Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách
Ngày đăng: 10/10/2025 12:12 PM

    Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt Là Gì?

    Khái Niệm

    Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

    Ống thép đúc chịu nhiệt là loại ống thép được sản xuất từ thép có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn và có độ bền vượt trội. Đây là sản phẩm không thể thiếu trong các xưởng sản xuất, nhà máy công nghiệp, đặc biệt là những nơi cần chịu áp lực và nhiệt độ lớn trong quá trình sản xuất.

    Tiêu Chuẩn và Chủng Loại

    • Tiêu chuẩn: Ống thép đúc chịu nhiệt được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (A106 GrA, A106 GrB), API, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS.
    • Chủng loại: Bao gồm thép carbon, thép hợp kim và thép không gỉ (inox), mỗi loại có đặc tính và khả năng chịu nhiệt khác nhau.
    • Đường kính: Từ DN6 đến DN1200.
    • Độ dày: SCH5 đến SCHXXS.
    • Chiều dài cây: 3m, 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
    • Bề mặt: Đen hoặc mạ kẽm.
    • Xuất xứ: Hàng nhập khẩu, chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
    • Đơn vị phân phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Ống thép đúc Trung Quốc là dòng sản phẩm phổ biến tại Việt Nam nhờ đa dạng quy cách, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn sản xuất cho các công trình từ nhỏ đến lớn.

    Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

    Đặc Điểm Của Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt

    • Chịu nhiệt độ cao: Có khả năng chịu nhiệt từ 400 đến 1200°C tùy theo loại thép và tiêu chuẩn sản xuất.
    • Chống ăn mòn: Thành phần hóa học của thép giúp ống chống lại sự ăn mòn từ môi trường và các chất hóa học.
    • Độ bền cao: Với độ bền uốn và độ bền kéo lớn, ống chịu được áp lực cao và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
    • Ứng dụng rộng rãi: Sử dụng trong đường ống chịu nhiệt, lò hơi, hệ thống dẫn khí, dẫn nước, dẫn dầu và các ứng dụng công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao.

    Bảng Tra Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt

    Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

    Lưu ý: Dung sai ±2%.

    1. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN6

    Ống thép đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN6 10.3 1.24 SCH10 0.28
    DN6 10.3 2.77 SCH30 0.32
    DN6 10.3 3.18 SCH40 0.37
    DN6 10.3 3.91 SCH.STD 0.37
    DN6 10.3 5.54 SCH80 0.47
    DN6 10.3 6.35 SCH.XS 0.47

    2. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN8

    Ống thép đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49
    DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54
    DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
    DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
    DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
    DN8 13.7 3.02 SCH.XS 0.80

    3. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN10

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN10 17 3/8” 17.1 1.65 SCH10 0.63
    DN10 17 3/8” 17.1 1.85 SCH30 0.70
    DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH40 0.84
    DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
    DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH80 1.00
    DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH.XS 1.00

    4. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN15

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN15 21 ½” 21.3 2.11 SCH10 1.00
    DN15 21 ½” 21.3 2.41 SCH30 1.12
    DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH40 1.27
    DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
    DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH80 1.62
    DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH.XS 1.62
    DN15 21 ½” 21.3 4.78 160 1.95
    DN15 21 ½” 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55

    5. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN20

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN20 27 ¾” 26.7 1.65 SCH5 1.02
    DN20 27 ¾” 26.7 2.10 SCH10 1.27
    DN20 27 ¾” 26.7 2.87 SCH40 1.69
    DN20 27 ¾” 26.7 3.91 SCH80 2.20
    DN20 27 ¾” 26.7 7.80 SCH.XXS 3.63

    6. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN25

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN25 34 1” 33.4 1.65 SCH5 1.29
    DN25 34 1” 33.4 2.77 SCH10 2.09
    DN25 34 1” 33.4 3.34 SCH40 2.47
    DN25 34 1” 33.4 4.55 SCH80 3.24
    DN25 34 1” 33.4 9.10 SCH.XXS 5.45

    7. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN32

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN32 42 1¼” 42.2 1.65 SCH5 1.65
    DN32 42 1¼” 42.2 2.77 SCH10 2.69
    DN32 42 1¼” 42.2 2.97 SCH30 2.87
    DN32 42 1¼” 42.2 3.56 SCH40 3.39
    DN32 42 1¼” 42.2 4.80 SCH80 4.42
    DN32 42 1¼” 42.2 9.70 SCH.XXS 7.77

    8. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN40

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN40 49 1½” 48.3 1.65 SCH5 1.90
    DN40 49 1½” 48.3 2.77 SCH10 3.11
    DN40 49 1½” 48.3 3.20 SCH30 3.56
    DN40 49 1½” 48.3 3.68 SCH40 4.05
    DN40 49 1½” 48.3 5.08 SCH80 5.41
    DN40 49 1½” 48.3 10.1 SCH.XXS 9.51

    9. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN50

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN50 60 2” 60.3 1.65 SCH5 2.39
    DN50 60 2” 60.3 2.77 SCH10 3.93
    DN50 60 2” 60.3 3.18 SCH30 4.48
    DN50 60 2” 60.3 3.91 SCH40 5.43
    DN50 60 2” 60.3 5.54 SCH80 7.48
    DN50 60 2” 60.3 6.35 SCH120 8.44
    DN50 60 2” 60.3 11.07 XXS 13.43

    10. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN65

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN65 73 2½” 73 2.10 SCH5 3.67
    DN65 73 2½” 73 3.05 SCH10 5.26
    DN65 73 2½” 73 4.78 SCH30 8.04
    DN65 73 2½” 73 5.16 SCH40 8.63
    DN65 73 2½” 73 7.01 SCH80 11.40
    DN65 73 2½” 73 7.60 SCH120 12.25
    DN65 73 2½” 73 14.02 XXS 20.38
    DN65 76 2½” 75.6 2.10 SCH5 3.83
    DN65 76 2½” 75.6 3.05 SCH10 5.48
    DN65 76 2½” 75.6 4.78 SCH30 8.39
    DN65 76 2½” 75.6 5.16 SCH40 9.01
    DN65 76 2½” 75.6 7.01 SCH80 11.92
    DN65 76 2½” 75.6 7.60 SCH120 12.81
    DN65 76 2½” 75.6 14.02 XXS 21.42

    11. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN80

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN80 90 3” 88.3 2.11 SCH5 4.51
    DN80 90 3” 88.3 3.05 SCH10 6.45
    DN80 90 3” 88.3 4.78 SCH30 9.91
    DN80 90 3” 88.3 5.50 SCH40 11.31
    DN80 90 3” 88.3 7.60 SCH80 15.23
    DN80 90 3” 88.3 8.90 SCH120 17.55
    DN80 90 3” 88.3 15.2 XXS 27.61

    12. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN90

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN90 102 3½” 101.6 2.11 SCH5 5.17
    DN90 102 3½” 101.6 3.05 SCH10 7.41
    DN90 102 3½” 101.6 4.78 SCH30 11.41
    DN90 102 3½” 101.6 5.74 SCH40 13.56
    DN90 102 3½” 101.6 8.10 SCH80 18.67
    DN90 102 3½” 101.6 16.20 XXS 34.10

    13. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN100

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN100 114 4” 113.5 2.11 SCH5 5.83
    DN100 114 4” 113.5 3.05 SCH10 8.36
    DN100 114 4” 113.5 4.78 SCH30 12.90
    DN100 114 4” 113.5 6.02 SCH40 16.07
    DN100 114 4” 113.5 7.14 SCH60 18.86
    DN100 114 4” 113.5 8.56 SCH80 22.31
    DN100 114 4” 113.5 11.10 SCH120 28.24
    DN100 114 4” 113.5 13.50 SCH160 33.54

    14. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN120

    Ống thép đúc Đường kính (D) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN120 127 6.3 SCH40 18.74
    DN120 127 9 SCH80 26.18

    15. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN125

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN125 141 5” 141.3 2.77 SCH5 9.46
    DN125 141 5” 141.3 3.4 SCH10 11.56
    DN125 141 5” 141.3 6.55 SCH40 21.76
    DN125 141 5” 141.3 9.53 SCH80 30.95
    DN125 141 5” 141.3 14.3 SCH120 44.77
    DN125 141 5” 141.3 18.3 SCH160 55.48

    16. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN150

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN150 168 6” 168.3 2.78 SCH5 11.34
    DN150 168 6” 168.3 3.4 SCH10 13.82
    DN150 168 6” 168.3 4.78 - 19.27
    DN150 168 6” 168.3 5.16 - 20.75
    DN150 168 6” 168.3 6.35 - 25.35
    DN150 168 6” 168.3 7.11 SCH40 28.25
    DN150 168 6” 168.3 11 SCH80 42.65
    DN150 168 6” 168.3 14.3 SCH120 54.28
    DN150 168 6” 168.3 18.3 SCH160 67.66

    17. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN200

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN200 219 8” 219.1 2.769 SCH5 14.77
    DN200 219 8” 219.1 3.76 SCH10 19.96
    DN200 219 8” 219.1 6.35 SCH20 33.30
    DN200 219 8” 219.1 7.04 SCH30 36.80
    DN200 219 8” 219.1 8.18 SCH40 42.53
    DN200 219 8” 219.1 10.31 SCH60 53.06
    DN200 219 8” 219.1 12.7 SCH80 64.61
    DN200 219 8” 219.1 15.1 SCH100 75.93
    DN200 219 8” 219.1 18.2 SCH120 90.13
    DN200 219 8” 219.1 20.6 SCH140 100.79
    DN200 219 8” 219.1 23 SCH160 111.17

    18. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN250

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN250 273 10” 273.1 3.4 SCH5 22.60
    DN250 273 10” 273.1 4.2 SCH10 27.84
    DN250 273 10” 273.1 6.35 SCH20 41.75
    DN250 273 10” 273.1 7.8 SCH30 51.01
    DN250 273 10” 273.1 9.27 SCH40 60.28
    DN250 273 10” 273.1 12.7 SCH60 81.52
    DN250 273 10” 273.1 15.1 SCH80 96.03
    DN250 273 10” 273.1 18.3 SCH100 114.93
    DN250 273 10” 273.1 21.4 SCH120 132.77
    DN250 273 10” 273.1 25.4 SCH140 155.08
    DN250 273 10” 273.1 28.6 SCH160 172.36

    19. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN300

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN300 324 12” 323.9 4.2 SCH5 33.10
    DN300 324 12” 323.9 4.57 SCH10 35.97
    DN300 324 12” 323.9 6.35 SCH20 49.70
    DN300 324 12” 323.9 8.38 SCH30 65.17
    DN300 324 12” 323.9 10.31 SCH40 79.69
    DN300 324 12” 323.9 12.7 SCH60 97.42
    DN300 324 12” 323.9 17.45 SCH80 131.81
    DN300 324 12” 323.9 21.4 SCH100 159.57
    DN300 324 12” 323.9 25.4 SCH120 186.89
    DN300 324 12” 323.9 28.6 SCH140 208.18
    DN300 324 12” 323.9 33.3 SCH160 238.53

    20. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN350

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN350 356 14” 355.6 3.962 SCH5s 34.34
    DN350 356 14” 355.6 4.775 SCH5 41.29
    DN350 356 14” 355.6 6.35 SCH10 54.67
    DN350 356 14” 355.6 7.925 SCH20 67.92
    DN350 356 14” 355.6 9.525 SCH30 81.25
    DN350 356 14” 355.6 11.1 SCH40 94.26
    DN350 356 14” 355.6 15.062 SCH60 126.43
    DN350 356 14” 355.6 12.7 SCH80S 107.34
    DN350 356 14” 355.6 19.05 SCH80 158.03
    DN350 356 14” 355.6 23.8 SCH100 194.65
    DN350 356 14” 355.6 27.762 SCH120 224.34
    DN350 356 14” 355.6 31.75 SCH140 253.45
    DN350 356 14” 355.6 35.712 SCH160 281.59

    21. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN400

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN400 406 16” 406.4 4.2 SCH5 41.64
    DN400 406 16” 406.4 4.78 SCH10S 47.32
    DN400 406 16” 406.4 6.35 SCH10 62.62
    DN400 406 16” 406.4 7.93 SCH20 77.89
    DN400 406 16” 406.4 9.53 SCH30 93.23
    DN400 406 16” 406.4 12.7 SCH40 123.24
    DN400 406 16” 406.4 16.67 SCH60 160.14
    DN400 406 16” 406.4 12.7 SCH80S 123.24
    DN400 406 16” 406.4 21.4 SCH80 203.08
    DN400 406 16” 406.4 26.2 SCH100 245.53
    DN400 406 16” 406.4 30.9 SCH120 286.00
    DN400 406 16” 406.4 36.5 SCH140 332.79
    DN400 406 16” 406.4 40.5 SCH160 365.27

    22. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN450

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN450 457 18” 457.2 4.2 SCH5s 46.90
    DN450 457 18” 457.2 4.2 SCH5 46.90
    DN450 457 18” 457.2 4.78 SCH10s 53.31
    DN450 457 18” 457.2 6.35 SCH10 70.57
    DN450 457 18” 457.2 7.92 SCH20 87.71
    DN450 457 18” 457.2 11.1 SCH30 122.05
    DN450 457 18” 457.2 9.53 SCH40s 105.16
    DN450 457 18” 457.2 14.3 SCH40 156.11
    DN450 457 18” 457.2 19.05 SCH60 205.74
    DN450 457 18” 457.2 12.7 SCH80s 139.15
    DN450 457 18” 457.2 23.8 SCH80 254.25
    DN450 457 18” 457.2 29.4 SCH100 310.02
    DN450 457 18” 457.2 34.93 SCH120 363.57
    DN450 457 18” 457.2 39.7 SCH140 408.55
    DN450 457 18” 457.2 45.24 SCH160 459.39

    23. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN500

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN500 508 20” 508 4.78 SCH5s 59.29
    DN500 508 20” 508 4.78 SCH5 59.29
    DN500 508 20” 508 5.54 SCH10s 68.61
    DN500 508 20” 508 6.35 SCH10 78.52
    DN500 508 20” 508 9.53 SCH20 117.09
    DN500 508 20” 508 12.7 SCH30 155.05
    DN500 508 20” 508 9.53 SCH40s 117.09
    DN500 508 20” 508 15.1 SCH40 183.46
    DN500 508 20” 508 20.6 SCH60 247.49
    DN500 508 20” 508 12.7 SCH80s 155.05
    DN500 508 20” 508 26.2 SCH80 311.15
    DN500 508 20” 508 32.5 SCH100 380.92
    DN500 508 20” 508 38.1 SCH120 441.30
    DN500 508 20” 508 44.45 SCH140 507.89
    DN500 508 20” 508 50 SCH160 564.46

    24. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN550

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN550 559 22” 558.8 6.35 SCH10 86.54
    DN550 559 22” 558.8 9.53 SCH20 129.13
    DN550 559 22” 558.8 12.7 SCH30 171.1
    DN550 559 22” 558.8 9.53 STD 129.1
    DN550 559 22” 558.8 22.23 SCH60 294.3
    DN550 559 22” 558.8 12.7 XS 171.1

    25. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN600

    Ống thép đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN600 610 24” 609.6 5.54 SCH5s 82.54
    DN600 610 24” 609.6 5.54 SCH5 82.54
    DN600 610 24” 609.6 6.35 SCH10s 94.48
    DN600 610 24” 609.6 6.35 SCH10 94.48
    DN600 610 24” 609.6 9.53 SCH20 141.05
    DN600 610 24” 609.6 14.3 SCH30 209.97
    DN600 610 24” 609.6 9.53 SCH40s 141.05
    DN600 610 24” 609.6 17.45 SCH40 254.87
    DN600 610 24” 609.6 24.6 SCH60 354.97
    DN600 610 24” 609.6 12.7 SCH80s 186.98
    DN600 610 24” 609.6 30.9 SCH80 441.07
    DN600 610 24” 609.6 38.9 SCH100 547.60
    DN600 610 24” 609.6 46 SCH120 639.49
    DN600 610 24” 609.6 52.4 SCH140 720.20
    DN600 610 24” 609.6 59.5 SCH160 807.37

    Ứng Dụng Cụ Thể Của Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt

    • Công nghiệp năng lượng: Dùng trong lò hơi, hệ thống trao đổi nhiệt.
    • Công nghiệp hóa chất: Dẫn các chất lỏng, khí ở nhiệt độ cao.
    • Xây dựng và công trình: Đường ống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
    • Công nghiệp dầu khí: Dẫn dầu, khí ga.

    Ống thép đúc chịu nhiệt thường được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, do Việt Nam chưa có đủ khả năng sản xuất, hầu hết sản phẩm này được nhập khẩu 100%.

    Đơn Vị Phân Phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là một trong những đơn vị phân phối ống thép đúc uy tín tại Việt Nam. Công ty chuyên nhập

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là một trong những đơn vị phân phối ống thép đúc tại Việt Nam. Công ty này chuyên nhập khẩu và phân phối các loại ống thép, bao gồm cả ống thép đúc chịu nhiệt với các đặc tính kỹ thuật cao như:

    • Chịu nhiệt độ cao: Ống thép đúc có khả năng chịu nhiệt độ cao, phù hợp cho các ứng dụng trong lò hơi, hệ thống đường ống dẫn khí, dẫn dầu và các ngành công nghiệp yêu cầu nhiệt độ cao.

    • Chống ăn mòn: Được làm từ thép chất lượng cao, ống thép đúc của TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

    • Độ bền cao: Các sản phẩm của TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT đều được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo độ bền và độ chính xác theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, và nhiều tiêu chuẩn khác.

    Chúng tôi cung cấp nhiều kích cỡ và quy cách khác nhau của ống thép đúc từ nhỏ đến lớn, đáp ứng nhu cầu của nhiều dự án công nghiệ

    Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

    Hóa đơn chứng từ hợp lệ

    Báo giá và giao hàng nhanh chóng

    Câu hỏi thường gặp:

    Ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng như dầu khí, nhiệt điện, hóa chất, luyện kim và lò hơi. Nhờ khả năng chịu áp và chịu nhiệt cao, sản phẩm đảm bảo an toàn và độ ổn định cho các hệ thống dẫn hơi, dẫn khí nóng hoặc chất lỏng có nhiệt độ cao.

    Ống thép đúc chịu nhiệt thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A335, A106, A192, A213 hoặc DIN. Mỗi tiêu chuẩn quy định rõ về thành phần hóa học, cơ tính, độ dày và khả năng chịu nhiệt để đảm bảo chất lượng đồng đều khi sử dụng trong các công trình công nghiệp.

    Ưu điểm nổi bật của ống thép đúc chịu nhiệt là độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất lớn, ít bị nứt gãy khi thay đổi nhiệt độ. Ngoài ra, sản phẩm còn có tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài cho doanh nghiệp.

    Ống thép đúc chịu nhiệt được sản xuất liền khối, không có mối hàn nên có độ kín và độ bền cao hơn so với ống thép hàn. Trong khi đó, ống hàn thích hợp cho các công trình dân dụng hoặc yêu cầu chịu lực thấp hơn. Vì vậy, trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao, ống đúc là lựa chọn tối ưu.

    Để nhận biết ống thép đúc chịu nhiệt chất lượng, cần kiểm tra chứng chỉ vật liệu (CO, CQ), bề mặt ống phải nhẵn, không nứt, không rỗ khí, và có ký hiệu tiêu chuẩn rõ ràng. Ngoài ra, nên chọn nhà cung cấp uy tín như Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm.

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên phân phối ống thép đúc chịu nhiệt chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn ASTM và DIN. Doanh nghiệp cam kết cung cấp hàng mới 100%, đầy đủ chứng chỉ, giá thành cạnh tranh và hỗ trợ vận chuyển tận nơi, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và thời gian.

    Zalo