Phụ Kiện Ống Thép Đúc

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Ngày đăng: 10/10/2025 12:10 PM

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc – Giải Pháp Kết Nối

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Phụ kiện ống thép đúc là nhóm sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật trong việc kết nối, chuyển hướng hoặc phân chia luồng dòng chất lỏng, khí. Với đặc tính chịu áp suất cao và độ bền lâu dài, đây là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng.

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Các Loại Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Phụ kiện ống thép đúc được sử dụng để kết nối, phân nhánh, thay đổi hướng hoặc đóng kín đầu đường ống. Dưới đây là các loại phụ kiện phổ biến:

    Mặt bích (Flanges):

    • Weld Neck Flange: Có cổ hàn, dùng cho áp suất cao.
    • Slip-On Flange: Trượt lên ống và hàn xung quanh.
    • Socket Weld Flange: Có chỗ lõm để lồng ống vào và hàn.
    • Threaded Flange: Có ren để vặn vào ống.
    • Blind Flange: Dùng để đóng kín đầu ống.
    • Lap Joint Flange: Sử dụng với stub end để dễ tháo lắp.

    Co hàn (Elbows):

    • 90 độ: Thay đổi hướng vuông góc.
    • 45 độ: Thay đổi hướng nhẹ hơn.
    • 180 độ: Đảo ngược hướng dòng chảy.

    Tê hàn (Tees):

    • Tê đều (Equal Tee): Cả ba đầu có cùng kích thước.
    • Tê không đều (Reducing Tee): Một hoặc hai đầu có kích thước khác.

    Bầu giảm (Reducers):

    • Bầu giảm thẳng (Concentric Reducer): Thu nhỏ đường kính theo trục trung tâm.
    • Bầu giảm lệch (Eccentric Reducer): Thu nhỏ đường kính không theo trục trung tâm.
    • Chén hàn (Socket Welding Fittings): Ống được lồng vào chén và hàn xung quanh (Elbow, Tee, Cap).

    Nối thẳng (Couplings):

    • Nối thẳng hàn (Butt Weld Coupling): Hàn trực tiếp vào ống.
    • Nối thẳng có ren (Threaded Coupling): Vặn vào ống có ren.

    Nắp đậy (Caps): Đóng kín đầu ống.

    Van (Valves): Van bi, van cửa, van một chiều, là một phần của hệ thống đường ống.

    Đầu nối (Unions): Kết nối hai đoạn ống dễ dàng tháo rời.

    Kẹp ống (Pipe Clamps): Giữ ống, hỗ trợ trong hệ thống đường ống.

    Các phụ kiện này được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASME B16.9 (phụ kiện hàn), ASME B16.11 (phụ kiện chèn hàn), hoặc các tiêu chuẩn khác tùy ứng dụng.

    Chất Liệu của Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Phụ kiện ống thép đúc thường được làm từ:

    • Thép carbon đen hoặc mạ kẽm.
    • Thép hợp kim.
    • Thép không gỉ (inox 304, 316).

    Chất liệu được chọn dựa trên khả năng chịu áp suất, chống ăn mòn và độ bền, phù hợp với điều kiện sử dụng cụ thể.

    Phân Loại Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Co, Cút (Elbow)

    Mục đích: Thay đổi hướng đường ống (45°, 90°, 180°).

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Bảng Quy Cách Kích Thước Co Cút Hàn 90°

    Lưu ý: Các thông số mang tính tham khảo, sai số ±5% tùy nhà sản xuất. Liên hệ Hotline: 0938 437 123 để biết thông số chính xác.

    Đường kính (Inch/DN) OD (mm) A (mm) B (mm) O (mm) K (mm) SCH20 (mm) SCH40 (mm) SCH80 (mm)
    1/2” (15) 21.3 38.1 15.7 76.2 47.8 2.6 2.77 3.73
    3/4” (20) 26.7 38.1 19.1 76.2 50.8 2.6 2.87 3.91
    1” (25) 33.4 38.1 22.5 76.2 55.6 3.2 3.38 4.55
    1.1/4” (32) 42.2 47.8 25.4 95.3 69.9 3.2 3.56 4.85
    1.1/2” (40) 48.3 57.2 28.4 114.3 82.6 3.2 3.68 5.08
    2” (50) 60.3 76.2 35.1 152.4 106.4 3.2 3.91 5.54
    2.1/2” (65) 76.0 95.3 44.5 190.5 131.8 3.6 5.16 7.01
    3” (80) 88.9 114.3 50.8 228.6 158.8 4.0 5.49 7.62
    4” (100) 114.3 152.4 63.5 304.8 209.6 4.0 6.02 8.56
    5” (125) 141.3 190.5 79.2 381.0 261.0 5.0 6.55 9.53
    6” (150) 168.3 228.6 95.3 475.2 312.7 5.0 7.11 10.97
    8” (200) 219.1 304.8 127.0 609.6 414.3 6.35 8.18 12.70
    10” (250) 273.0 381.0 158.8 762.0 517.7 6.35 9.27 15.09
    12” (300) 323.9 457.2 190.5 914.4 619.3 6.35 10.31 17.48
    14” (350) 355.6 533.4 222.3 1066.8 711.2 7.92 11.13 19.05
    16” (400) 406.4 609.6 254.0 1219.2 812.8 7.92 12.70 21.44
    18” (450) 457.0 685.8 285.8 1371.6 914.4 7.92 14.27 23.83
    20” (500) 508.0 762.0 317.5 1524.0 1016.0 9.53 15.09 26.19
    24” (600) 610.0 914.4 381.0 1828.8 1219.2 9.53 17.48 30.96

    Tê (Tee)

    Mục đích: Phân nhánh đường ống thành 3 hướng.

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Bảng Quy Cách Kích Thước Tê Đều

    Lưu ý: Dung sai ±5% tùy nhà sản xuất.

    Tên sản phẩm (NPS) Đường kính ngoài (mm) Run C (mm) Outlet M (mm) SCH10 (mm) SCH20 (mm) SCH40 (mm) SCH80 (mm)
    1/2” 21.3 25 25 2.11 2.11 2.77 3.73
    3/4” 26.7 29 29 2.11 2.11 2.87 3.91
    1” 33.4 38 38 2.77 2.77 3.38 4.55
    1.1/4” 42.2 48 48 2.77 2.77 3.56 4.85
    1.1/2” 48.3 57 57 2.77 2.77 3.68 5.08
    2” 60.3 64 64 2.77 2.77 3.91 5.54
    2.1/2” 73 76 76 3.05 3.05 5.16 7.01
    3” 88.9 86 86 3.05 3.05 5.49 7.62
    3.1/2” 101.6 95 95 3.05 3.05 5.74 8.08
    4” 114.3 105 105 3.05 - 6.02 8.56
    5” 141.3 124 124 3.40 - 6.55 9.53
    6” 168.3 143 143 3.40 - 7.11 10.97
    8” 219.1 178 178 3.76 6.35 8.18 12.70
    10” 273 216 216 4.19 6.35 9.27 15.09
    12” 323.8 254 254 4.57 6.35 10.31 17.48
    14” 355.6 279 279 6.35 7.92 11.13 19.05
    16” 406.4 305 305 6.35 7.92 12.70 21.44
    18” 457 343 343 6.35 7.92 14.29 23.83
    20” 508 381 381 6.35 9.53 15.08 26.19
    24” 610 432 432 6.35 9.53 17.48 30.96

    Bảng Quy Cách Kích Thước Tê Giảm

    Đường kính ngoài (mm) DN Inch (NPS)
    D27x21 20×15 ¾” × ½”
    D34x21 25×15 1” × ½”
    D34x27 25×20 1” × ¾”
    D42x34 32×25 1¼” × 1”
    D49x21 40×15 1½” × ½”
    D49x27 40×20 1½” × ¾”
    D49x34 40×25 1½” × 1”
    D49x42 40×32 1½” × 1¼”
    D60x21 50×15 2” × ½”
    D60x27 50×20 2” × ¾”
    D60x34 50×25 2” × 1”
    D60x42 50×32 2” × 1¼”
    D60x49 50×40 2” × 1½”
    D76x21 65×15 2½” × ½”
    D76x27 65×20 2½” × ¾”
    D76x34 65×25 2½” × 1”
    D76x42 65×32 2½” × 1¼”
    D76x49 65×40 2½” × 1½”
    D76x60 65×50 2½” × 2”
    D90x34 80×25 3” × 1”
    D90x42 80×32 3” × 1¼”
    D90x49 80×40 3” × 1½”
    D90x60 80×50 3” × 2”
    D90x76 80×65 3” × 2½”
    D114x49 100×40 4” × 1½”
    D114x60 100×50 4” × 2”
    D114x76 100×65 4” × 2½”
    D114x90 100×80 4” × 3”
    D141x49 125×40 5” × 1½”
    D141x60 125×50 5” × 2”
    D141x76 125×65 5” × 2½”
    D141x90 125×80 5” × 3”
    D141x114 125×100 5” × 4”
    D168x60 150×50 6” × 2”
    D168x90 150×80 6” × 3”
    D168x114 150×100 6” × 4”
    D168x141 150×125 6” × 5”
    D219x90 200×80 8” × 3”
    D219x114 200×100 8” × 4”
    D219x141 200×125 8” × 5”
    D219x168 200×150 8” × 6”

    Bầu Giảm (Reducer)

    Mục đích: Chuyển đổi kích thước đường ống từ lớn sang nhỏ hoặc ngược lại.

    Bảng Quy Cách Kích Thước Bầu Giảm Thép Đúc

    Lưu ý: Thông số mang tính tham khảo, sai số tùy nhà sản xuất. Liên hệ Hotline: 0938 437 123.

    Đường kính (Inch/DN) OD (mm) Chiều cao H (mm) Tiêu chuẩn độ dày
    ¾” x ½” (20 x 15) 27 x 21 38.1 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1” x ¾” (25 x 20) 34 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1” x ½” (25 x 15) 34 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1¼” x 1” (32 x 25) 42 x 34 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1¼” x ¾” (32 x 20) 42 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1¼” x ½” (32 x 15) 42 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1½” x 1¼” (40 x 32) 49 x 42 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1½” x 1” (40 x 25) 49 x 34 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1½” x ¾” (40 x 20) 49 x 27 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
    1½” x ½” (40 x 15) 49 x 21 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2” x 1½” (50 x 40) 60 x 49 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2” x 1¼” (50 x 32) 60 x 42 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2” x 1” (50 x 25) 60 x 34 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2” x ¾” (50 x 20) 60 x 27 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2” x ½” (50 x 15) 60 x 21 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2½” x 2” (65 x 50) 76 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2½” x 1½” (65 x 40) 76 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2½” x 1¼” (65 x 32) 76 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    2½” x 1” (65 x 25) 76 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    3” x 2½” (80 x 65) 90 x 76 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    3” x 2” (80 x 50) 90 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    3” x 1½” (80 x 40) 90 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    3” x 1¼” (80 x 32) 90 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    3” x 1” (80 x 25) 90 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
    4” x 3” (100 x 80) 114 x 90 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
    4” x 2½” (100 x 65) 114 x 76 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
    4” x 2” (100 x 50) 114 x 60 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
    4” x 1½” (100 x 40) 114 x 49 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
    4” x 1¼” (100 x 32) 114 x 42 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
    5” x 4” (125 x 100) 141 x 114 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    5” x 3” (125 x 80) 141 x 90 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    5” x 2½” (125 x 65) 141 x 76 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    5” x 2” (125 x 50) 141 x 60 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    6” x 5” (150 x 125) 168 x 141 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    6” x 4” (150 x 100) 168 x 114 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    6” x 3” (150 x 80) 168 x 90 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    6” x 2½” (150 x 65) 168 x 76 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    6” x 2” (150 x 50) 168 x 60 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    8” x 6” (200 x 150) 219 x 168 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
    8” x 5” (200 x 125) 219 x 141 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
    8” x 4” (200 x 100) 219 x 114 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
    8” x 3” (200 x 80) 219 x 90 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
    10” x 8” (250 x 200) 273 x 219 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    10” x 6” (250 x 150) 273 x 168 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    10” x 5” (250 x 125) 273 x 141 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    10” x 4” (250 x 100) 273 x 114 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    12” x 10” (300 x 250) 325 x 273 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    12” x 8” (300 x 200) 325 x 219 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    12” x 6” (300 x 150) 325 x 168 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    14” x 12” (350 x 300) 355 x 325 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    14” x 10” (350 x 250) 355 x 273 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    14” x 8” (350 x 200) 355 x 219 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    16” x 14” (400 x 350) 406 x 355 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    16” x 12” (400 x 300) 406 x 325 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    16” x 10” (400 x 250) 406 x 273 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    16” x 8” (400 x 200) 406 x 219 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    18” x 16” (450 x 400) 457 x 406 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    18” x 14” (450 x 350) 457 x 355 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    18” x 12” (450 x 300) 457 x 325 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    20” x 18” (500 x 450) 508 x 457 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    20” x 16” (500 x 400) 508 x 406 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
    20” x 14” (500 x 350) 508 x 355 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80

    Chén Hàn (Nắp Bịt, Cap)

    Mục đích: Đóng kín đầu ống, bảo vệ khỏi bụi và hư hỏng.

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Bảng Quy Cách Kích Thước Chén Hàn

    Lưu ý: Thông số tham khảo, quy cách thực tế tùy nhà sản xuất. Liên hệ Hotline: 0938 437 123.

    Quy cách (Inch/DN) OD (mm) Chiều cao H (mm) SCH20 (mm) SCH40 (mm) SCH80 (mm)
    1/2” (15) 21.3 25.9 2.6 2.77 3.73
    3/4” (20) 26.7 31.7 2.6 2.87 3.91
    1” (25) 33.4 38.1 3.2 3.38 4.55
    1.1/4” (32) 42.2 38.1 3.2 3.56 4.85
    1.1/2” (40) 48.3 38.1 3.2 3.68 5.08
    2” (50) 60.3 38.1 3.2 3.91 5.54
    2.1/2” (65) 76 38.1 3.6 5.16 7.01
    3” (80) 88.9 50.8 4.0 5.49 7.62
    4” (100) 114.3 63.5 4.0 6.02 8.56
    5” (125) 141.3 76.2 5.0 6.55 9.53
    6” (150) 168.3 88.9 5.0 7.11 10.97
    8” (200) 219.1 101.6 6.35 8.18 12.7
    10” (250) 273 127 6.35 9.27 15.09
    12” (300) 323.8 152.4 6.35 10.31 17.48
    14” (350) 355.6 166.1 7.92 11.13 19.05
    16” (400) 406.4 177.8 7.92 12.7 21.44
    18” (450) 457 203.2 7.92 14.27 23.83
    20” (500) 508 228.6 9.53 15.09 26.19
    24” (600) 610 266.7 9.53 17.48 30.96

    Măng Sông (Socket)

    Mục đích: Nối thẳng ống với ống hoặc thiết bị khác.

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Mặt Bích (Flange)

    Mục đích: Kết nối các đoạn ống hoặc thiết bị bằng bulong.

    Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Độ Dày của Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    Độ dày phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, kích thước đường ống, áp suất làm việc và mục đích sử dụng.

    Bảng Quy Cách Đường Kính và Độ Dày

    Lưu ý: Dung sai ±2%.

    NPS (Inch) DN OD (mm) SCH10 (mm) SCH20 (mm) SCH30 (mm) SCH40 (mm) SCH60 (mm) SCH80 (mm) XS (mm) SCH100 (mm) SCH120 (mm) SCH140 (mm) SCH160 (mm) XXS (mm)
    1/4” 8 13.7 1.65 1.65 1.85 2.24 - 3.02 3.02 - - - - -
    3/8” 10 17.1 1.65 1.65 1.85 2.31 - 3.20 3.20 - - - - -
    1/2” 15 21.3 2.11 2.11 2.41 2.77 - 3.73 3.73 - - - 4.78 7.47
    3/4” 20 26.7 2.11 2.11 2.41 2.87 - 3.91 3.91 - - - 5.56 7.82
    1” 25 33.4 2.77 2.77 2.90 3.38 - 4.55 4.55 - - - 6.35 9.09
    1 1/4” 32 42.2 2.77 2.77 2.97 3.56 - 4.85 4.85 - - - 6.35 9.70
    1 1/2” 40 48.3 2.77 2.77 3.18 3.68 - 5.08 5.08 - - - 7.14 10.15
    2” 50 60.3 2.77 2.77 3.18 3.91 - 5.54 5.54 - 6.35 - 8.74 11.07
    2 1/2” 65 73.0 3.05 3.05 4.78 5.16 - 7.01 7.01 - 7.62 - 9.53 14.02
    3” 80 88.9 3.05 3.05 4.78 5.49 - 7.62 7.62 - 8.89 - 11.13 15.24
    3 1/2” 90 101.6 3.05 3.05 4.78 5.74 - 8.08 8.08 - - - - 16.15
    4” 100 114.3 3.05 - 4.78 6.02 - 8.56 8.56 - 11.13 - 13.49 17.12
    5” 125 141.3 3.40 - - 6.55 - 9.53 9.53 - 12.70 - 15.88 19.05
    6” 150 168.3 3.40 - - 7.11 - 10.97 10.97 - 14.27 - 18.26 21.95
    8” 200 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
    10” 250 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
    12” 300 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
    14” 350 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 25.40
    16” 400 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 25.40
    18” 450 457.2 6.35 7.92 11.13 14.29 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 25.40
    20” 500 508 6.35 9.53 12.70 15.08 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 25.40
    24” 600 609.6 6.35 9.53 14.27 17.48 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 25.40

    Đặc Điểm Vượt Trội của Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    • Chịu áp suất cao: Đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường áp suất lớn.
    • Độ bền vượt trội: Đúc nguyên khối, hạn chế rò rỉ, hỏng hóc.
    • Chính xác cao: Gia công khít, đảm bảo kết nối hoàn hảo.
    • Đa dạng kích thước: Phù hợp với nhiều quy mô dự án.

    Ứng Dụng của Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    • Dầu khí, hóa chất: Đường ống chuyển dầu, khí, hóa chất.
    • Công nghiệp nước: Hệ thống cấp thoát nước.
    • Công nghiệp nặng: Hệ thống đường ống đường kính lớn.

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Phụ Kiện Ống Thép Đúc

    • Đảm bảo an toàn và độ bền cao.
    • Tiết kiệm chi phí bảo trì.
    • Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng.

    Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính

    Thành Phần Hóa Học

    • Inox 304: ≥18% Cr, ≥8% Ni, ≤0.08% C, Mangan, Silic, Photpho, Lưu huỳnh.
    • Inox 316: Tương tự 304, thêm 2-3% Molypden để tăng chống ăn mòn.
    • Thép carbon: 0.1-1.5% C, Mangan, Silic, Photpho, Lưu huỳnh.

    Cơ Tính

    • Độ bền kéo: 300-800 MPa (thép carbon), cao hơn với inox.
    • Độ dẻo: Inox có độ dẻo tốt, dễ gia công.
    • Độ cứng: Đo bằng Rockwell/Brinell, tùy thuộc vào xử lý nhiệt.
    • Khả năng chống ăn mòn: Cao ở inox nhờ lớp oxit crôm.

    Tiêu Chuẩn

    • ASTM A106: Ống thép carbon không đường hàn.
    • ASTM A312: Ống thép không gỉ liền mạch và hàn.
    • API 5L: Ống dẫn dầu và khí.
    • ASME B36.10M: Kích thước và dung sai ống thép.

    Quy Trình Sản Xuất

    Luyện thép: Sử dụng lò điện hoặc luyện thép cơ bản.

    Đúc ống:

    • Đúc liền mạch: Phôi thép nung nóng, đẩy qua khuôn.
    • Đúc kéo: Phôi được kéo qua đầu kéo, làm nguội.

    Xử lý nhiệt: Ủ, ram, tôi, ủ lại để cải thiện cơ tính.

    Kiểm tra chất lượng: Siêu âm, X-ray, kiểm tra thủy lực.

    Hoàn thiện bề mặt: Mài, đánh bóng, mạ kẽm.

    Đơn Vị Phân Phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đơn vị phân phối phụ kiện ống thép đúc uy tín tại Việt Nam, cung cấp đa dạng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ các ngành dầu khí, hóa chất, xây dựng, cơ khí.

    Sản Phẩm

    • Co: Thay đổi hướng đường ống (45°, 90°).
    • Tê: Phân nhánh đường ống (đều, bất đều).
    • Cút: Thay đổi hướng ở góc nhỏ.
    • Mặt bích: Kết nối ống với thiết bị (lỗ, trơn, nối ren).
    • Chén hàn: Đóng kín đầu ống.

    Chất Lượng

    • Sản xuất từ thép không gỉ, thép carbon, thép hợp kim.
    • Tuân thủ tiêu chuẩn ASTM, ASME, ANSI, JIS, DIN.

    Dịch Vụ

    • Tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp.
    • Giao hàng nhanh, đúng hẹn.
    • Chính sách bảo hành rõ ràng.

    Uy Tín

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT được nhiều doanh nghiệp tin tưởng nhờ kinh nghiệm lâu năm, sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh.

    Câu hỏi thường gặp:

    Các loại phụ kiện ống thép đúc phổ biến gồm có cút, tê, măng sông, mặt bích, nắp bịt, giảm đồng tâm và lệch tâm, được sử dụng tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng hệ thống ống dẫn.

    Phụ kiện ống thép đúc có độ bền cơ học cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt, không bị rò rỉ tại mối nối, đồng thời tuổi thọ lâu dài hơn so với các loại phụ kiện hàn hoặc rèn thông thường.

    Phụ kiện ống thép đúc được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, đóng tàu, nhiệt điện, cấp thoát nước và hệ thống phòng cháy chữa cháy.

    Khi chọn phụ kiện ống thép đúc, cần căn cứ vào tiêu chuẩn áp lực, đường kính ống, môi trường làm việc, chất liệu và tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, ANSI, JIS để đảm bảo độ tương thích và an toàn.

    Toàn bộ phụ kiện ống thép đúc tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đều đạt chuẩn ASTM, JIS, DIN, được kiểm định nghiêm ngặt về kích thước, độ kín và khả năng chịu áp lực, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

    Khách hàng hoàn toàn có thể đặt hàng phụ kiện ống thép đúc theo kích thước, tiêu chuẩn và số lượng yêu cầu, Mạnh Tiến Phát nhận gia công và cung cấp linh hoạt cho từng dự án cụ thể.

    Zalo