Quy Cách Thép Hình U từ U49-U400

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Quy Cách Thép Hình U từ U49-U400
Ngày đăng: 10/10/2025 12:13 PM

    Quy Cách Thép Hình U từ U49-U400

    Thép hình U là một loại thép định hình phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ thiết kế mặt cắt ngang dạng chữ “U” mang lại độ ổn định và khả năng chịu lực vượt trội. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách thép hình U, đặc điểm, tiêu chuẩn, phân loại, quy trình sản xuất, và ứng dụng thực tế, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

    Quy Cách Thép Hình U từ U49-U400

    Quy Cách Thép Hình U (U49 - U400)

    Thép hình U, còn gọi là thép chữ U, thép chữ C, hoặc U-channel, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc chấn từ thép tấm. Kích thước thép hình U đa dạng, từ U49 (nhỏ nhất) đến U400 (lớn nhất), đáp ứng các nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp nặng.

    Thông Số Kỹ Thuật Chung

    • Tên gọi khác: Thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape, U-Beam.
    • Quy cách: U49 đến U400.
    • Tiêu chuẩn: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), TCVN (Việt Nam), BS EN 10025 (Châu Âu).
    • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST.
    • Độ dày ly: 2.5 mm - 15.5 mm.
    • Chiều dài cây: 6 m hoặc 12 m (có thể tùy chỉnh theo yêu cầu).
    • Chất liệu: Thép U đen, thép U mạ kẽm, thép U mạ kẽm nhúng nóng.
    • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
    • Đơn vị phân phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Bảng Quy Cách Chi Tiết Thép Hình U (U49 - U400)

    Dưới đây là bảng quy cách chi tiết của thép hình U, bao gồm kích thước, khối lượng trên mét dài, và trọng lượng mỗi cây. Lưu ý: Dung sai kích thước và trọng lượng là ±2% tùy theo nhà sản xuất.

    Tên sản phẩm Quy cách (mm) Khối lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây)
    Thép U49 U49 x 24 x 2.5 x 6m 2.33 14.00
    Thép U50 U50 x 22 x 2.5 x 3 x 6m 2.25 13.50
    Thép U63 U63 x 6m 2.83 17.00
    Thép U64 U64.3 x 30 x 3.0 x 6m 2.83 16.98
    Thép U65 U65 x 32 x 2.8 x 3 x 6m 3.00 18.00
      U65 x 30 x 4 x 4 x 6m 3.67 22.00
      U65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m 3.50 21.00
    Thép U75 U75 x 40 x 3.8 x 6m 5.30 31.80
    Thép U80 U80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m 3.83 23.00
      U80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m 4.00 24.00
      U80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m 9.50 38.00
      U80 x 38 x 5.7 x 6m 10.00 40.00
      U80 x 40 x 4.2 x 6m 5.08 30.48
      U80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m 5.17 31.00
      U80 x 45 x 6 x 6m 7.00 42.00
      U80 x 38 x 3.0 x 6m 3.58 21.48
      U80 x 40 x 4.0 x 6m 6.00 36.00
    Thép U100 U100 x 42 x 3.3 x 6m 5.17 31.02
      U100 x 45 x 3.8 x 6m 7.17 43.02
      U100 x 45 x 4.8 x 5 x 6m 7.17 43.00
      U100 x 43 x 3 x 4.5 x 6m 5.50 33.00
      U100 x 45 x 5 x 6m 7.67 46.00
      U100 x 46 x 5.5 x 6m 7.83 47.00
      U100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m 9.33 56.00
      U100 x 42.5 x 3.3 x 6m 5.16 30.96
      U100 x 42 x 3 x 6m 5.50 33.00
      U100 x 42 x 4.5 x 6m 7.00 42.00
      U100 x 50 x 3.8 x 6m 7.30 43.80
      U100 x 50 x 3.8 x 6m 7.50 45.00
      U100 x 50 x 5 x 12m 9.36 112.32
    Thép U120 U120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m 7.17 43.00
      U120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m 9.33 56.00
      U120 x 50 x 4 x 6m 6.92 41.52
      U120 x 50 x 5 x 6m 9.30 55.80
      U120 x 50 x 5 x 6m 8.80 52.80
    Thép U125 U125 x 65 x 6 x 12m 13.40 160.80
    Thép U140 U140 x 56 x 3.5 x 6m 9.00 54.00
      U140 x 58 x 5 x 6.5 x 6m 11.00 66.00
      U140 x 52 x 4.5 x 6m 9.50 57.00
      U140 x 5.8 x 6 x 12m 12.43 74.58
    Thép U150 U150 x 75 x 6.5 x 12m 18.60 223.20
    Thép U160 U160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m 12.50 75.00
      U160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m 14.00 84.00
      U160 x 62 x 6 x 7 x 12m 14.00 168.00
      U160 x 56 x 5.2 x 12m 12.50 150.00
      U160 x 58 x 5.5 x 12m 13.80 82.80
    Thép U180 U180 x 64 x 6.0 x 12m 15.00 180.00
      U180 x 68 x 7 x 12m 17.50 210.00
      U180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m 17.00 204.00
    Thép U200 U200 x 69 x 5.4 x 12m 17.00 204.00
      U200 x 71 x 6.5 x 12m 18.80 225.60
      U200 x 75 x 8.5 x 12m 23.50 282.00
      U200 x 75 x 9 x 12m 24.60 295.20
      U200 x 76 x 5.2 x 12m 18.40 220.80
      U200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m 24.60 295.20
    Thép U250 U250 x 76 x 6 x 12m 22.80 273.60
      U250 x 78 x 7 x 12m 23.50 282.00
      U250 x 78 x 7.5 x 12m 24.60 295.20
    Thép U300 U300 x 82 x 7 x 12m 31.02 372.24
      U300 x 82 x 7.5 x 12m 31.40 376.80
      U300 x 85 x 7.5 x 12m 34.40 412.80
      U300 x 87 x 9.5 x 12m 39.17 470.04
    Thép U400 U400 x 100 x 10.5 x 12m 58.93 707.16
      U400 x 100 x 10.5 x 12m 48.00 576.00
      U400 x 125 x 13 x 12m 60.00 720.00
      U400 x 175 x 15.5 x 12m 76.10 913.20

    Quy Cách Chi Tiết Từng Loại Thép Hình U

    Để hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, dưới đây là chi tiết quy cách của từng loại thép hình U. Lưu ý: Dung sai ±2% tùy theo nhà sản xuất. Liên hệ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT qua hotline để nhận quy cách thực tế mới nhất.

    Thép U49

    • Quy cách: U49 x 24 x 2.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 49 mm
    • Kích thước 2 cánh: 24 mm
    • Độ dày: 2.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 14.00 kg

    Thép U50

    • Quy cách: U50 x 22 x 2.5 x 3 x 6m
    • Kích thước bụng: 50 mm
    • Kích thước 2 cánh: 22 mm
    • Độ dày bụng: 2.5 mm
    • Độ dày cánh: 3 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 13.50 kg

    Thép U63

    • Quy cách: U63 x 6m
    • Kích thước bụng: 63 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 17.00 kg

    Thép U64

    • Quy cách: U64.3 x 30 x 3.0 x 6m
    • Kích thước bụng: 64.3 mm
    • Kích thước 2 cánh: 30 mm
    • Độ dày: 3.0 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 16.98 kg

    Thép U65

    • Quy cách: U65 x 32 x 2.8 x 3 x 6m
    • Kích thước bụng: 65 mm
    • Kích thước 2 cánh: 32 mm
    • Độ dày bụng: 2.8 mm
    • Độ dày cánh: 3 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 18.00 kg
    • Quy cách: U65 x 30 x 4 x 4 x 6m
    • Kích thước bụng: 65 mm
    • Kích thước 2 cánh: 30 mm
    • Độ dày bụng/cánh: 4 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 22.00 kg
    • Quy cách: U65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m
    • Kích thước bụng: 65 mm
    • Kích thước 2 cánh: 34 mm
    • Độ dày bụng/cánh: 3.3 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 21.00 kg

    Thép U75

    • Quy cách: U75 x 40 x 3.8 x 6m
    • Kích thước bụng: 75 mm
    • Kích thước 2 cánh: 40 mm
    • Độ dày: 3.8 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 31.80 kg

    Thép U80

    • Quy cách: U80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 38 mm
    • Độ dày bụng: 2.5 mm
    • Độ dày cánh: 3.8 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 23.00 kg
    • Quy cách: U80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 38 mm
    • Độ dày bụng: 2.7 mm
    • Độ dày cánh: 3.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 24.00 kg
    • Quy cách: U80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 38 mm
    • Độ dày bụng: 5.7 mm
    • Độ dày cánh: 5.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 38.00 kg
    • Quy cách: U80 x 38 x 5.7 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 38 mm
    • Độ dày: 5.7 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 40.00 kg
    • Quy cách: U80 x 40 x 4.2 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 40 mm
    • Độ dày: 4.2 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 30.48 kg
    • Quy cách: U80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 42 mm
    • Độ dày bụng: 4.7 mm
    • Độ dày cánh: 4.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 31.00 kg
    • Quy cách: U80 x 45 x 6 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 45 mm
    • Độ dày: 6 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 42.00 kg
    • Quy cách: U80 x 38 x 3.0 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 38 mm
    • Độ dày: 3.0 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 21.48 kg
    • Quy cách: U80 x 40 x 4.0 x 6m
    • Kích thước bụng: 80 mm
    • Kích thước 2 cánh: 40 mm
    • Độ dày: 4.0 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 36.00 kg

    Thép U100

    • Quy cách: U100 x 42 x 3.3 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 42 mm
    • Độ dày: 3.3 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 31.02 kg
    • Quy cách: U100 x 45 x 3.8 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 45 mm
    • Độ dày: 3.8 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 43.02 kg
    • Quy cách: U100 x 45 x 4.8 x 5 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 45 mm
    • Độ dày bụng: 4.8 mm
    • Độ dày cánh: 5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 43.00 kg
    • Quy cách: U100 x 43 x 3 x 4.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 43 mm
    • Độ dày bụng: 3 mm
    • Độ dày cánh: 4.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 33.00 kg
    • Quy cách: U100 x 45 x 5 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 45 mm
    • Độ dày: 5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 46.00 kg
    • Quy cách: U100 x 46 x 5.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 46 mm
    • Độ dày: 5.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 47.00 kg
    • Quy cách: U100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 50 mm
    • Độ dày bụng: 5.8 mm
    • Độ dày cánh: 6.8 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 56.00 kg
    • Quy cách: U100 x 42.5 x 3.3 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 42.5 mm
    • Độ dày: 3.3 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 30.96 kg
    • Quy cách: U100 x 42 x 3 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 42 mm
    • Độ dày: 3 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 33.00 kg
    • Quy cách: U100 x 42 x 4.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 42 mm
    • Độ dày: 4.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 42.00 kg
    • Quy cách: U100 x 50 x 3.8 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 50 mm
    • Độ dày: 3.8 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 43.80 kg
    • Quy cách: U100 x 50 x 3.8 x 6m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 50 mm
    • Độ dày: 3.8 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 45.00 kg
    • Quy cách: U100 x 50 x 5 x 12m
    • Kích thước bụng: 100 mm
    • Kích thước 2 cánh: 50 mm
    • Độ dày: 5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 112.32 kg

    Thép U120

    • Quy cách: U120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m
    • Kích thước bụng: 120 mm
    • Kích thước 2 cánh: 48 mm
    • Độ dày bụng: 3.5 mm
    • Độ dày cánh: 4.7 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 43.00 kg
    • Quy cách: U120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m
    • Kích thước bụng: 120 mm
    • Kích thước 2 cánh: 50 mm
    • Độ dày bụng: 5.2 mm
    • Độ dày cánh: 5.7 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 56.00 kg
    • Quy cách: U120 x 50 x 4 x 6m
    • Kích thước bụng: 120 mm
    • Kích thước 2 cánh: 50 mm
    • Độ dày: 4 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 41.52 kg
    • Quy cách: U120 x 50 x 5 x 6m
    • Kích thước bụng: 120 mm
    • Kích thước 2 cánh: 50 mm
    • Độ dày: 5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 55.80 kg
    • Quy cách: U120 x 50 x 5 x 6m
    • Kích thước bụng: 120 mm
    • Kích thước 2 cánh: 50 mm
    • Độ dày: 5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 52.80 kg

    Thép U125

    • Quy cách: U125 x 65 x 6 x 12m
    • Kích thước bụng: 125 mm
    • Kích thước 2 cánh: 65 mm
    • Độ dày: 6 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 160.80 kg

    Thép U140

    • Quy cách: U140 x 56 x 3.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 140 mm
    • Kích thước 2 cánh: 56 mm
    • Độ dày: 3.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 54.00 kg
    • Quy cách: U140 x 58 x 5 x 6.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 140 mm
    • Kích thước 2 cánh: 58 mm
    • Độ dày bụng: 5 mm
    • Độ dày cánh: 6.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 66.00 kg
    • Quy cách: U140 x 52 x 4.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 140 mm
    • Kích thước 2 cánh: 52 mm
    • Độ dày: 4.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 57.00 kg
    • Quy cách: U140 x 5.8 x 6 x 12m
    • Kích thước bụng: 140 mm
    • Độ dày bụng: 5.8 mm
    • Độ dày cánh: 6 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 74.58 kg

    Thép U150

    • Quy cách: U150 x 75 x 6.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 150 mm
    • Kích thước 2 cánh: 75 mm
    • Độ dày: 6.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 223.20 kg

    Thép U160

    • Quy cách: U160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m
    • Kích thước bụng: 160 mm
    • Kích thước 2 cánh: 62 mm
    • Độ dày bụng: 4.5 mm
    • Độ dày cánh: 7.2 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 75.00 kg
    • Quy cách: U160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m
    • Kích thước bụng: 160 mm
    • Kích thước 2 cánh: 64 mm
    • Độ dày bụng: 5.5 mm
    • Độ dày cánh: 7.5 mm
    • Chiều dài cây: 6 m
    • Trọng lượng: 84.00 kg
    • Quy cách: U160 x 62 x 6 x 7 x 12m
    • Kích thước bụng: 160 mm
    • Kích thước 2 cánh: 62 mm
    • Độ dày bụng: 6 mm
    • Độ dày cánh: 7 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 168.00 kg
    • Quy cách: U160 x 56 x 5.2 x 12m
    • Kích thước bụng: 160 mm
    • Kích thước 2 cánh: 56 mm
    • Độ dày: 5.2 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 150.00 kg
    • Quy cách: U160 x 58 x 5.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 160 mm
    • Kích thước 2 cánh: 58 mm
    • Độ dày: 5.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 82.80 kg

    Thép U180

    • Quy cách: U180 x 64 x 6.0 x 12m
    • Kích thước bụng: 180 mm
    • Kích thước 2 cánh: 64 mm
    • Độ dày: 6.0 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 180.00 kg
    • Quy cách: U180 x 68 x 7 x 12m
    • Kích thước bụng: 180 mm
    • Kích thước 2 cánh: 68 mm
    • Độ dày: 7 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 210.00 kg
    • Quy cách: U180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m
    • Kích thước bụng: 180 mm
    • Kích thước 2 cánh: 71 mm
    • Độ dày bụng: 6.2 mm
    • Độ dày cánh: 7.3 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 204.00 kg

    Thép U200

    • Quy cách: U200 x 69 x 5.4 x 12m
    • Kích thước bụng: 200 mm
    • Kích thước 2 cánh: 69 mm
    • Độ dày: 5.4 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 204.00 kg
    • Quy cách: U200 x 71 x 6.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 200 mm
    • Kích thước 2 cánh: 71 mm
    • Độ dày: 6.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 225.60 kg
    • Quy cách: U200 x 75 x 8.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 200 mm
    • Kích thước 2 cánh: 75 mm
    • Độ dày: 8.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 282.00 kg
    • Quy cách: U200 x 75 x 9 x 12m
    • Kích thước bụng: 200 mm
    • Kích thước 2 cánh: 75 mm
    • Độ dày: 9 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 295.20 kg
    • Quy cách: U200 x 76 x 5.2 x 12m
    • Kích thước bụng: 200 mm
    • Kích thước 2 cánh: 76 mm
    • Độ dày: 5.2 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 220.80 kg
    • Quy cách: U200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m
    • Kích thước bụng: 200 mm
    • Kích thước 2 cánh: 80 mm
    • Độ dày bụng: 7.5 mm
    • Độ dày cánh: 11.0 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 295.20 kg

    Thép U250

    • Quy cách: U250 x 76 x 6 x 12m
    • Kích thước bụng: 250 mm
    • Kích thước 2 cánh: 76 mm
    • Độ dày: 6 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 273.60 kg
    • Quy cách: U250 x 78 x 7 x 12m
    • Kích thước bụng: 250 mm
    • Kích thước 2 cánh: 78 mm
    • Độ dày: 7 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 282.00 kg
    • Quy cách: U250 x 78 x 7.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 250 mm
    • Kích thước 2 cánh: 78 mm
    • Độ dày: 7.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 295.20 kg

    Thép U300

    • Quy cách: U300 x 82 x 7 x 12m
    • Kích thước bụng: 300 mm
    • Kích thước 2 cánh: 82 mm
    • Độ dày: 7 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 372.24 kg
    • Quy cách: U300 x 82 x 7.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 300 mm
    • Kích thước 2 cánh: 82 mm
    • Độ dày: 7.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 376.80 kg
    • Quy cách: U300 x 85 x 7.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 300 mm
    • Kích thước 2 cánh: 85 mm
    • Độ dày: 7.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 412.80 kg
    • Quy cách: U300 x 87 x 9.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 300 mm
    • Kích thước 2 cánh: 87 mm
    • Độ dày: 9.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 470.04 kg

    Thép U400

    • Quy cách: U400 x 100 x 10.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 400 mm
    • Kích thước 2 cánh: 100 mm
    • Độ dày: 10.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 707.16 kg
    • Quy cách: U400 x 100 x 10.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 400 mm
    • Kích thước 2 cánh: 100 mm
    • Độ dày: 10.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 576.00 kg
    • Quy cách: U400 x 125 x 13 x 12m
    • Kích thước bụng: 400 mm
    • Kích thước 2 cánh: 125 mm
    • Độ dày: 13 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 720.00 kg
    • Quy cách: U400 x 175 x 15.5 x 12m
    • Kích thước bụng: 400 mm
    • Kích thước 2 cánh: 175 mm
    • Độ dày: 15.5 mm
    • Chiều dài cây: 12 m
    • Trọng lượng: 913.20 kg

    Bảng Đặc Tính Kỹ Thuật Theo TCVN

    Dưới đây là bảng đặc tính kỹ thuật của thép hình U theo tiêu chuẩn TCVN, bao gồm các thông số về mặt cắt, khối lượng, và đặc tính cơ học.

    Quy Cách Thép Hình U từ U49-U400

    Kích thước mặt cắt (mm) H x B t1 t2 r1 r2 Diện tích mặt cắt (cm²) Khối lượng (kg/m) Khoảng cách từ trọng tâm (cm) Mômen quán tính hình học (cm⁴) Bán kính quán tính (cm) Môdun mặt cắt (cm³)
                    Cx Cy Ix Iy
    75 x 40 5 7 8 4 8.818 6.92 0 1.28 75.3 12.2 2.92
    80 x 45 5.5 7.5 8 4 10.5 8.23 0 1.43 102 18 3.12
    100 x 50 5 7 8 4 11.92 9.36 0 1.54 188 26 3.97
    120 x 55 6.3 8.5 8 4.5 16 12.5 0 1.60 350 39.5 4.68
    125 x 65 6 8 8 4 17.11 13.4 0 1.90 424 61.8 4.98
    140 x 60 6.7 9 9 4.5 19.2 15.0 0 1.68 570 55.3 5.45
    150 x 75 6.5 10 10 5 23.71 18.6 0 2.28 861 117 6.03
    150 x 75 9 12.5 15 7.5 30.59 24.0 0 2.31 1050 147 5.86
    160 x 65 7.2 10 9 5.5 23.2 18.2 0 1.81 900 79 6.22
    180 x 75 7 10.5 11 5.5 27.2 21.4 0 2.13 1380 131 7.12
    200 x 80 7.5 11 12 6 31.33 24.6 0 2.21 1950 168 7.88
    200 x 90 8 13.5 14 7 38.65 30.3 0 2.74 2490 277 8.02
    250 x 90 9 13 14 7 44.07 34.6 0 2.40 4180 294 9.74
    250 x 90 11 14.5 17 8.5 71.17 40.2 0 2.40 4680 329 9.56
    300 x 90 9 13 14 7 48.57 38.1 0 2.22 6440 309 11.5
    300 x 90 10 15.5 19 9.5 55.74 43.8 0 2.34 7410 360 11.5
    300 x 90 12 16 19 9.5 61.90 48.6 0 2.28 7870 379 11.3
    380 x 100 10.5 16 18 9 69.39 54.5 0 2.41 14500 535 14.5
    380 x 100 13 16.5 18 9 78.96 62.0 0 2.33 15600 565 14.1
    380 x 100 13 20 24 12 85.71 63.7 0 2.54 17600 655 14.3

    Chú thích:

    • H: Chiều cao bụng (mm).
    • B: Chiều rộng cánh (mm).
    • t1: Độ dày bụng (mm).
    • t2: Độ dày cánh (mm).
    • r1, r2: Bán kính góc (mm).
    • Cx, Cy: Khoảng cách từ trọng tâm (cm).
    • Ix, Iy: Mômen quán tính hình học (cm⁴).
    • ix, iy: Bán kính quán tính (cm).
    • Zx, Zy: Môdun mặt cắt (cm³).

    Phương pháp tính khối lượng:

    • Khối lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt (cm²).
    • Diện tích mặt cắt (a) = [H x t1 + 2 x t2 x (B – t1) + 0.349 x (r1² – r2²)] / 100 (cm²).

    Đặc Điểm và Ưu Điểm Thép Hình U

    Đặc Điểm

    • Độ cứng và bền cao: Thiết kế chữ U giúp thép chịu tải trọng lớn, đặc biệt là lực uốn và lực nén.
    • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, khoan, hoặc liên kết dễ dàng với các cấu kiện khác.
    • Tính linh hoạt: Phù hợp cho nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

    Ưu Điểm

    • Chịu lực vượt trội: Cung cấp độ ổn định và khả năng chịu tải cao hơn so với thép phẳng hoặc thép ống thông thường.
    • Độ bền lâu dài: Thép mạ kẽm hoặc inox có khả năng chống gỉ sét, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
    • Giá thành hợp lý: So với thép hình H hoặc I, thép U có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
    • Dễ dàng tùy chỉnh: Có thể sản xuất theo kích thước và độ dày cụ thể theo yêu cầu dự án.

    Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình U

    Thép hình U được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất:

    • JIS G3101 (Nhật Bản): Dành cho thép carbon dùng trong xây dựng và công nghiệp.
    • ASTM A36 (Mỹ): Thép kết cấu có cường độ chịu lực cao.
    • BS EN 10025 (Châu Âu): Thép hợp kim thấp, độ bền cao.
    • TCVN (Việt Nam): Phù hợp với điều kiện xây dựng tại Việt Nam.

    Phân Loại Thép Hình U

    1. Thép Hình U Đen

    • Đặc điểm: Sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim thấp, bề mặt không phủ lớp bảo vệ, màu đen tự nhiên sau cán nóng/nguội.
    • Ưu điểm: Giá rẻ, dễ gia công, hàn nối.
    • Nhược điểm: Dễ gỉ sét trong môi trường ẩm hoặc hóa chất.
    • Ứng dụng: Kết cấu trong nhà, khung nội thất, công trình không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài trời.

    2. Thép Hình U Mạ Kẽm

    a. Thép U Mạ Kẽm Điện Phân

    • Đặc điểm: Phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, bề mặt sáng bóng.
    • Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, giá thấp hơn mạ kẽm nhúng nóng.
    • Nhược điểm: Khả năng chống gỉ hạn chế, phù hợp với môi trường ít khắc nghiệt.
    • Ứng dụng: Nội thất, thiết bị công nghiệp nhẹ.

    b. Thép U Mạ Kẽm Nhúng Nóng

    • Đặc điểm: Nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp kẽm dày, bám chắc.
    • Ưu điểm: Chống gỉ tốt, phù hợp cho môi trường ngoài trời, vùng biển, hoặc hóa chất.
    • Nhược điểm: Giá thành cao hơn mạ kẽm điện phân.
    • Ứng dụng: Khung nhà xưởng, cột đỡ, giàn giáo, công trình ven biển.

    3. Thép Hình U Kết Cấu Thông Thường (USGS)

    • Đặc điểm: Thép U tiêu chuẩn cho kết cấu nhẹ, sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim thấp, đạt JIS G3101 hoặc ASTM A36.
    • Ưu điểm: Giá hợp lý, dễ cắt gọt, gia công.
    • Nhược điểm: Không phù hợp với công trình chịu tải trọng lớn hoặc môi trường khắc nghiệt.
    • Ứng dụng: Khung giàn giáo, thanh đỡ trong công trình dân dụng nhỏ.

    4. Thép Hình U Kết Cấu Xây Dựng (USBS)

    • Đặc điểm: Thiết kế cho kết cấu chịu tải lớn, chống biến dạng tốt.
    • Ưu điểm: Độ bền cao, đa dạng kích thước và độ dày.
    • Nhược điểm: Cần lựa chọn đúng quy cách để đảm bảo an toàn.
    • Ứng dụng: Cột, dầm, khung nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, cầu đường.

    5. Thép Hình U Kết Cấu Hàn (USWS)

    • Đặc điểm: Tối ưu cho hàn, hàm lượng carbon thấp, độ tinh khiết cao.
    • Ưu điểm: Dễ hàn, giảm nguy cơ nứt mối hàn.
    • Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép kết cấu thông thường.
    • Ứng dụng: Chế tạo máy móc, kết cấu cầu, công trình công nghiệp nặng.

    Bảng Tóm Tắt Phân Loại Thép Hình U

    Loại thép hình U Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm Ứng dụng
    Thép U đen Không phủ lớp bảo vệ, màu đen tự nhiên Giá rẻ, dễ gia công Dễ gỉ sét Kết cấu trong nhà, nội thất
    U mạ kẽm điện phân Phủ kẽm mỏng, bề mặt sáng bóng Thẩm mỹ cao, giá thấp Chống gỉ kém hơn nhúng nóng Nội thất, công nghiệp nhẹ
    U mạ kẽm nhúng nóng Phủ kẽm dày, chống gỉ tốt Bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt Giá cao hơn Nhà xưởng, công trình ngoài trời
    U kết cấu thông thường Chịu tải nhẹ, tiêu chuẩn phổ thông Giá hợp lý, dễ cắt gọt Không chịu tải lớn Khung giàn giáo, kết cấu phụ trợ
    U kết cấu xây dựng Chịu tải lớn, kết cấu vững chắc Độ bền cao, đa dạng kích thước Cần thiết kế đúng tiêu chuẩn Cột, dầm, cầu đường
    U kết cấu hàn Tối ưu cho mối hàn, carbon thấp Dễ hàn, giảm nứt Giá cao hơn Cơ khí chế tạo, cầu, công trình nặng

    Quy Trình Sản Xuất Thép Hình U

    Thép hình U được sản xuất chủ yếu qua hai phương pháp: đúc cán nóngchấn từ thép tấm. Dưới đây là quy trình chi tiết:

    1. Quy Trình Sản Xuất Thép Hình U Đúc

    Bước 1: Nấu luyện nguyên liệu

    • Nguyên liệu: Quặng sắt, phế liệu kim loại, hoặc thép tái chế.
    • Thiết bị: Lò cao hoặc lò hồ quang điện.
    • Thêm hợp kim để đạt tiêu chuẩn mác thép (CT3, SS400, A36).

    Bước 2: Đúc phôi thép

    • Thép nóng chảy được rót vào khuôn, tạo phôi thép hình vuông/chữ nhật.

    Bước 3: Cán định hình

    • Phôi thép được làm nóng ở 1.100–1.200°C, đưa qua dây chuyền cán nóng.
    • Con lăn đặc biệt tạo hình chữ U theo kích thước yêu cầu.

    Bước 4: Xử lý bề mặt

    • Làm nguội dần, loại bỏ tạp chất, gỉ sét bằng phun cát hoặc xử lý hóa học.

    Bước 5: Kiểm tra và cắt

    • Kiểm tra kích thước, độ bền, độ chính xác.
    • Cắt thành chiều dài tiêu chuẩn (6 m hoặc 12 m).

    2. Quy Trình Sản Xuất Thép Hình U Chấn

    Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu

    • Sử dụng thép tấm cán nóng/nguội, độ dày từ 2 mm đến 10 mm.

    Bước 2: Cắt tấm thép

    • Cắt thép tấm thành dải có chiều rộng phù hợp với kích thước thép U.

    Bước 3: Chấn định hình

    • Sử dụng máy chấn thủy lực hoặc CNC để uốn thép tấm thành hình chữ U.

    Bước 4: Hoàn thiện bề mặt

    • Mài, sơn chống gỉ, hoặc mạ kẽm (điện phân/nhúng nóng).

    Bước 5: Kiểm tra chất lượng

    • Kiểm tra góc chấn, độ bền, và các thông số kỹ thuật trước khi đóng gói.

    So Sánh Thép U Đúc và Thép U Chấn

    Tiêu chí Thép U Đúc Thép U Chấn
    Độ bền Cao hơn, chịu lực tốt Thấp hơn, phù hợp công trình nhẹ
    Độ chính xác Cao, đồng đều Linh hoạt, tùy chỉnh kích thước
    Ứng dụng Công trình lớn, chịu tải cao Công trình nhẹ, yêu cầu tùy chỉnh
    Chi phí Cao hơn Thấp hơn, tiết kiệm chi phí

    Ứng Dụng Thép Hình U

    Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ tính linh hoạt và độ bền:

    • Xây dựng: Khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, dầm cầu, cột đỡ.
    • Công nghiệp cơ khí: Chế tạo máy móc, thiết bị, khung máy.
    • Hạ tầng giao thông: Xây dựng cầu, đường ray, khung trụ.
    • Công trình ngoài trời: Đóng tàu, cầu cảng, giàn khoan dầu khí.
    • Nội thất và trang trí: Làm khung kết cấu, giá đỡ trong các công trình dân dụng.

    Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính Thép Hình U

    Thành Phần Hóa Học (%)

    Nguyên tố Thép Carbon Thép Hợp Kim Thấp
    C 0.20–0.25 ≤0.22
    Mn 0.50–1.60 1.00–1.80
    Si 0.15–0.35 ≤0.50
    P ≤0.045 ≤0.040
    S ≤0.045 ≤0.040

    Cơ Tính

    Thuộc tính Đơn vị Giá trị
    Độ bền kéo MPa 400–600
    Độ chảy MPa 250–400
    Độ giãn dài % ≥20
    Độ cứng Brinell (HB) HB ≤160

    Ý Nghĩa Của Việc Cung Cấp Quy Cách Thép Hình U

    Cung cấp đầy đủ quy cách thép hình U mang lại nhiều lợi ích quan trọng:

    • Tối ưu hóa chi phí: Giúp khách hàng chọn đúng kích thước, tránh lãng phí vật liệu.
    • Đảm bảo chất lượng công trình: Quy cách phù hợp đảm bảo kết cấu ổn định, chịu tải tốt, và tăng tuổi thọ.
    • Đáp ứng đa dạng nhu cầu: Quy cách từ U49 đến U400 phù hợp cho mọi loại công trình, từ nhỏ đến lớn.
    • Tiết kiệm thời gian thi công: Quy cách chuẩn hóa giúp dễ dàng lắp đặt, gia công, và kiểm tra chất lượng.

    Liên Hệ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đơn vị cung cấp thép hình U chất lượng cao, nhập khẩu chính ngạch từ các quốc gia uy tín như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, và sản xuất trong nước. Chúng tôi cam kết:

    • Sản phẩm đa dạng: Cung cấp thép U đen, mạ kẽm, và các loại thép kết cấu từ U49 đến U400.
    • Chất lượng đảm bảo: Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, TCVN, đi kèm chứng chỉ CO/CQ.
    • Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật, báo giá cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng tận công trình.

    Thép hình U là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội, và tính linh hoạt. Với các quy cách từ U49 đến U400, thép hình U đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình nhỏ đến dự án quy mô lớn. Việc hiểu rõ quy cách, đặc điểm, và tiêu chuẩn giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí, đảm bảo chất lượng, và nâng cao hiệu quả thi công.

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT tự hào là nhà cung cấp thép hình U uy tín, mang đến sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ tận tâm. Hãy liên hệ ngay để nhận hỗ trợ và giải pháp tốt nhất cho dự án của bạn!

    Câu hỏi thường gặp:

    Quy cách thép U thể hiện chiều cao của thanh thép (tính bằng mm). Ví dụ, thép U100 có chiều cao 100mm. Dải quy cách U49-U400 cho thấy Mạnh Tiến Phát cung cấp đa dạng kích thước phù hợp cho mọi nhu cầu công trình lớn nhỏ.

    Thép U được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), và EN (Châu Âu). Mỗi tiêu chuẩn quy định độ dày, trọng lượng, và khả năng chịu tải khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

    Thép hình U có thể được sản xuất từ thép đen, thép mạ kẽm, hoặc thép không gỉ. Mỗi loại vật liệu mang ưu điểm riêng — thép đen chịu lực tốt, thép mạ kẽm chống gỉ sét hiệu quả, còn inox thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và thẩm mỹ cao.

    Trọng lượng của thép U ảnh hưởng trực tiếp đến tải trọng kết cấu. Việc chọn thép U phù hợp (ví dụ U100, U200 hay U300) giúp tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn kết cấu cho công trình. Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ bảng tra trọng lượng chi tiết theo từng quy cách.

    Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong khung nhà xưởng, giàn mái, cầu đường, container, và thiết bị cơ khí. Nhờ tính linh hoạt và khả năng chịu tải tốt, thép U là lựa chọn hàng đầu cho các công trình kết cấu thép hiện đại.

    Việc chọn quy cách thép U phụ thuộc vào tải trọng, chiều dài nhịp, và mục đích sử dụng. Với kinh nghiệm phân phối lâu năm, Mạnh Tiến Phát tư vấn miễn phí giúp khách hàng chọn đúng kích thước U49-U400 phù hợp nhất cho từng hạng mục.

    Zalo