1¼” |
| D90x49 | 80×40 | 3” × 1½” |
| D90x60 | 80×50 | 3” × 2” |
| D90x76 | 80×65 | 3” × 2½” |
| D114x49 | 100×40 | 4” × 1½” |
| D114x60 | 100×50 | 4” × 2” |
| D114x76 | 100×65 | 4” × 2½” |
| D114x90 | 100×80 | 4” × 3” |
| D141x49 | 125×40 | 5” × 1½” |
| D141x60 | 125×50 | 5” × 2” |
| D141x76 | 125×65 | 5” × 2½” |
| D141x90 | 125×80 | 5” × 3” |
| D141x114 | 125×100 | 5” × 4” |
| D168x60 | 150×50 | 6” × 2” |
| D168x90 | 150×80 | 6” × 3” |
| D168x114 | 150×100 | 6” × 4” |
| D168x141 | 150×125 | 6” × 5” |
| D219x90 | 200×80 | 8” × 3” |
| D219x114 | 200×100 | 8” × 4” |
| D219x141 | 200×125 | 8” × 5” |
| D219x168 | 200×150 | 8” × 6” |
Bầu Giảm (Reducer)
Mục đích: Chuyển đổi kích thước đường ống từ lớn sang nhỏ hoặc ngược lại.

Bảng Quy Cách Kích Thước Bầu Giảm Thép Đúc
Lưu ý: Thông số mang tính tham khảo, sai số tùy nhà sản xuất. Liên hệ Hotline: 0938 437 123.
| Đường kính (Inch/DN) | OD (mm) | Chiều cao H (mm) | Tiêu chuẩn độ dày |
|---|---|---|---|
| ¾” x ½” (20 x 15) | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1” x ¾” (25 x 20) | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1” x ½” (25 x 15) | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1¼” x 1” (32 x 25) | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1¼” x ¾” (32 x 20) | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1¼” x ½” (32 x 15) | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1½” x 1¼” (40 x 32) | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1½” x 1” (40 x 25) | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1½” x ¾” (40 x 20) | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 1½” x ½” (40 x 15) | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2” x 1½” (50 x 40) | 60 x 49 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2” x 1¼” (50 x 32) | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2” x 1” (50 x 25) | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2” x ¾” (50 x 20) | 60 x 27 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2” x ½” (50 x 15) | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2½” x 2” (65 x 50) | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2½” x 1½” (65 x 40) | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2½” x 1¼” (65 x 32) | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 2½” x 1” (65 x 25) | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 3” x 2½” (80 x 65) | 90 x 76 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 3” x 2” (80 x 50) | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 3” x 1½” (80 x 40) | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 3” x 1¼” (80 x 32) | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 3” x 1” (80 x 25) | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 4” x 3” (100 x 80) | 114 x 90 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 4” x 2½” (100 x 65) | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 4” x 2” (100 x 50) | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 4” x 1½” (100 x 40) | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 4” x 1¼” (100 x 32) | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 5” x 4” (125 x 100) | 141 x 114 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 5” x 3” (125 x 80) | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 5” x 2½” (125 x 65) | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 5” x 2” (125 x 50) | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 6” x 5” (150 x 125) | 168 x 141 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 6” x 4” (150 x 100) | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 6” x 3” (150 x 80) | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 6” x 2½” (150 x 65) | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 6” x 2” (150 x 50) | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 8” x 6” (200 x 150) | 219 x 168 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 8” x 5” (200 x 125) | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 8” x 4” (200 x 100) | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 8” x 3” (200 x 80) | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 10” x 8” (250 x 200) | 273 x 219 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 10” x 6” (250 x 150) | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 10” x 5” (250 x 125) | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 10” x 4” (250 x 100) | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 12” x 10” (300 x 250) | 325 x 273 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 12” x 8” (300 x 200) | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 12” x 6” (300 x 150) | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 14” x 12” (350 x 300) | 355 x 325 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 14” x 10” (350 x 250) | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 14” x 8” (350 x 200) | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 16” x 14” (400 x 350) | 406 x 355 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 16” x 12” (400 x 300) | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 16” x 10” (400 x 250) | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 16” x 8” (400 x 200) | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 18” x 16” (450 x 400) | 457 x 406 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 18” x 14” (450 x 350) | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 18” x 12” (450 x 300) | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 20” x 18” (500 x 450) | 508 x 457 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 20” x 16” (500 x 400) | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
| 20” x 14” (500 x 350) | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
Chén Hàn (Nắp Bịt, Cap)
Mục đích: Đóng kín đầu ống, bảo vệ khỏi bụi và hư hỏng.

Bảng Quy Cách Kích Thước Chén Hàn
Lưu ý: Thông số tham khảo, quy cách thực tế tùy nhà sản xuất. Liên hệ Hotline: 0938 437 123.
| Quy cách (Inch/DN) | OD (mm) | Chiều cao H (mm) | SCH20 (mm) | SCH40 (mm) | SCH80 (mm) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1/2” (15) | 21.3 | 25.9 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
| 3/4” (20) | 26.7 | 31.7 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
| 1” (25) | 33.4 | 38.1 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
| 1.1/4” (32) | 42.2 | 38.1 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
| 1.1/2” (40) | 48.3 | 38.1 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
| 2” (50) | 60.3 | 38.1 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
| 2.1/2” (65) | 76 | 38.1 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
| 3” (80) | 88.9 | 50.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
| 4” (100) | 114.3 | 63.5 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
| 5” (125) | 141.3 | 76.2 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
| 6” (150) | 168.3 | 88.9 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
| 8” (200) | 219.1 | 101.6 | 6.35 | 8.18 | 12.7 |
| 10” (250) | 273 | 127 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
| 12” (300) | 323.8 | 152.4 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
| 14” (350) | 355.6 | 166.1 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
| 16” (400) | 406.4 | 177.8 | 7.92 | 12.7 | 21.44 |
| 18” (450) | 457 | 203.2 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
| 20” (500) | 508 | 228.6 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
| 24” (600) | 610 | 266.7 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Măng Sông (Socket)
Mục đích: Nối thẳng ống với ống hoặc thiết bị khác.

Mặt Bích (Flange)
Mục đích: Kết nối các đoạn ống hoặc thiết bị bằng bulong.

Độ Dày của Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Độ dày phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, kích thước đường ống, áp suất làm việc và mục đích sử dụng.
Bảng Quy Cách Đường Kính và Độ Dày
Lưu ý: Dung sai ±2%.
| NPS (Inch) | DN | OD (mm) | SCH10 (mm) | SCH20 (mm) | SCH30 (mm) | SCH40 (mm) | SCH60 (mm) | SCH80 (mm) | XS (mm) | SCH100 (mm) | SCH120 (mm) | SCH140 (mm) | SCH160 (mm) | XXS (mm) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1/4” | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | - | 3.02 | 3.02 | - | - | - | - | - |
| 3/8” | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | - | 3.20 | 3.20 | - | - | - | - | - |
| 1/2” | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | - | 3.73 | 3.73 | - | - | - | 4.78 | 7.47 |
| 3/4” | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | - | 3.91 | 3.91 | - | - | - | 5.56 | 7.82 |
| 1” | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | - | 4.55 | 4.55 | - | - | - | 6.35 | 9.09 |
| 1 1/4” | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | - | 4.85 | 4.85 | - | - | - | 6.35 | 9.70 |
| 1 1/2” | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | - | 5.08 | 5.08 | - | - | - | 7.14 | 10.15 |
| 2” | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | - | 5.54 | 5.54 | - | 6.35 | - | 8.74 | 11.07 |
| 2 1/2” | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | - | 7.01 | 7.01 | - | 7.62 | - | 9.53 | 14.02 |
| 3” | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | - | 7.62 | 7.62 | - | 8.89 | - | 11.13 | 15.24 |
| 3 1/2” | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | - | 8.08 | 8.08 | - | - | - | - | 16.15 |
| 4” | 100 | 114.3 | 3.05 | - | 4.78 | 6.02 | - | 8.56 | 8.56 | - | 11.13 | - | 13.49 | 17.12 |
| 5” | 125 | 141.3 | 3.40 | - | - | 6.55 | - | 9.53 | 9.53 | - | 12.70 | - | 15.88 | 19.05 |
| 6” | 150 | 168.3 | 3.40 | - | - | 7.11 | - | 10.97 | 10.97 | - | 14.27 | - | 18.26 | 21.95 |
| 8” | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
| 10” | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
| 12” | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
| 14” | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
| 16” | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
| 18” | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
| 20” | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
| 24” | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
Đặc Điểm Vượt Trội của Phụ Kiện Ống Thép Đúc
- Chịu áp suất cao: Đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường áp suất lớn.
- Độ bền vượt trội: Đúc nguyên khối, hạn chế rò rỉ, hỏng hóc.
- Chính xác cao: Gia công khít, đảm bảo kết nối hoàn hảo.
- Đa dạng kích thước: Phù hợp với nhiều quy mô dự án.
Ứng Dụng của Phụ Kiện Ống Thép Đúc
- Dầu khí, hóa chất: Đường ống chuyển dầu, khí, hóa chất.
- Công nghiệp nước: Hệ thống cấp thoát nước.
- Công nghiệp nặng: Hệ thống đường ống đường kính lớn.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Phụ Kiện Ống Thép Đúc
- Đảm bảo an toàn và độ bền cao.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì.
- Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng.
Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính
Thành Phần Hóa Học
- Inox 304: ≥18% Cr, ≥8% Ni, ≤0.08% C, Mangan, Silic, Photpho, Lưu huỳnh.
- Inox 316: Tương tự 304, thêm 2-3% Molypden để tăng chống ăn mòn.
- Thép carbon: 0.1-1.5% C, Mangan, Silic, Photpho, Lưu huỳnh.
Cơ Tính
- Độ bền kéo: 300-800 MPa (thép carbon), cao hơn với inox.
- Độ dẻo: Inox có độ dẻo tốt, dễ gia công.
- Độ cứng: Đo bằng Rockwell/Brinell, tùy thuộc vào xử lý nhiệt.
- Khả năng chống ăn mòn: Cao ở inox nhờ lớp oxit crôm.
Tiêu Chuẩn
- ASTM A106: Ống thép carbon không đường hàn.
- ASTM A312: Ống thép không gỉ liền mạch và hàn.
- API 5L: Ống dẫn dầu và khí.
- ASME B36.10M: Kích thước và dung sai ống thép.
Quy Trình Sản Xuất
Luyện thép: Sử dụng lò điện hoặc luyện thép cơ bản.
Đúc ống:
- Đúc liền mạch: Phôi thép nung nóng, đẩy qua khuôn.
- Đúc kéo: Phôi được kéo qua đầu kéo, làm nguội.
Xử lý nhiệt: Ủ, ram, tôi, ủ lại để cải thiện cơ tính.
Kiểm tra chất lượng: Siêu âm, X-ray, kiểm tra thủy lực.
Hoàn thiện bề mặt: Mài, đánh bóng, mạ kẽm.
Đơn Vị Phân Phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đơn vị phân phối phụ kiện ống thép đúc uy tín tại Việt Nam, cung cấp đa dạng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ các ngành dầu khí, hóa chất, xây dựng, cơ khí.
Sản Phẩm
- Co: Thay đổi hướng đường ống (45°, 90°).
- Tê: Phân nhánh đường ống (đều, bất đều).
- Cút: Thay đổi hướng ở góc nhỏ.
- Mặt bích: Kết nối ống với thiết bị (lỗ, trơn, nối ren).
- Chén hàn: Đóng kín đầu ống.
Chất Lượng
- Sản xuất từ thép không gỉ, thép carbon, thép hợp kim.
- Tuân thủ tiêu chuẩn ASTM, ASME, ANSI, JIS, DIN.
Dịch Vụ
- Tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp.
- Giao hàng nhanh, đúng hẹn.
- Chính sách bảo hành rõ ràng.
Uy Tín
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT được nhiều doanh nghiệp tin tưởng nhờ kinh nghiệm lâu năm, sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh.







