Ống thép đúc chịu áp lực là gì? Tiêu chuẩn và quy cách

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Ống thép đúc chịu áp lực là gì? Tiêu chuẩn và quy cách
Ngày đăng: 10/10/2025 12:12 PM

    Ống Thép Đúc Chịu Áp Lực

    Ống thép đúc chịu áp lực là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, cụ thể là đúc liên tục hoặc đúc ly tâm, để đảm bảo cấu trúc ống có độ bền và khả năng chịu áp lực cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính đồng nhất của cấu trúc.

    Ống thép đúc chịu áp lực là gì? Tiêu chuẩn và quy cách

    Tiêu Chuẩn và Đặc Điểm Ống Thép Đúc Chịu Áp Lực

    Tiêu Chuẩn Sản Xuất

    • ASTM A106/A106M: Quy định cho ống thép đúc liền mạch dùng trong dẫn dầu, khí gas và các ứng dụng chịu áp lực cao.
    • ASTM A53/A53M: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc và ống thép hàn, với A53 Grade B thường được dùng cho ống thép đúc chịu áp lực.
    • API 5L: Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ cho ống dẫn dầu và khí gas, bao gồm các cấp như X42, X52, X60, với thành phần hóa học và cơ tính riêng.
    • DIN 17175: Tiêu chuẩn của Đức cho ống thép đúc không hàn dùng trong lò hơi và ống dẫn hơi.
    • JIS G3454/G3456: Tiêu chuẩn của Nhật Bản cho ống thép đúc dùng trong các ứng dụng chịu nhiệt và áp lực.

    Lưu ý: Các tiêu chuẩn này bao gồm các quy định về thử nghiệm, kiểm tra chất lượng và dung sai kích thước (±2%).

    Ống thép đúc chịu áp lực là gì? Tiêu chuẩn và quy cách

    Đặc Điểm Nổi Bật

    • Chịu áp lực cao: Cấu trúc liền mạch không có mối hàn giúp ống thép đúc chịu được áp lực cao hơn so với ống thép hàn.
    • Độ bền và độ cứng: Tối ưu hóa để chống lại sự biến dạng, va đập và các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
    • Khả năng chống ăn mòn: Thường được xử lý bề mặt hoặc phủ bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
    • Ứng dụng đa dạng: Ống thép đúc Trung Quốc hiện được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam nhờ sự đa dạng về kích thước, độ bền cao và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.

    Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Áp Lực

    Dưới đây là bảng quy cách chi tiết cho ống thép đúc chịu áp lực từ DN6 đến DN600, bao gồm đường kính ngoài (OD), độ dày, tiêu chuẩn độ dày (SCH) và trọng lượng.

    Ống thép đúc chịu áp lực là gì? Tiêu chuẩn và quy cách

    Bảng Quy Cách Ống Thép Đúc

    Sản phẩm Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN6 10.3 1/8" 10.3 1.24 SCH10 0.28
          10.3 2.77 SCH30 0.32
          10.3 3.18 SCH40 0.37
          10.3 3.91 SCH.STD 0.37
          10.3 5.54 SCH80 0.47
          10.3 6.35 SCH.XS 0.47
    DN8 13.7 1/4" 13.7 1.65 SCH10 0.49
          13.7 1.85 SCH30 0.54
          13.7 2.24 SCH40 0.63
          13.7 2.24 SCH.STD 0.63
          13.7 3.02 SCH80 0.80
          13.7 3.02 SCH.XS 0.80
    DN10 17 3/8" 17.1 1.65 SCH10 0.63
          17.1 1.85 SCH30 0.70
          17.1 2.31 SCH40 0.84
          17.1 2.31 SCH.STD 0.84
          17.1 3.20 SCH80 1.00
          17.1 3.20 SCH.XS 1.00
    DN15 21 ½" 21.3 2.11 SCH10 1.00
          21.3 2.41 SCH30 1.12
          21.3 2.77 SCH40 1.27
          21.3 2.77 SCH.STD 1.27
          21.3 3.73 SCH80 1.62
          21.3 3.73 SCH.XS 1.62
          21.3 4.78 160 1.95
          21.3 7.47 SCH.XXS 2.55
    DN20 27 ¾" 26.7 1.65 SCH5 1.02
          26.7 2.10 SCH10 1.27
          26.7 2.87 SCH40 1.69
          26.7 3.91 SCH80 2.20
          26.7 7.80 SCH.XXS 3.63
    DN25 34 1" 33.4 1.65 SCH5 1.29
          33.4 2.77 SCH10 2.09
          33.4 3.34 SCH40 2.47
          33.4 4.55 SCH80 3.24
          33.4 9.10 SCH.XXS 5.45
    DN32 42 1¼" 42.2 1.65 SCH5 1.65
          42.2 2.77 SCH10 2.69
          42.2 2.97 SCH30 2.87
          42.2 3.56 SCH40 3.39
          42.2 4.80 SCH80 4.42
          42.2 9.70 SCH.XXS 7.77
    DN40 49 1½" 48.3 1.65 SCH5 1.90
          48.3 2.77 SCH10 3.11
          48.3 3.20 SCH30 3.56
          48.3 3.68 SCH40 4.05
          48.3 5.08 SCH80 5.41
          48.3 10.1 SCH.XXS 9.51
    DN50 60 2" 60.3 1.65 SCH5 2.39
          60.3 2.77 SCH10 3.93
          60.3 3.18 SCH30 4.48
          60.3 3.91 SCH40 5.43
          60.3 5.54 SCH80 7.48
          60.3 6.35 SCH120 8.44
          60.3 11.07 XXS 13.43
    DN65 73 2½" 73 2.10 SCH5 3.67
          73 3.05 SCH10 5.26
          73 4.78 SCH30 8.04
          73 5.16 SCH40 8.63
          73 7.01 SCH80 11.40
          73 7.60 SCH120 12.25
          73 14.02 XXS 20.38
    DN65 76 2½" 75.6 2.10 SCH5 3.83
          75.6 3.05 SCH10 5.48
          75.6 4.78 SCH30 8.39
          75.6 5.16 SCH40 9.01
          75.6 7.01 SCH80 11.92
          75.6 7.60 SCH120 12.81
          75.6 14.02 XXS 21.42
    DN80 90 3" 88.3 2.11 SCH5 4.51
          88.3 3.05 SCH10 6.45
          88.3 4.78 SCH30 9.91
          88.3 5.50 SCH40 11.31
          88.3 7.60 SCH80 15.23
          88.3 8.90 SCH120 17.55
          88.3 15.20 XXS 27.61
    DN90 102 3½" 101.6 2.11 SCH5 5.17
          101.6 3.05 SCH10 7.41
          101.6 4.78 SCH30 11.41
          101.6 5.74 SCH40 13.56
          101.6 8.10 SCH80 18.67
          101.6 16.20 XXS 34.10
    DN100 114 4" 113.5 2.11 SCH5 5.83
          113.5 3.05 SCH10 8.36
          113.5 4.78 SCH30 12.90
          113.5 6.02 SCH40 16.07
          113.5 7.14 SCH60 18.86
          113.5 8.56 SCH80 22.31
          113.5 11.10 SCH120 28.24
          113.5 13.50 SCH160 33.54
    DN120 127 5" 127 6.30 SCH40 18.74
          127 9.00 SCH80 26.18
    DN125 141 5" 141.3 2.77 SCH5 9.46
          141.3 3.40 SCH10 11.56
          141.3 6.55 SCH40 21.76
          141.3 9.53 SCH80 30.95
          141.3 14.30 SCH120 44.77
          141.3 18.30 SCH160 55.48
    DN150 168 6" 168.3 2.78 SCH5 11.34
          168.3 3.40 SCH10 13.82
          168.3 4.78 - 19.27
          168.3 5.16 - 20.75
          168.3 6.35 - 25.35
          168.3 7.11 SCH40 28.25
          168.3 11.00 SCH80 42.65
          168.3 14.30 SCH120 54.28
          168.3 18.30 SCH160 67.66
    DN200 219 8" 219.1 2.769 SCH5 14.77
          219.1 3.76 SCH10 19.96
          219.1 6.35 SCH20 33.30
          219.1 7.04 SCH30 36.80
          219.1 8.18 SCH40 42.53
          219.1 10.31 SCH60 53.06
          219.1 12.70 SCH80 64.61
          219.1 15.10 SCH100 75.93
          219.1 18.20 SCH120 90.13
          219.1 20.60 SCH140 100.79
          219.1 23.00 SCH160 111.17
    DN250 273 10" 273.1 3.40 SCH5 22.60
          273.1 4.20 SCH10 27.84
          273.1 6.35 SCH20 41.75
          273.1 7.80 SCH30 51.01
          273.1 9.27 SCH40 60.28
          273.1 12.70 SCH60 81.52
          273.1 15.10 SCH80 96.03
          273.1 18.30 SCH100 114.93
          273.1 21.40 SCH120 132.77
          273.1 25.40 SCH140 155.08
          273.1 28.60 SCH160 172.36
    DN300 324 12" 323.9 4.20 SCH5 33.10
          323.9 4.57 SCH10 35.97
          323.9 6.35 SCH20 49.70
          323.9 8.38 SCH30 65.17
          323.9 10.31 SCH40 79.69
          323.9 12.70 SCH60 97.42
          323.9 17.45 SCH80 131.81
          323.9 21.40 SCH100 159.57
          323.9 25.40 SCH120 186.89
          323.9 28.60 SCH140 208.18
          323.9 33.30 SCH160 238.53
    DN350 356 14" 355.6 3.962 SCH5s 34.34
          355.6 4.775 SCH5 41.29
          355.6 6.35 SCH10 54.67
          355.6 7.925 SCH20 67.92
          355.6 9.525 SCH30 81.25
          355.6 11.10 SCH40 94.26
          355.6 15.062 SCH60 126.43
          355.6 12.70 SCH80S 107.34
          355.6 19.05 SCH80 158.03
          355.6 23.80 SCH100 194.65
          355.6 27.762 SCH120 224.34
          355.6 31.75 SCH140 253.45
          355.6 35.712 SCH160 281.59
    DN400 406 16" 406.4 4.20 SCH5 41.64
          406.4 4.78 SCH10S 47.32
          406.4 6.35 SCH10 62.62
          406.4 7.93 SCH20 77.89
          406.4 9.53 SCH30 93.23
          406.4 12.70 SCH40 123.24
          406.4 16.67 SCH60 160.14
          406.4 12.70 SCH80S 123.24
          406.4 21.40 SCH80 203.08
          406.4 26.20 SCH100 245.53
          406.4 30.90 SCH120 286.00
          406.4 36.50 SCH140 332.79
          406.4 40.50 SCH160 365.27
    DN450 457 18" 457.2 4.20 SCH5s 46.90
          457.2 4.20 SCH5 46.90
          457.2 4.78 SCH10s 53.31
          457.2 6.35 SCH10 70.57
          457.2 7.92 SCH20 87.71
          457.2 11.10 SCH30 122.05
          457.2 9.53 SCH40s 105.16
          457.2 14.30 SCH40 156.11
          457.2 19.05 SCH60 205.74
          457.2 12.70 SCH80s 139.15
          457.2 23.80 SCH80 254.25
          457.2 29.40 SCH100 310.02
          457.2 34.93 SCH120 363.57
          457.2 39.70 SCH140 408.55
          457.2 45.24 SCH160 459.39
    DN500 508 20" 508 4.78 SCH5s 59.29
          508 4.78 SCH5 59.29
          508 5.54 SCH10s 68.61
          508 6.35 SCH10 78.52
          508 9.53 SCH20 117.09
          508 12.70 SCH30 155.05
          508 9.53 SCH40s 117.09
          508 15.10 SCH40 183.46
          508 20.60 SCH60 247.49
          508 12.70 SCH80s 155.05
          508 26.20 SCH80 311.15
          508 32.50 SCH100 380.92
          508 38.10 SCH120 441.30
          508 44.45 SCH140 507.89
          508 50.00 SCH160 564.46
    DN550 559 22" 558.8 6.35 SCH10 86.54
          558.8 9.53 SCH20 129.13
          558.8 12.70 SCH30 171.10
          558.8 9.53 STD 129.10
          558.8 22.23 SCH60 294.30
          558.8 12.70 XS 171.10
    DN600 610 24" 609.6 5.54 SCH5s 82.54
          609.6 5.54 SCH5 82.54
          609.6 6.35 SCH10s 94.48
          609.6 6.35 SCH10 94.48
          609.6 9.53 SCH20 141.05
          609.6 14.30 SCH30 209.97
          609.6 9.53 SCH40s 141.05
          609.6 17.45 SCH40 254.87
          609.6 24.60 SCH60 354.97
          609.6 12.70 SCH80s 186.98
          609.6 30.90 SCH80 441.07
          609.6 38.90 SCH100 547.60
          609.6 46.00 SCH120 639.49
          609.6 52.40 SCH140 720.20
          609.6 59.50 SCH160 807.37

    Lưu ý: Dung sai ±2%.

    Ứng Dụng của Ống Thép Đúc Chịu Áp Lực

    Nhờ khả năng chịu áp suất cao, độ bền và độ tin cậy, ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

    Công nghiệp dầu khí:

    • Dẫn dầu và khí gas: Vận chuyển dầu thô, khí gas từ nơi khai thác đến nhà máy tinh chế hoặc đường ống chính.
    • Khoan dầu: Sử dụng trong các ống khoan và ống chống dầu khí dưới áp lực cao.

    Công nghiệp hóa chất:

    • Dẫn hóa chất: Phù hợp với việc chuyển tải các hóa chất ăn mòn hoặc dưới áp suất cao.
    • Hệ thống làm mát: Dùng trong các hệ thống làm mát công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt độ và áp suất cao.

    Hệ thống nước và hơi nước:

    • Cấp nước công nghiệp: Dùng trong hệ thống cấp nước nóng hoặc nước thải công nghiệp dưới áp lực.
    • Dẫn hơi nước: Ứng dụng trong hệ thống hơi nước cho lò hơi, nhà máy điện hoặc công nghiệp thực phẩm.

    Năng lượng:

    • Nhà máy điện: Dùng trong hệ thống ống dẫn hơi nước, nước làm mát cho nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
    • Năng lượng tái tạo: Ứng dụng trong hệ thống ống cho turbine gió hoặc hệ thống nước trong nhà máy năng lượng mặt trời.

    Công nghiệp xây dựng và cơ khí:

    • Kết cấu chịu lực: Dùng trong các kết cấu thép của tòa nhà, cầu, đặc biệt là các phần cần chịu lực cao.
    • Máy móc công nghiệp: Sử dụng trong sản xuất máy móc như máy ép, máy công cụ.

    Ngành thực phẩm và dược phẩm:

    • Dẫn nước sạch: Phù hợp với hệ thống nước sạch cho sản xuất thực phẩm và dược phẩm.
    • Hệ thống vệ sinh: Dễ dàng vệ sinh, đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh cao.

    Ngành ô tô và vận tải:

    • Hệ thống thủy lực: Dùng trong hệ thống thủy lực của xe tải, máy xây dựng.

    Phương Pháp Sản Xuất

    Ống thép đúc chịu áp lực được sản xuất bằng các phương pháp hiện đại để đảm bảo chất lượng và hiệu suất:

    1. Đúc liên tục: Thép nóng chảy được đúc liên tục để tạo ra ống thép có cấu trúc đồng nhất, không có mối hàn, tăng cường khả năng chịu áp lực.
    2. Đúc ly tâm: Thép lỏng được đổ vào khuôn quay, lực ly tâm đẩy thép ra thành khuôn, tạo ra ống có thành dày đều và cấu trúc chặt chẽ.

    Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính

    Thành Phần Hóa Học

    ASTM A106 Grade B:

    • Carbon (C): ≤ 0.30%
    • Mangan (Mn): 0.29 – 1.06%
    • Phốt pho (P): ≤ 0.035%
    • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
    • Silic (Si): ≥ 0.10%
    • Đồng (Cu), Niken (Ni), Crom (Cr), Molypden (Mo): Hàm lượng nhỏ, không bắt buộc.

    ASTM A53 Grade B:

    • Carbon (C): ≤ 0.30%
    • Mangan (Mn): ≤ 1.20%
    • Phốt pho (P): ≤ 0.05%
    • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.045%
    • Silic (Si): Không quy định.

    Cơ Tính

    ASTM A106 Grade B:

    • Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa (35 ksi)
    • Giới hạn bền: ≥ 415 MPa (60 ksi)
    • Độ dãn dài: ≥ 30% trong 2 inch hoặc 50 mm

    ASTM A53 Grade B:

    • Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa (35 ksi)
    • Giới hạn bền: ≥ 415 MPa (60 ksi)
    • Độ dãn dài: ≥ 20% trong 2 inch hoặc 50 mm

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT - Nhà Phân Phối Ống Thép Đúc Chịu Áp Lực

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đơn vị phân phối uy tín các sản phẩm ống thép đúc chịu áp lực, nhập khẩu từ nhiều nguồn khác nhau, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế:

    • Sản phẩm: Ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API 5L, với các độ dày SCH20, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160.
    • Đường kính: Từ DN15 đến DN600, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
    • Ứng dụng: Sử dụng trong sản xuất chi tiết máy, băng chuyền, hệ thống ống dẫn hơi, khí, gas, xăng dầu, dẫn nước và các kết cấu chịu lực.
    • Chất lượng: Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.

    Câu hỏi thường gặp:

    Ống thép đúc chịu áp lực thường được chế tạo từ các mác thép như ASTM A106 Gr.B, A53, A333, hoặc 20#, 45#, cho khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất cao. Tùy vào môi trường làm việc, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp ống thép đúc với chất liệu phù hợp từng yêu cầu kỹ thuật.

    Ống thép đúc chịu áp lực được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí gas, hệ thống thủy lực, nồi hơi, và nhà máy nhiệt điện. Ngoài ra, chúng còn được dùng trong công nghiệp đóng tàu và chế tạo máy.

    So với ống thép hàn, ống thép đúc chịu áp lực có độ bền cơ học cao hơn, không có mối hàn nên hạn chế nguy cơ rò rỉ khi vận hành trong môi trường áp suất lớn, giúp tăng độ an toàn và tuổi thọ của hệ thống.

    Khi lựa chọn ống thép đúc chịu áp lực, cần căn cứ vào yếu tố như áp suất làm việc, nhiệt độ môi trường, đường kính, và tiêu chuẩn kỹ thuật (ASTM, ANSI, JIS). Tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, đội ngũ kỹ thuật sẽ tư vấn chi tiết giúp khách hàng chọn đúng loại ống.

    Các tiêu chuẩn sản xuất phổ biến của ống thép đúc chịu áp lực bao gồm ASTM A106/A53, API 5L, DIN 17175, và JIS G3454. Những tiêu chuẩn này đảm bảo khả năng chịu áp lực, chống ăn mòn và độ chính xác kích thước.

    Có, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhận gia công, cắt ống thép đúc chịu áp lực theo kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật mà khách hàng yêu cầu, đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng và chất lượng đạt chuẩn.

    Zalo