Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá
Ngày đăng: 10/10/2025 11:55 AM

    Cẩm nang về thép đặc: Quy cách, phân loại, ứng dụng và báo giá

    Thép đặc (Solid Steel) là loại thép dạng thanh đặc ruột, khác biệt hoàn toàn với thép ống rỗng. Với đặc tính chịu lực vượt trội, khả năng gia công linh hoạt và độ bền cao, thép đặc trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, nội thất, và hạ tầng giao thông. Thép đặc được sản xuất dưới nhiều hình dạng tiết diện như thép tròn đặc, vuông đặc, lục giác đặc, và dẹt đặc, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ chế tạo chi tiết máy nhỏ đến kết cấu công trình lớn.

    Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá

    Với vai trò quan trọng trong các dự án, việc hiểu rõ đặc điểm, quy cách và cách chọn thép đặc là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng công trình, tối ưu chi phí và đáp ứng tiến độ thi công. Cẩm nang này sẽ cung cấp thông tin chi tiết để hỗ trợ kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư đưa ra quyết định chính xác.

    Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá

    Thông tin cơ bản về thép đặc

    • Kiểu dáng tiết diện: Tròn, vuông, lục giác, dẹt (la).
    • Chất liệu: Thép carbon (SS400, Q235), thép hợp kim (SCM440, 40Cr), thép không gỉ (SUS304, SUS316).
    • Mác thép: SS400, Q235, A36, Q345, S45C, C45, S355, SCM440, SKD11, SKD61, SUS201, SUS304, SUS316, v.v.
    • Tiêu chuẩn: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM A36, EN 10025, GOST.
    • Quy cách: Dài tiêu chuẩn 6m, 8m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng.
    • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Đức, Nga.

    Lời khuyên: Xác định rõ mục đích sử dụng (xây dựng, cơ khí, trang trí) và môi trường làm việc (khô ráo, ẩm ướt, ven biển) để chọn đúng mác thép và hình dạng phù hợp.

    Ưu điểm nổi bật của thép đặc

    Thép đặc được ưa chuộng nhờ các đặc tính vượt trội, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau:

    • Chịu lực vượt trội: Do đặc ruột, thép đặc có cường độ cao, chịu được lực kéo, nén, xoắn và va đập tốt hơn so với thép ống cùng kích thước.
    • Gia công linh hoạt: Có thể hàn, tiện, phay, cắt, uốn, mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ, đáp ứng các yêu cầu gia công phức tạp.
    • Tuổi thọ cao: Với các biện pháp xử lý bề mặt như mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn epoxy, thép đặc có thể sử dụng bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt như ngoài trời hoặc vùng ven biển.
    • Ứng dụng đa dạng: Từ kết cấu thép trong xây dựng, chế tạo máy móc, đóng tàu, đến nội thất và trang trí kiến trúc, thép đặc xuất hiện trong hầu hết các ngành công nghiệp.

    Ví dụ thực tế: Thép tròn đặc C45 Ø50mm được dùng làm trục truyền động trong máy công nghiệp, trong khi thép vuông đặc 50x50mm (SS400) được sử dụng làm khung lan can cầu thang.

    Quy trình sản xuất thép đặc

    Thép đặc được sản xuất qua các công đoạn nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng:

    1. Luyện thép: Nguyên liệu thô (quặng sắt, than cốc) được nấu chảy trong lò luyện để tạo ra thép lỏng với thành phần hóa học phù hợp (carbon, crôm, niken, v.v.).
    2. Đúc phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi vuông hoặc tròn, đảm bảo cấu trúc đồng nhất và không có lỗ rỗng.
    3. Cán nóng/cán nguội: Phôi thép được cán qua các trục cán để tạo hình dạng (tròn, vuông, lục giác, dẹt) và kích thước chính xác. Cán nóng phù hợp cho thép carbon, trong khi cán nguội tạo bề mặt nhẵn cho thép hợp kim hoặc inox.
    4. Xử lý bề mặt: Thép có thể được mạ kẽm nhúng nóng, sơn chống gỉ, hoặc đánh bóng (đối với inox) để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
    5. Kiểm tra chất lượng: Thép được kiểm tra cơ tính (độ bền kéo, độ cứng), thành phần hóa học và kích thước để đảm bảo đạt tiêu chuẩn (JIS, ASTM, EN).

    Lời khuyên: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ kiểm định (CO, CQ, MTC) để đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn chất lượng.

    Các loại thép đặc thông dụng

    1. Thép tròn đặc (Solid Round Bar)

    Hình dạng: Thanh tròn đặc ruột, đường kính từ Ø10mm đến Ø1000mm, dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m.

    Ưu điểm: Chịu lực kéo, nén, xoắn tốt; dễ gia công cơ khí (tiện, phay, khoan, mài).

    Ứng dụng: Chế tạo trục máy, bu-lông, chốt, vòng bi, bánh răng, trục truyền động, thanh neo, thanh giằng trong xây dựng.

    Phạm vi sử dụng: Công nghiệp chế tạo máy, ô tô, xe máy, công nghiệp nặng, xây dựng hạ tầng.

    Ví dụ: Thép tròn đặc Ø50mm (mác C45) dùng làm trục truyền động trong máy công nghiệp.

    Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá

    2. Thép vuông đặc (Solid Square Bar)

    Hình dạng: Thanh vuông đặc, cạnh từ 10mm đến 200mm.

    Ưu điểm: Chịu lực đa chiều, dễ cắt, uốn, hàn; mang tính thẩm mỹ cao.

    Ứng dụng: Kết cấu thép, nội thất (lan can, khung bàn ghế, cửa sắt), cơ khí dân dụng.

    Phạm vi sử dụng: Xây dựng dân dụng, công nghiệp, trang trí kiến trúc.

    Ví dụ: Thép vuông đặc 50x50mm (SS400) dùng làm khung lan can cầu thang hoặc kết cấu nhà thép.

    Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá

    3. Thép lục giác đặc (Solid Hexagonal Bar)

    Hình dạng: Thanh lục giác đều, kích thước cạnh từ 4mm đến 90mm.

    Ưu điểm: Dễ gia công thành bu-lông, ê-cu; tiết diện lục giác giúp chống trượt khi siết.

    Ứng dụng: Sản xuất bu-lông, ê-cu, phụ kiện cơ khí, chi tiết máy đặc thù.

    Phạm vi sử dụng: Công nghiệp cơ khí chế tạo, kết cấu thép liên kết.

    Ví dụ: Thép lục giác 20mm dùng để gia công ê-cu cho máy móc công nghiệp.

    Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá

    4. Thép dẹt đặc (Solid Flat Bar)

    Hình dạng: Thanh dẹt, chiều rộng từ 20mm đến 300mm, dày 3mm đến 50mm.

    Ưu điểm: Dễ cắt, chấn, khoan; bề mặt phẳng, thuận tiện lắp ghép.

    Ứng dụng: Thanh giằng, bản mã, khung thép, nội thất, hàng rào, gia công đồ gia dụng.

    Phạm vi sử dụng: Xây dựng, cơ khí, trang trí kiến trúc.

    Ví dụ: Thép dẹt 50x5mm dùng làm bản mã liên kết trong kết cấu thép.

    Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá

    Bảng tra quy cách thép tròn đặc (mẫu)

    STT Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/m) STT Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/m)
    1 Ø6 0.22 16 Ø34 7.13
    2 Ø8 0.39 17 Ø35 7.55
    3 Ø10 0.62 18 Ø36 7.99
    4 Ø12 0.89 19 Ø38 8.90
    5 Ø14 1.21 20 Ø40 9.86
    6 Ø16 1.58 21 Ø50 15.41
    7 Ø20 2.47 22 Ø60 22.20
    8 Ø25 3.85 23 Ø100 61.65

    Lưu ý: Trọng lượng thay đổi tùy theo mác thép và kích thước cụ thể. Liên hệ nhà cung cấp để có bảng tra chi tiết.

    Bảng tra quy cách thép vuông đặc (mẫu)

    STT Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) STT Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m)
    1 10x10 0.79 11 50x50 19.63
    2 12x12 1.13 12 60x60 28.26
    3 20x20 3.14 13 80x80 50.24
    4 25x25 5.31 14 100x100 78.50

    Phân loại theo tiêu chuẩn

    Thép đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất:

    • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101 (SS400, SS490), JIS G4105 (SCM440, SCM420).
    • Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB): GB/T700 (Q235), GB/T1591 (Q345).
    • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572.
    • Tiêu chuẩn châu Âu (EN): EN 10025 (S235, S275, S355).
    • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2008.

    Các loại mác thép đặc thông dụng

    1. Thép carbon thường (SS400, Q235, A36)

    Đặc điểm: Hàm lượng carbon thấp đến trung bình, dễ cán, dễ hàn, độ bền vừa phải.

    Ưu điểm: Giá thành rẻ, nguồn cung dồi dào, dễ gia công cơ khí thông thường.

    Ứng dụng: Xây dựng dân dụng (cột, dầm, giằng, bản mã), cơ khí dân dụng, phụ kiện đơn giản.

    2. Thép cường độ cao (Q345, SS490, S355)

    Đặc điểm: Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, giữ khả năng hàn tốt.

    Ưu điểm: Chịu tải trọng lớn, chống biến dạng tốt, phù hợp cho công trình yêu cầu độ bền cao.

    Ứng dụng: Kết cấu công nghiệp nặng, cầu đường, nhà thép tiền chế, thiết bị nâng hạ.

    3. Thép hợp kim (SCM440, 40Cr, SNCM439)

    Đặc điểm: Chứa các nguyên tố hợp kim (Cr, Mo, Ni, V, Mn) để cải thiện độ bền, độ cứng, chịu nhiệt, chịu mài mòn.

    Ưu điểm: Độ bền vượt trội, phù hợp cho môi trường làm việc khắc nghiệt.

    Ứng dụng: Chế tạo máy móc, chi tiết chịu tải nặng, trục, bánh răng, khuôn mẫu.

    4. Thép không gỉ (Inox 201, 304, 316, 310s)

    Đặc điểm: Chứa Cr ≥ 10.5%, tạo lớp màng oxit bảo vệ, chống oxy hóa và ăn mòn.

    Ưu điểm: Chống gỉ tuyệt đối, bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao.

    Ứng dụng: - Inox 201: Nội thất, hàng gia dụng, giá rẻ. - Inox 304: Y tế, thực phẩm, hóa chất, trang trí. - Inox 316: Chống ăn mòn clorua, dùng trong môi trường biển. - Inox 310s: Chịu nhiệt cao, dùng trong lò công nghiệp.

    Ứng dụng thực tế của thép đặc

    Thép đặc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ tính linh hoạt và độ bền cao:

    • Xây dựng: Làm cột, dầm, thanh giằng, bản mã, bu-lông neo trong nhà ở, cao ốc, nhà xưởng, kho bãi. Thép đặc đảm bảo độ ổn định và an toàn cho kết cấu công trình.
    • Cơ khí chế tạo: Gia công thành trục truyền động, bánh răng, vòng bi, bu-lông, ê-cu, chốt định vị, yêu cầu độ chính xác và khả năng chịu mài mòn cao.
    • Công nghiệp nặng: Đóng tàu, chế tạo container, sản xuất thiết bị nâng hạ, kết cấu cầu đường (trục chân vịt, thanh truyền lực, dầm cầu).
    • Nội thất và trang trí: Làm khung bàn ghế, lan can cầu thang, hàng rào, cổng cửa, phụ kiện trang trí kiến trúc nhờ bề mặt nhẵn và dễ sơn mạ.
    • Các ngành khác: - Dầu khí: Gia công chi tiết chịu áp lực cao trong giàn khoan, đường ống. - Ô tô, xe máy: Chế tạo trục, nhông, bu-lông đặc thù. - Điện lực: Thanh dẫn, phụ kiện cố định cột điện, khung giá đỡ. - Nông nghiệp: Phụ tùng máy móc như máy cày, máy gặt, máy xới đất.

    Ví dụ: Thép dẹt đặc 50x5mm (SS400) dùng làm bản mã liên kết trong nhà thép tiền chế, trong khi thép tròn đặc SCM440 Ø30mm được sử dụng làm trục máy trong ngành cơ khí.

    Báo giá thép đặc (tham khảo)

    Giá thép đặc phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chủng loại, kích thước, mác thép, xuất xứ và biến động thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo:

    Loại thép đặc Giá trung bình (VNĐ/kg)
    Thép tròn đặc C45 16.000 – 18.500
    Thép vuông đặc C45 16.500 – 19.000
    Thép dẹt đặc SS400, Q235 17.000 – 19.500
    Thép lục giác đặc 18.000 – 20.000
    Thép hợp kim (40Cr, 20Mn) 22.000 – 28.000
    Inox 201 42.000 – 48.000
    Inox 304 58.000 – 65.000
    Inox 316 80.000 – 95.000

    Lời khuyên: Liên hệ trực tiếp nhà cung cấp để nhận báo giá chính xác theo thời điểm, số lượng và yêu cầu cụ thể.

    Kinh nghiệm chọn mua thép đặc

    1. Xác định nhu cầu: Chọn loại thép (tròn, vuông, dẹt, lục giác) và mác thép phù hợp với mục đích sử dụng (xây dựng, cơ khí, trang trí).
    2. Kiểm tra chứng chỉ: Yêu cầu CO (chứng nhận xuất xứ), CQ (chứng nhận chất lượng), MTC (phiếu kiểm định cơ tính, thành phần hóa học).
    3. So sánh giá: Tham khảo báo giá từ nhiều nhà cung cấp để đảm bảo mức giá cạnh tranh.
    4. Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên các đơn vị cung cấp dịch vụ cắt khúc, mạ kẽm, vận chuyển nhanh, và có chế độ bảo hành tốt.
    5. Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo thép không có vết nứt, rỗ hoặc gỉ sét trước khi sử dụng.

    Lời khuyên: Luôn kiểm tra kỹ chứng chỉ và xuất xứ để tránh mua phải thép tái chế hoặc kém chất lượng.

    Đơn vị cung cấp thép đặc uy tín

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là một trong những nhà phân phối thép đặc uy tín hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp:

    • Sản phẩm đa dạng: Thép tròn đặc, vuông đặc, dẹt đặc, lục giác đặc.
    • Mác thép đầy đủ: SS400, Q235, A36, Q345, C45, SCM440, Inox 201, 304, 316.
    • Dịch vụ gia công: Cắt khúc, mạ kẽm nhúng nóng, sơn chống gỉ theo yêu cầu.
    • Hỗ trợ tận tâm: Tư vấn kỹ thuật, báo giá nhanh, giao hàng tận nơi toàn quốc.
    • Chứng chỉ chất lượng: Cung cấp đầy đủ CO, CQ, MTC để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.

    Với kinh nghiệm lâu năm và cam kết về chất lượng, TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đối tác đáng tin cậy cho các dự án xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Liên hệ ngay để nhận tư vấn chi tiết và báo giá cạnh tranh nhất.

    Ví dụ: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cung cấp thép tròn đặc Ø100mm (C45) với dịch vụ cắt khúc 2m và mạ kẽm nhúng nóng cho dự án nhà xưởng tại TP.HCM.

    Câu hỏi thường gặp:

    Thép đặc là loại thép có tiết diện đặc, không rỗng bên trong, thường được sử dụng để gia công chi tiết cơ khí, chế tạo máy, và kết cấu chịu lực. Nhờ độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và dễ gia công, thép đặc được các nhà thầu tin dùng trong các công trình lớn nhỏ.

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp nhiều loại thép đặc như thép tròn đặc, thép vuông đặc, thép lục giác đặc, với các mác thép thông dụng như SS400, C45, SCM440, SUS304... đáp ứng đa dạng nhu cầu gia công và sản xuất.

    Thép đặc được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện máy móc, kết cấu thép, công nghiệp ô tô, đóng tàu và xây dựng dân dụng. Với độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, sản phẩm này đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe của nhiều ngành nghề.

    Có, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhận cắt thép đặc theo kích thước khách hàng yêu cầu, đảm bảo đúng quy cách, sai số thấp, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí gia công cho doanh nghiệp.

    Có, toàn bộ thép đặc tại Mạnh Tiến Phát đều có chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) rõ ràng, chứng minh nguồn gốc và tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo khách hàng yên tâm khi sử dụng cho các công trình lớn.

    Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua hotline hoặc gửi yêu cầu báo giá qua email của Mạnh Tiến Phát. Đội ngũ kinh doanh sẽ phản hồi nhanh chóng, tư vấn và gửi bảng giá chi tiết theo khối lượng và quy cách.

    Zalo