Ống Thép Đúc SCH40 - TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Ống thép đúc SCH40 (Schedule 40) là một trong những loại ống thép liền mạch phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ASME, JIS. Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT tự hào cung cấp các sản phẩm ống thép đúc SCH40 chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ các dự án dân dụng đến công nghiệp quy mô lớn. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tiêu chuẩn SCH40, thông số kỹ thuật, ưu điểm, ứng dụng, bảng giá tham khảo, và các dịch vụ hỗ trợ, giúp quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 là gì?
Ống thép đúc SCH40 (bao gồm hai biến thể SCH40 và SCH40S) là loại ống thép liền mạch tuân theo tiêu chuẩn độ dày thành ống Schedule 40 hoặc 40S, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong các hệ thống dẫn chất lỏng, khí, hoặc hơi nước. Đặc điểm nổi bật của tiêu chuẩn SCH40 bao gồm:
- Độ dày thành ống: Tăng dần theo đường kính ngoài (OD), đảm bảo khả năng chịu áp lực phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Khả năng chịu áp lực: Đáp ứng tốt các yêu cầu áp suất trong các hệ thống dẫn dầu, khí đốt, hóa chất, hoặc hơi nước.
- Chất liệu chất lượng cao: Sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền cơ học, khả năng chịu nhiệt, và chống ăn mòn hiệu quả.
Tiêu chuẩn SCH40 được quy định bởi các tổ chức quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, JIS G3454, và DIN 17175, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc SCH40
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của các loại ống thép đúc SCH40 phổ biến, bao gồm đường kính ngoài (OD), độ dày thành ống, và trọng lượng trên mét:
| Tên ống thép đúc (Phi & DN) | Đường kính (inch) | Đường kính OD (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Tiêu chuẩn SCH | Trọng lượng (kg/m) |
|---|---|---|---|---|---|
| Ống thép đúc phi 10 (DN6) | 0,41 | 10,3 | 1,73 | SCH40 | 0,37 |
| Ống thép đúc phi 12 (DN8) | 0,54 | 13,7 | 2,24 | SCH40 | 0,63 |
| Ống thép đúc phi 16 (DN10) | 0,67 | 17,1 | 2,31 | SCH40 | 0,84 |
| Ống thép đúc phi 21 (DN15) | 0,84 | 21,3 | 2,77 | SCH40 | 1,27 |
| Ống thép đúc phi 27 (DN20) | 1,05 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
| Ống thép đúc phi 34 (DN25) | 1,31 | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,48 |
| Ống thép đúc phi 42 (DN32) | 1,66 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
| Ống thép đúc phi 49 (DN40) | 1,90 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
| Ống thép đúc phi 60 (DN50) | 2,37 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,44 |
| Ống thép đúc phi 73 (DN65) | 2,87 | 73,0 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
| Ống thép đúc phi 76 (DN65) | 2,98 | 75,6 | 5,16 | SCH40 | 8,96 |
| Ống thép đúc phi 90 (DN80) | 3,50 | 88,9 | 5,49 | SCH40/40S/STD | 11,29 |
| Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 4,00 | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,57 |
| Ống thép đúc phi 114 (DN100) | 4,50 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
| Ống thép đúc phi 141 (DN125) | 5,56 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,77 |
| Ống thép đúc phi 168 (DN150) | 6,63 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,26 |
| Ống thép đúc phi 219 (DN200) | 8,63 | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,55 |
| Ống thép đúc phi 273 (DN250) | 10,75 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,31 |
| Ống thép đúc phi 325 (DN300) | 12,75 | 323,9 | 9,53 | SCH40S/STD | 73,88 |
| Ống thép đúc phi 325 (DN300) | 12,75 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,73 |
| Ống thép đúc phi 355 (DN350) | 14,00 | 355,6 | 11,13 | SCH40 | 94,55 |
| Ống thép đúc phi 406 (DN400) | 16,00 | 406,4 | 9,53 | SCH40S | 93,27 |
| Ống thép đúc phi 406 (DN400) | 16,00 | 406,4 | 12,70 | SCH40/XS | 123,30 |
| Ống thép đúc phi 457 (DN450) | 18,00 | 457,2 | 9,53 | SCH40S/STD | 105,21 |
| Ống thép đúc phi 457 (DN450) | 18,00 | 457,2 | 14,27 | SCH40 | 155,87 |
| Ống thép đúc phi 508 (DN500) | 20,00 | 508,0 | 9,53 | SCH40S/STD | 117,15 |
| Ống thép đúc phi 508 (DN500) | 20,00 | 508,0 | 15,09 | SCH40 | 183,42 |
| Ống thép đúc phi 610 (DN600) | 24,00 | 609,6 | 17,48 | SCH40 | 255,24 |
Bảng giá tham khảo ống thép đúc SCH40
Giá ống thép đúc SCH40 có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường, nhà sản xuất, và xuất xứ (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu). Dưới đây là bảng giá tham khảo:
| DN (inch) | OD (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/m) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1/2″ | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 25,000 – 32,000 | 31,750 – 40,640 |
| 3/4″ | 26.7 | 2.87 | 1.68 | 25,000 – 32,000 | 42,000 – 53,760 |
| 1″ | 33.4 | 3.38 | 2.45 | 25,000 – 32,000 | 61,250 – 78,400 |
| 1-1/4″ | 42.2 | 3.56 | 3.65 | 25,000 – 32,000 | 91,250 – 116,800 |
| 1-1/2″ | 48.3 | 3.68 | 4.04 | 25,000 – 32,000 | 101,000 – 129,280 |
| 2″ | 60.3 | 3.91 | 5.44 | 25,000 – 32,000 | 136,000 – 174,080 |
| 2-1/2″ | 73.0 | 5.16 | 8.63 | 25,000 – 32,000 | 215,750 – 276,160 |
| 3″ | 88.9 | 5.49 | 11.28 | 25,000 – 32,000 | 282,000 – 360,960 |
| 4″ | 114.3 | 6.02 | 15.34 | 25,000 – 32,000 | 383,500 – 491,000 |
| 6″ | 168.3 | 7.11 | 28.58 | 25,000 – 32,000 | 714,500 – 914,560 |
| 8″ | 219.1 | 8.18 | 40.85 | 25,000 – 32,000 | 1,021,250 – 1,307,200 |
| 10″ | 273.0 | 9.27 | 56.82 | 25,000 – 32,000 | 1,420,500 – 1,818,240 |
| 12″ | 323.9 | 9.27 | 66.57 | 25,000 – 32,000 | 1,664,250 – 2,130,240 |
Lưu ý:
- Giá tính theo kg, quy đổi ra mét dựa trên trọng lượng lý thuyết.
- Chưa bao gồm VAT 10%, phí vận chuyển, hoặc chi phí gia công (cắt, ren, mạ kẽm).
- Nguồn gốc sản phẩm: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu.
- Có thể đặt cắt theo chiều dài yêu cầu: 6m, 12m, hoặc theo thiết kế riêng.
Phân loại ống thép đúc SCH40
Ống thép đúc SCH40 được chia thành các nhóm chính dựa trên xử lý bề mặt và ứng dụng:
Ống thép đúc SCH40 trần trơn
Giữ nguyên trạng thái sau sản xuất, phù hợp cho hàn, gia công, hoặc mạ phủ theo yêu cầu riêng của từng dự án. Loại này thường được sử dụng trong các công trình cần độ bền cơ học cao.
Ống thép đúc SCH40 phủ sơn đen bảo vệ
Được sơn lớp dầu đen chống gỉ, giúp bảo vệ ống trong quá trình vận chuyển và lưu kho, đồng thời tăng độ bền khi sử dụng trong môi trường công nghiệp hoặc ngoài trời.
Dịch vụ gia công bổ sung
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng, bao gồm:
- Gia công cắt theo kích thước: Cắt ống theo yêu cầu, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt và tối ưu chi phí.
- Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân: Tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn, phù hợp với môi trường độ ẩm cao, hóa chất, hoặc công trình ngoài trời.
- Ren ống: Gia công ren để kết nối dễ dàng với các phụ kiện ống.
Ưu điểm của ống thép đúc SCH40
Ống thép đúc SCH40 nổi bật với các ưu điểm sau:
- Độ bền cơ học cao: Được thiết kế để chịu áp lực, va đập, và nhiệt độ cao, phù hợp với các hệ thống công nghiệp nặng.
- Tính liền khối: Sản xuất không mối hàn, loại bỏ rủi ro rò rỉ và đảm bảo độ bền tối ưu.
- Kháng ăn mòn và chịu nhiệt: Phù hợp với môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, hoặc nhiệt độ cao.
- Đa dạng kích thước: Từ 1/2 inch đến 24 inch, đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp.
- Hiệu quả kinh tế: Tuổi thọ dài, chi phí bảo trì thấp, mang lại giá trị lâu dài cho các dự án.
Ứng dụng của ống thép đúc SCH40
Nhờ khả năng chịu áp lực và độ bền vượt trội, ống thép đúc SCH40 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
- Ngành dầu khí: Dùng trong hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt ngoài khơi và trên đất liền, hoặc vận chuyển hóa chất trong nhà máy lọc dầu.
- Công nghiệp năng lượng: Ứng dụng trong nhà máy nhiệt điện, thủy điện, hoặc năng lượng tái tạo như điện sinh khối, làm đường ống dẫn nhiệt và áp suất cao.
- Hệ thống PCCC: Làm đường ống dẫn nước chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, và khu công nghiệp.
- Ngành xây dựng: Sử dụng làm khung kết cấu chịu lực, cọc khoan nhồi, hoặc cấu kiện trong các công trình cầu đường, nhà tiền chế.
- Công nghiệp hóa chất: Dùng trong hệ thống dẫn hóa chất, axit loãng, hoặc các chất lỏng có tính ăn mòn cao.
- Chế tạo cơ khí: Ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị chịu áp lực, và các sản phẩm kết cấu kim loại.
Tại sao chọn ống thép đúc SCH40 tại TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT?
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà cung cấp uy tín các sản phẩm thép chất lượng cao tại Việt Nam, đặc biệt là ống thép đúc SCH40. Chúng tôi mang đến:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A106, ASTM A53, JIS G3454, DIN 17175, và TCVN.
- Kho hàng đa dạng: Cung cấp đầy đủ kích thước từ 1/2 inch đến 24 inch, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu.
- Kho hàng lớn: Luôn có sẵn số lượng lớn, đảm bảo giao hàng nhanh chóng.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất thị trường.
- Hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu: Tư vấn chi tiết, giúp khách hàng lựa chọn loại ống phù hợp với từng dự án.
- Dịch vụ gia công linh hoạt: Cắt, mạ kẽm, ren ống theo yêu cầu, đảm bảo tối ưu hóa chi phí và thời gian.
- Chính sách hậu mãi: Cung cấp chứng chỉ CO-CQ, hỗ trợ vận chuyển, và bảo hành chất lượng sản phẩm.
Ống thép đúc SCH40 là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu độ bền, khả năng chịu áp lực, và tuổi thọ cao. Với bảng thông số kỹ thuật chi tiết, bảng giá tham khảo, và các dịch vụ hỗ trợ từ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT, quý khách có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho mọi dự án. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất!







