Ống Thép Đúc SCH80 - TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Ống thép đúc SCH80 (Schedule 80) là dòng sản phẩm ống thép liền mạch có độ dày thành ống lớn, được thiết kế để chịu áp lực cao và hoạt động trong các môi trường khắc nghiệt. Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT tự hào cung cấp các sản phẩm ống thép đúc SCH80 đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng, dầu khí, năng lượng, và công nghiệp. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tiêu chuẩn SCH80, thông số kỹ thuật, ưu điểm, ứng dụng, và bảng giá tham khảo, giúp quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 là gì?
Ống thép đúc SCH80 (bao gồm hai biến thể SCH80 và SCH80S) là loại ống thép liền mạch tuân theo tiêu chuẩn độ dày thành ống Schedule 80 hoặc 80S, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt trong các ứng dụng đòi hỏi:
- Chịu áp lực cao: Phù hợp cho các hệ thống dẫn dầu, khí đốt, hóa chất, hoặc hơi nước có áp suất lớn.
- Độ bền vượt trội: Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, áp suất lớn, hoặc môi trường ăn mòn.
- Vật liệu chất lượng cao: Sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn SCH80 được quy định bởi các tổ chức quốc tế như ASTM, ASME, và API, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật toàn cầu.

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc SCH80
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của các loại ống thép đúc SCH80 phổ biến, bao gồm đường kính ngoài (OD), độ dày thành ống, và trọng lượng trên mét:
| Tên ống thép đúc (Phi & DN) | Đường kính (inch) | Đường kính OD (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (kg/m) |
|---|---|---|---|---|---|
| Ống thép đúc phi 10 (DN6) | 0,41 | 10,3 | 2,41 | SCH80/80S/XS | 0,47 |
| Ống thép đúc phi 12 (DN8) | 0,54 | 13,7 | 3,02 | SCH80 | 0,80 |
| Ống thép đúc phi 16 (DN10) | 0,67 | 17,1 | 3,20 | SCH80 | 1,10 |
| Ống thép đúc phi 21 (DN15) | 0,84 | 21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 |
| Ống thép đúc phi 27 (DN20) | 1,05 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,20 |
| Ống thép đúc phi 34 (DN25) | 1,31 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
| Ống thép đúc phi 42 (DN32) | 1,66 | 42,2 | 4,80 | SCH80 | 4,43 |
| Ống thép đúc phi 49 (DN40) | 1,90 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
| Ống thép đúc phi 60 (DN50) | 2,37 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
| Ống thép đúc phi 73 (DN65) | 2,87 | 73,0 | 7,01 | SCH80 | 11,41 |
| Ống thép đúc phi 76 (DN65) | 2,98 | 75,6 | 7,01 | SCH80 | 11,86 |
| Ống thép đúc phi 90 (DN80) | 3,50 | 88,9 | 7,62 | SCH80/80S/XS | 15,27 |
| Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 4,00 | 101,6 | 8,08 | SCH80 | 18,63 |
| Ống thép đúc phi 114 (DN100) | 4,50 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,32 |
| Ống thép đúc phi 141 (DN125) | 5,56 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,97 |
| Ống thép đúc phi 168 (DN150) | 6,63 | 168,3 | 10,97 | SCH80 | 42,56 |
| Ống thép đúc phi 219 (DN200) | 8,63 | 219,1 | 12,70 | SCH80 | 64,64 |
| Ống thép đúc phi 273 (DN250) | 10,75 | 273,1 | 15,09 | SCH80 | 96,01 |
| Ống thép đúc phi 325 (DN300) | 12,75 | 323,9 | 12,70 | SCH80S/XS | 97,46 |
| Ống thép đúc phi 325 (DN300) | 12,75 | 323,9 | 17,48 | SCH80 | 132,08 |
| Ống thép đúc phi 355 (DN350) | 14,00 | 355,6 | 12,70 | SCH80S/XS | 107,39 |
| Ống thép đúc phi 355 (DN350) | 14,00 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,10 |
| Ống thép đúc phi 406 (DN400) | 16,00 | 406,4 | 21,44 | SCH80 | 203,53 |
| Ống thép đúc phi 457 (DN450) | 18,00 | 457,2 | 12,70 | SCH80/XS | 139,21 |
| Ống thép đúc phi 457 (DN450) | 18,00 | 457,2 | 23,88 | SCH80 | 255,17 |
| Ống thép đúc phi 508 (DN500) | 20,00 | 508,0 | 12,70 | SCH80S/XS | 155,12 |
| Ống thép đúc phi 508 (DN500) | 20,00 | 508,0 | 26,19 | SCH80 | 311,17 |
| Ống thép đúc phi 559 (DN550) | 22,00 | 558,8 | 28,58 | SCH80 | 373,69 |
| Ống thép đúc phi 610 (DN600) | 24,00 | 609,6 | 12,70 | SCH80S/XS | 186,94 |
| Ống thép đúc phi 610 (DN600) | 24,00 | 609,6 | 30,96 | SCH80 | 441,78 |
Bảng giá tham khảo ống thép đúc SCH80
Giá ống thép đúc SCH80 có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường, nhà sản xuất, và xuất xứ (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu). Dưới đây là bảng giá tham khảo:
| DN (inch) | OD (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/m) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1/2″ | 21.3 | 3.73 | ~1.27 | 25,000 – 32,000 | 31,750 – 40,640 |
| 3/4″ | 26.7 | 3.91 | ~1.68 | 25,000 – 32,000 | 42,000 – 53,760 |
| 1″ | 33.4 | 4.55 | ~2.47 | 25,000 – 32,000 | 61,750 – 79,040 |
| 1 1/2″ | 48.3 | 5.08 | ~4.09 | 25,000 – 32,000 | 102,250 – 130,880 |
| 2″ | 60.3 | 5.54 | ~5.44 | 25,000 – 32,000 | 136,000 – 174,080 |
| 3″ | 88.9 | 7.62 | ~11.29 | 25,000 – 32,000 | 282,250 – 361,280 |
| 4″ | 114.3 | 8.56 | ~15.44 | 25,000 – 32,000 | 386,000 – 494,080 |
| 6″ | 168.3 | 10.97 | ~29.82 | 25,000 – 32,000 | 745,500 – 954,240 |
| 8″ | 219.1 | 12.7 | ~47.44 | 25,000 – 32,000 | 1,186,000 – 1,518,080 |
| 10″ | 273.0 | 12.7 | ~59.84 | 25,000 – 32,000 | 1,496,000 – 1,915,000 |
| 12″ | 323.9 | 12.7 | ~71.42 | 25,000 – 32,000 | 1,785,500 – 2,285,440 |
Lưu ý:
- Giá tính theo kg, quy đổi ra mét dựa trên trọng lượng lý thuyết.
- Chưa bao gồm VAT 10%, phí vận chuyển, hoặc chi phí gia công (cắt, ren, mạ kẽm).
- Nguồn gốc sản phẩm: Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu.
Phân loại ống thép đúc SCH80
Ống thép đúc SCH80 được chia thành các nhóm chính dựa trên xử lý bề mặt và ứng dụng:
Ống thép đúc SCH80 trần trơn
Giữ nguyên trạng thái sau sản xuất, phù hợp cho hàn, gia công, hoặc mạ phủ theo yêu cầu riêng của từng dự án. Loại này thường được sử dụng trong các công trình cần độ bền cơ học cao.
Ống thép đúc SCH80 phủ sơn đen bảo vệ
Được sơn lớp dầu đen chống gỉ, giúp bảo vệ ống trong quá trình vận chuyển và lưu kho, đồng thời tăng độ bền khi sử dụng trong môi trường công nghiệp.
Dịch vụ gia công bổ sung
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng, bao gồm:
- Gia công cắt theo kích thước: Cắt ống theo yêu cầu, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt và tối ưu chi phí.
- Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân: Tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn, phù hợp với môi trường độ ẩm cao, hóa chất, hoặc công trình ngoài trời.
- Ren ống: Gia công ren để kết nối dễ dàng với các phụ kiện ống.
Ưu điểm của ống thép đúc SCH80
Ống thép đúc SCH80 nổi bật với các ưu điểm sau:
- Chịu áp lực cao: Độ dày thành ống lớn giúp SCH80 chịu được áp suất và nhiệt độ cao, lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp nặng.
- Tính liền khối: Sản xuất không mối hàn, đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống rò rỉ tối ưu.
- Kháng ăn mòn và chịu nhiệt: Phù hợp với môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, hoặc nhiệt độ cao.
- Đa dạng kích thước: Từ 1/2 inch đến 24 inch, đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình nhỏ đến lớn.
- Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Đáp ứng các tiêu chuẩn như ASTM A106, API 5L, JIS G3454, đảm bảo chất lượng và an toàn.
Ứng dụng của ống thép đúc SCH80
Nhờ khả năng chịu áp lực và độ bền vượt trội, ống thép đúc SCH80 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
- Ngành dầu khí: Dùng trong hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt ngoài khơi và trên đất liền, hoặc vận chuyển hóa chất trong nhà máy lọc dầu.
- Công nghiệp năng lượng: Ứng dụng trong nhà máy nhiệt điện, nhà máy năng lượng tái tạo, hoặc hệ thống đường ống chịu nhiệt và áp suất cao.
- Hệ thống PCCC: Làm đường ống dẫn nước chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, và khu công nghiệp.
- Ngành xây dựng: Sử dụng làm khung kết cấu chịu lực, cọc khoan nhồi, hoặc cấu kiện trong các công trình cầu đường, nhà tiền chế.
- Công nghiệp hóa chất: Dùng trong hệ thống dẫn hóa chất, axit, hoặc các chất lỏng có tính ăn mòn cao.
Tại sao chọn ống thép đúc SCH80 tại TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT?
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà cung cấp uy tín các sản phẩm thép chất lượng cao tại Việt Nam, đặc biệt là ống thép đúc SCH80. Chúng tôi mang đến:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế: ASTM, JIS, DIN, API, và TCVN.
- Kho hàng đa dạng: Cung cấp đầy đủ kích thước từ 1/2 inch đến 24 inch, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu.
- Kho hàng lớn: Luôn có sẵn số lượng lớn, đảm bảo giao hàng nhanh chóng.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất thị trường.
- Hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu: Tư vấn chi tiết, giúp khách hàng lựa chọn loại ống phù hợp với từng dự án.
- Dịch vụ gia công linh hoạt: Cắt, mạ kẽm, ren ống theo yêu cầu, đảm bảo tối ưu hóa chi phí và thời gian.
Ống thép đúc SCH80 là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu khả năng chịu áp lực cao và độ bền vượt trội. Với bảng thông số kỹ thuật chi tiết, bảng giá tham khảo, và các dịch vụ hỗ trợ từ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT, quý khách có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho mọi dự án. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất!







