Kích Thước Thép Tấm: Đặc Điểm, Quy Cách và Ứng Dụng

Thép tấm là một trong những vật liệu quan trọng và phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác. Kích thước thép tấm đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo hiệu quả sử dụng, tính kinh tế và độ bền của công trình. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về kích thước tiêu chuẩn, thành phần hóa học, cơ tính, quy trình sản xuất, và ứng dụng thực tiễn của thép tấm, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách lựa chọn loại thép phù hợp.

Kích Thước Phổ Biến Của Thép Tấm
Thép tấm được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp. Kích thước bao gồm chiều dài, chiều rộng và độ dày, được thiết kế theo tiêu chuẩn hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Chiều Rộng và Chiều Dài Tiêu Chuẩn
- Chiều rộng: 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 2000 mm, 2400 mm, 2500 mm.
- Chiều dài: 2000 mm, 3000 mm, 6000 mm, 12000 mm, hoặc cắt theo yêu cầu.
Những kích thước này được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), EN 10025 (Châu Âu), hoặc TCVN 7472:2005 (Việt Nam). Thép tấm có thể được cắt tùy chỉnh để phù hợp với các công trình cụ thể, như chế tạo máy móc hoặc làm sàn tàu.
Độ Dày
Độ dày của thép tấm dao động từ 0.5 mm đến 150 mm, chia thành hai nhóm chính:
- Thép tấm mỏng (0.5–6 mm): Dùng trong cơ khí, chế tạo vỏ tàu, hoặc các ứng dụng không yêu cầu chịu lực lớn. Ví dụ: Thép tấm 2 mm dùng làm vỏ máy móc.
- Thép tấm dày (6–150 mm): Dùng trong các công trình chịu tải trọng lớn, như cầu đường, nhà xưởng, hoặc bồn chứa áp lực cao. Ví dụ: Thép tấm 50 mm dùng làm kết cấu giàn khoan.

Bảng Kích Thước, Quy Cách và Trọng Lượng Thép Tấm
Dưới đây là bảng chi tiết về kích thước, mác thép, và trọng lượng thép tấm. Lưu ý: Dung sai trọng lượng và kích thước là ±2%.
Thép Tấm Độ Dày 2–8 mm
| STT | Kích thước (mm) (Dày x Rộng x Dài) | Mác thép | Khối lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|---|
| 1 | 2 x 1250 x 2500 | SS400 – TQ | 49.06 |
| 2 | 3 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 211.95 |
| 3 | 4 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 282.60 |
| 4 | 4 x 1500 x 6000 | SS400 – Arap | 353.30 |
| 5 | 5 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 353.25 |
| 6 | 6 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 423.90 |
| 7 | 6 x 1500 x 6000 | CT3 – KMK | 423.90 |
| 8 | 8 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 565.50 |
| 9 | 8 x 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 565.50 |
Thép Tấm Độ Dày 10–25 mm
| STT | Kích thước (mm) (Dày x Rộng x Dài) | Mác thép | Khối lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|---|
| 1 | 10 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 706.50 |
| 2 | 12 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 847.80 |
| 3 | 14 x 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 1318.80 |
| 4 | 16 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 1130.40 |
| 5 | 20 x 2000 x 12000 | SS400 – NB | 3391.20 |
| 6 | 25 x 2500 x 12000 | SS400 – TQ | 5887.50 |
Thép Tấm Độ Dày 30–150 mm
| STT | Kích thước (mm) (Dày x Rộng x Dài) | Mác thép | Khối lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|---|
| 1 | 30 x 2000 x 12000 | SS400 – TQ | 5652.00 |
| 2 | 40 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 2826.00 |
| 3 | 50 x 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 4710.00 |
| 4 | 100 x 2000 x 6000 | SS400 – NB | 9420.00 |
| 5 | 150 x 2000 x 6000 | SS400 – NB | 14130.00 |
Bảng Giá Thép Tấm Theo Kích Thước
(Cập nhật tháng 10/2025, giá có thể thay đổi tùy nhà sản xuất và thị trường. Dung sai ±2%.)

Thép Tấm Trơn Q235B/SPHC
| Sản phẩm | Quy cách (mm) (Dày x Rộng) | Chiều dài (m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
| Tấm Q235 | 4.0 x 1500 | 6/12 | 13,500 |
| Tấm Q235 | 6.0 x 1500/2000 | 6/12 | 13,500 |
| Tấm Q235 | 10.0 x 1500/2000 | 6/12 | 13,500 |
| Tấm Q235 | 16.0 x 1500/2000 | 6/12 | 13,500 |
| Tấm Q235 | 50.0 x 2000 | 6/12 | 13,500 |
Thép Tấm SS400B/A36
| Sản phẩm | Quy cách (mm) (Dày x Rộng) | Chiều dài (m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
| Tấm SS400B/A36 | 3.0 x 1500 | 6/12 | 11,300 |
| Tấm SS400B/A36 | 6.0 x 1500/2000 | 6/12 | 11,300 |
| Tấm SS400B/A36 | 12.0 x 1500/2000 | 6/12 | 11,300 |
| Tấm SS400B/A36 | 20.0 x 1500/2000 | 6/12 | 11,300 |
| Tấm SS400B/A36 | 100.0 x 2000 | 6/12 | 11,300 |
Thép Tấm Chống Trượt Q345B/A572
| Sản phẩm | Quy cách (mm) (Dày x Rộng) | Chiều dài (m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
| Tấm Q345B/A572 | 3.0 x 1500 | 6/12 | 12,400 |
| Tấm Q345B/A572 | 6.0 x 1500 | 6/12 | 12,400 |
| Tấm Q345B/A572 | 10.0 x 1500/2000 | 6/12 | 12,400 |
Thép Tấm SPHC/SPCC
| Sản phẩm | Quy cách (mm) (Dày x Rộng) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
|---|---|---|
| Tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 14,100 |
| Tấm SPCC | 2.0 x 1000/1250 | 13,200 |
| Tấm SPCC | 3.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Thành Phần Hóa Học Của Thép Tấm
Thành phần hóa học quyết định tính chất và ứng dụng của thép tấm. Dưới đây là thành phần hóa học của một số mác thép phổ biến:
| Loại thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| SS400 | ≤0.25 | ≤1.0 | ≤0.5 | ≤0.04 | ≤0.05 | – | – | – |
| A36 | ≤0.26 | ≤1.03 | ≤0.4 | ≤0.04 | ≤0.05 | – | – | – |
| Inox 304 | ≤0.08 | ≤2.0 | ≤1.0 | ≤0.045 | ≤0.03 | 18.0–20.0 | 8.0–10.5 | – |
| Q345B | ≤0.20 | ≤1.70 | ≤0.50 | ≤0.035 | ≤0.035 | – | – | – |

Cơ Tính Của Thép Tấm
Cơ tính bao gồm các đặc điểm như độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài, và độ cứng, đảm bảo thép tấm phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
| Loại thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) |
|---|---|---|---|---|
| SS400 | ≥245 | 400–510 | ≥23 | 100–160 |
| A36 | ≥250 | 400–550 | ≥20 | 120–180 |
| Inox 304 | ≥205 | 515–740 | ≥40 | 180–200 |
| Q345B | ≥345 | 470–630 | ≥20 | 140–200 |
Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm
Chọn nguyên liệu: Quặng sắt hoặc thép phế liệu được sử dụng làm nguyên liệu chính.
Luyện kim: Nguyên liệu được nấu chảy trong lò cao hoặc lò điện ở nhiệt độ 1500°C. Thành phần hóa học được điều chỉnh bằng cách thêm các nguyên tố hợp kim.
Cán thép:
- Cán nóng: Thép lỏng được đúc thành phôi, sau đó cán ở nhiệt độ cao (1100°C) để tạo tấm thép.
- Cán nguội: Thép tấm cán nóng được cán thêm ở nhiệt độ phòng để tăng độ chính xác và độ bóng bề mặt.
Xử lý bề mặt: Thép tấm có thể được mạ kẽm, mạ crom, hoặc sơn chống gỉ để tăng khả năng chống ăn mòn.
Kiểm tra và cắt: Thép tấm được kiểm tra kích thước, cơ tính, và thành phần hóa học, sau đó cắt theo quy cách và đóng gói.

Ứng Dụng Thực Tiễn Của Thép Tấm
- Xây dựng: Làm dầm, cột, sàn nhà xưởng, hoặc khung thép cho nhà tiền chế. Ví dụ: Nhà máy sản xuất tại Bình Dương sử dụng thép tấm SS400 10 mm làm sàn chịu lực.
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, hoặc linh kiện ô tô. Ví dụ: Thép tấm SPHC 2 mm dùng làm vỏ máy móc.
- Đóng tàu: Sử dụng thép tấm dày làm vỏ tàu, boong tàu. Ví dụ: Tàu chở hàng tại cảng Hải Phòng dùng thép tấm A36 20 mm.
- Ngành năng lượng: Làm bồn chứa, nồi hơi, hoặc kết cấu chịu áp lực cao. Ví dụ: Bồn chứa dầu tại giàn khoan Vũng Tàu dùng thép tấm Q345B 50 mm.
Ý Nghĩa Của Kích Thước Thép Tấm
- Thiết kế và kỹ thuật: Kích thước chính xác đảm bảo phù hợp với bản vẽ kỹ thuật, chịu được tải trọng thiết kế.
- Sản xuất và gia công: Giảm lãng phí vật liệu và chọn máy móc phù hợp.
- Chi phí và kinh tế: Tính toán chính xác chi phí vật liệu, vận chuyển, và lưu kho.
- Lắp đặt và bảo trì: Kích thước chuẩn giúp lắp ráp dễ dàng và thay thế nhanh chóng khi cần.
- Tiêu chuẩn và chất lượng: Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Lưu Ý Khi Chọn Kích Thước Thép Tấm
- Tính toán theo nhu cầu: Chọn kích thước phù hợp để giảm thiểu vật liệu thừa và tiết kiệm chi phí.
- Kiểm tra độ chính xác: Đảm bảo độ dày, chiều dài, và chiều rộng đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế.
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo thép tấm đúng kích thước, chất lượng, và đi kèm chứng chỉ CO/CQ.
- Môi trường sử dụng: Chọn thép tấm mạ kẽm hoặc thép không gỉ nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.

Kích thước thép tấm là yếu tố quan trọng quyết định tính ứng dụng, hiệu quả kinh tế, và độ bền của công trình. Từ thép tấm mỏng (0.5–6 mm) dùng trong cơ khí đến thép tấm dày (6–150 mm) dùng trong xây dựng và đóng tàu, việc lựa chọn kích thước và mác thép phù hợp sẽ đảm bảo chất lượng và an toàn. Liên hệ với nhà cung cấp uy tín như TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT để nhận được sản phẩm đúng tiêu chuẩn và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất.

Nhà Phân Phối Thép Tấm Uy Tín – TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đơn vị phân phối thép tấm hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp đầy đủ kích thước và mác thép như SS400, A36, Q235, Q345B, SPHC. Chúng tôi cam kết:
- Đa dạng sản phẩm: Thép tấm cán nóng, cán nguội, thép tấm gân, và thép mạ kẽm.
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm kèm chứng chỉ CO/CQ, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.
- Giá cả cạnh tranh: Báo giá minh bạch, chiết khấu cho đơn hàng lớn.
- Giao hàng nhanh: Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc, miễn phí nội thành TP.HCM.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ từ báo giá đến thi công.







