Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I
Ngày đăng: 10/10/2025 12:18 PM

    Trọng Lượng Thép Hình Chữ I

    Trọng lượng thép hình chữ I được tính dựa trên kích thước và độ dày của thép, thường được đo bằng kg/m (kilogram trên mét). Trọng lượng cụ thể của từng loại thép hình chữ I có thể được tham khảo từ bảng tra trọng lượng hoặc tính toán dựa trên công thức.

    Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình Chữ I

    Trọng lượng được tính theo công thức sau:

    Trọng lượng (kg/m) = Diện tích mặt cắt ngang (cm²) × 7.85

    Trong đó:

    • Diện tích mặt cắt ngang (cm²): Được tính từ kích thước hình học của thép hình chữ I.
    • 7.85: Khối lượng riêng của thép (g/cm³).

    Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình Chữ I

    Lưu ý: Trọng lượng có dung sai ±5% tùy thuộc vào từng nhà sản xuất.

    Loại thép Chiều cao mặt bụng (H) Chiều rộng mặt cánh (B) Chiều dày bụng (t) Chiều dày cánh (b) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg) Trọng lượng cây 12m (kg)
    I100 100mm 55mm 4.5mm 4.5mm ~9.47 ~56.82 ~113.64
    I120 120mm 64mm 4.8mm 4.8mm ~11.5 ~69.00 ~138.00
    I150 150mm 75mm 5mm 7mm ~12.0 ~72.00 ~144.00
    I200 200mm 100mm 5.5mm 8mm ~21.3 ~127.80 ~255.60
    I250 250mm 125mm 6mm 9mm ~29.6 ~177.60 ~355.20
    I300 300mm 150mm 6.5mm 9mm ~36.7 ~220.20 ~440.40
    I350 350mm 175mm 7mm 10mm ~45.5 ~273.00 ~546.00
    I400 400mm 200mm 8mm 12mm ~55.6 ~333.60 ~667.20
    I450 450mm 225mm 8mm 12mm ~65.8 ~394.80 ~789.60
    I500 500mm 250mm 10mm 14mm ~76.9 ~461.40 ~922.80
    I600 600mm 300mm 12mm 16mm ~92.0 ~552.00 ~1,104.00
    I700 700mm 350mm 14mm 18mm ~108.5 ~651.00 ~1,302.00
    I800 800mm 400mm 16mm 20mm ~125.5 ~753.00 ~1,506.00
    I900 900mm 450mm 18mm 22mm ~142.0 ~852.00 ~1,704.00

    Giải thích thông số:

    • H: Chiều cao mặt bụng (tính từ chân đến đỉnh của thép hình I).
    • B: Chiều rộng mặt cánh (tính từ đầu cánh này đến đầu cánh kia).
    • t: Chiều dày bụng.
    • b: Chiều dày cánh.
    • Trọng lượng (kg/m): Trọng lượng của thép hình I tính theo mét dài.

    Trọng lượng thép có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng (ví dụ: ASTM, JIS, EN, DIN). Mỗi loại thép hình I được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu về tải trọng, chiều cao công trình và vật liệu cần thiết.

    Bảng Trọng Lượng Thép Hình Chữ I Chi Tiết

    Thép I100 x 55 x 4.5 x 6000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I100
    Chiều cao bụng 100mm
    Chiều rộng 2 cánh 55mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày cánh 4.5mm
    Chiều dài cây 6000mm
    Trọng lượng ~9.47 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~56.82 kg
    Trọng lượng cây 12m ~113.64 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: An Khánh (AKS), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.

    Thép I120 x 64 x 4.8 x 6000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I120
    Chiều cao bụng 120mm
    Chiều rộng 2 cánh 64mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày cánh 4.8mm
    Chiều dài cây 6000mm
    Trọng lượng ~11.5 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~69.00 kg
    Trọng lượng cây 12m ~138.00 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: An Khánh (AKS), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco). Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.

    Thép I150 x 75 x 5 x 7 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I150
    Chiều cao bụng 150mm
    Chiều rộng 2 cánh 75mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 5mm
    Độ dày cánh 7mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~12.0 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~72.00 kg
    Trọng lượng cây 12m ~144.00 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), Đại Việt (DVS).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I150 An Khánh được nhiều khách hàng trong nước ưa chuộng.

    Thép I194 x 150 x 6 x 9 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I194
    Chiều cao bụng 194mm
    Chiều rộng 2 cánh 150mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 6mm
    Độ dày cánh 9mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~30.6 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~183.6 kg
    Trọng lượng cây 12m ~367.2 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Sản xuất trong nước tại Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu.

    Thép I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I198
    Chiều cao bụng 198mm
    Chiều rộng 2 cánh 99mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 4.5mm
    Độ dày cánh 7mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~18.2 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~109.2 kg
    Trọng lượng cây 12m ~218.4 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Sản xuất trong nước.

    Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I200
    Chiều cao bụng 200mm
    Chiều rộng 2 cánh 100mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 5.5mm
    Độ dày cánh 8mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~21.3 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~127.8 kg
    Trọng lượng cây 12m ~255.6 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I200 của An Khánh và Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I250 x 125 x 6 x 9 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I250
    Chiều cao bụng 250mm
    Chiều rộng 2 cánh 125mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 6mm
    Độ dày cánh 9mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~29.6 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~177.6 kg
    Trọng lượng cây 12m ~355.2 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY).

    Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I300
    Chiều cao bụng 300mm
    Chiều rộng 2 cánh 150mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 6.5mm
    Độ dày cánh 9mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~36.7 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~220.2 kg
    Trọng lượng cây 12m ~440.4 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I300 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I350 x 175 x 7 x 10 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I350
    Chiều cao bụng 350mm
    Chiều rộng 2 cánh 175mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 7mm
    Độ dày cánh 10mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~47.1 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~282.6 kg
    Trọng lượng cây 12m ~565.2 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).

    Thép I400 x 200 x 8 x 12 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I400
    Chiều cao bụng 400mm
    Chiều rộng 2 cánh 200mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 8mm
    Độ dày cánh 12mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~58.5 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~351 kg
    Trọng lượng cây 12m ~702 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).

    Thép I450 x 225 x 9 x 13 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I450
    Chiều cao bụng 450mm
    Chiều rộng 2 cánh 225mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 9mm
    Độ dày cánh 13mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~70.0 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~420 kg
    Trọng lượng cây 12m ~840 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I450 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I482 x 300 x 11 x 15 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I482
    Chiều cao bụng 482mm
    Chiều rộng 2 cánh 241mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 10mm
    Độ dày cánh 15mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~85.6 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~513.6 kg
    Trọng lượng cây 12m ~1,027.2 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I482 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I488 x 300 x 11 x 16 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I488
    Chiều cao bụng 488mm
    Chiều rộng 2 cánh 244mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 10mm
    Độ dày cánh 16mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~90.7 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~544.2 kg
    Trọng lượng cây 12m ~1,088.4 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I488 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I496 x 248 x 11 x 17 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I496
    Chiều cao bụng 496mm
    Chiều rộng 2 cánh 248mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 11mm
    Độ dày cánh 17mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~95.9 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~575.4 kg
    Trọng lượng cây 12m ~1,150.8 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I496 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I500 x 250 x 12 x 18 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I500
    Chiều cao bụng 500mm
    Chiều rộng 2 cánh 250mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 12mm
    Độ dày cánh 18mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~105.0 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~630 kg
    Trọng lượng cây 12m ~1,260 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).

    Thép I582 x 291 x 13 x 20 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I582
    Chiều cao bụng 582mm
    Chiều rộng 2 cánh 291mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 13mm
    Độ dày cánh 20mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~128.5 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~771 kg
    Trọng lượng cây 12m ~1,542 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.

    Thép I588 x 294 x 13 x 22 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I588
    Chiều cao bụng 588mm
    Chiều rộng 2 cánh 294mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 13mm
    Độ dày cánh 22mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~133.0 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~798 kg
    Trọng lượng cây 12m ~1,596 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.

    Thép I600 x 300 x 15 x 24 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I600
    Chiều cao bụng 600mm
    Chiều rộng 2 cánh 300mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 15mm
    Độ dày cánh 24mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~140.0 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~840 kg
    Trọng lượng cây 12m ~1,680 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I600 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I700 x 350 x 18 x 28 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I700
    Chiều cao bụng 700mm
    Chiều rộng 2 cánh 350mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 18mm
    Độ dày cánh 28mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~170.0 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~1,020 kg
    Trọng lượng cây 12m ~2,040 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I700 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I800 x 400 x 20 x 32 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I800
    Chiều cao bụng 800mm
    Chiều rộng 2 cánh 400mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 20mm
    Độ dày cánh 32mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~220.0 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~1,320 kg
    Trọng lượng cây 12m ~2,640 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I800 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Thép I900 x 450 x 22 x 35 x 12000mm

    Thông số Chi tiết
    Tên sản phẩm Thép hình I900
    Chiều cao bụng 900mm
    Chiều rộng 2 cánh 450mm (đều ở 2 cánh song song)
    Độ dày bụng 22mm
    Độ dày cánh 35mm
    Chiều dài cây 6000mm hoặc 12000mm
    Trọng lượng ~250.0 kg/m
    Trọng lượng cây 6m ~1,500 kg
    Trọng lượng cây 12m ~3,000 kg
    Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
    Xuất xứ Trong nước: Posco Yamato (PY).
    Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
    Lựa chọn phổ biến Thép I900 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

    Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I

    Ý Nghĩa của Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I

    Bảng trọng lượng thép hình chữ I có ý nghĩa quan trọng trong việc tính toán và thiết kế công trình xây dựng, cũng như trong quá trình lựa chọn vật liệu phù hợp. Cụ thể:

    • Dự toán chi phí vật liệu: Biết được trọng lượng giúp tính toán lượng vật liệu cần thiết và dự toán chi phí.
    • Lựa chọn đúng loại thép: Chọn thép phù hợp với yêu cầu về độ bền, tải trọng và cấu trúc công trình.
    • Lập kế hoạch vận chuyển: Tính toán khả năng vận chuyển, sắp xếp và lưu trữ vật liệu tại công trường.
    • Kiểm tra tải trọng và sức chịu đựng: Đảm bảo sự an toàn và ổn định cho công trình.
    • Tiết kiệm chi phí và thời gian thi công: Tối ưu hóa số lượng và chủng loại thép cần dùng.

    Tóm lại, bảng trọng lượng thép hình chữ I giúp đơn giản hóa quá trình tính toán và lựa chọn vật liệu, đảm bảo hiệu quả về chi phí, chất lượng và an toàn công trình.

    Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I

    Tiêu Chuẩn Thép Hình I

    Tiêu chuẩn thép hình I quy định các yêu cầu về kích thước, chất liệu, tính chất cơ học và các yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:

    1. Tiêu chuẩn quốc tế

    • ASTM A6 / A6M: Tiêu chuẩn về thép hình và thép cán nóng.
    • EN 10034: Tiêu chuẩn Châu Âu về kích thước và đặc tính thép hình I.
    • JIS G3192: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép hình I.
    • ISO 657-1: Tiêu chuẩn quốc tế về yêu cầu kỹ thuật thép hình I.

    2. Tiêu chuẩn chất liệu

    • SS400: Mác thép phổ biến cho kết cấu chịu tải thấp.
    • Q235: Thép carbon thấp, dùng cho công trình xây dựng.
    • Q345: Thép cường độ cao, dùng cho kết cấu chịu lực lớn.

    3. Yêu cầu cơ bản

    • Kích thước: Chiều cao (H), chiều rộng (B), độ dày bụng (t) và cánh (b).
    • Chất liệu: Thép cacbon thấp, thép hợp kim, thép chống ăn mòn hoặc thép mạ kẽm.
    • Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ bền kéo, độ dẻo, độ cứng và thành phần hóa học.

    4. Tiêu chuẩn chế tạo và sản xuất

    • EN 10025: Yêu cầu cơ bản cho thép xây dựng.
    • ASTM A992: Tiêu chuẩn cho thép hình I (IPE) trong kết cấu thép.

    5. Tiêu chuẩn bảo vệ bề mặt

    • Mạ kẽm: Chống ăn mòn theo ASTM A123 hoặc EN ISO 1461.

    6. Tiêu chuẩn gia công

    • EN 1090-2: Gia công và kiểm tra chất lượng thép cấu trúc.

    Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I

    Bảng Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính của Thép Hình I

    Mác thép C (Carbon) Si (Silicon) Mn (Manganese) P (Phosphorus) S (Sulfur) Cu (Copper) Ni (Nickel) Cr (Chromium) Mo (Molybdenum)
    SS400 ≤ 0.26% ≤ 0.50% 0.60-0.90% ≤ 0.050% ≤ 0.050% ≤ 0.20% - - -
    Q235 ≤ 0.20% ≤ 0.30% 0.30-0.70% ≤ 0.045% ≤ 0.045% ≤ 0.20% - - -
    Q345 ≤ 0.20% ≤ 0.50% 1.00-1.60% ≤ 0.045% ≤ 0.045% ≤ 0.25% ≤ 0.25% ≤ 0.20% ≤ 0.10%

    Cơ tính

    Mác thép Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ dãn dài (%) Độ cứng (HB) Độ uốn
    SS400 400-510 245 ≥ 20% ≤ 200 Dễ uốn
    Q235 235 235 ≥ 20% ≤ 180 Dễ uốn
    Q345 470-630 345 ≥ 20% ≤ 200 Dễ uốn

    Chú thích:

    • Thành phần hóa học: Các nguyên tố như C, Si, Mn, P, S ảnh hưởng đến tính chất cơ học. Carbon quyết định độ bền kéo và khả năng chống mài mòn.
    • Cơ tính: Bao gồm độ bền kéo, giới hạn chảy, độ dãn dài, độ cứng và độ uốn, đánh giá khả năng chịu lực và độ bền.

    Ứng dụng

    • SS400: Kết cấu thép thông dụng như cầu, tòa nhà, kết cấu chịu tải thấp.
    • Q235: Công trình xây dựng, ống thép, khung thép.
    • Q345: Kết cấu chịu tải nặng, cầu, môi trường khắc nghiệt.

    Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I

    Ứng Dụng Thực Tế của Thép Hình Chữ I

    • Xây dựng cầu, đường sắt, giao thông: Sử dụng trong cầu, cầu vượt nhờ khả năng chịu tải lớn.
    • Kết cấu nhà xưởng và công nghiệp: Làm khung kết cấu vững chắc cho nhà xưởng, tòa nhà cao tầng.
    • Làm dầm trong xây dựng: Nâng đỡ mái, sàn, phân tán trọng lực.
    • Kết cấu hạ tầng và dân dụng: Bể chứa nước, hệ thống ống dẫn, cầu thang, cột điện.
    • Sản xuất cơ khí và chế tạo máy: Khung máy, thiết bị tải trọng cao.
    • Công trình chịu tải lớn: Cầu tàu, khu vực công nghiệp nặng.

    Câu hỏi thường gặp:

    Trên bảng tra trọng lượng thép hình I, các quy cách phổ biến gồm I100, I120, I150, I200, I250, I300, I400, I500,… Mỗi loại có thông số về chiều cao, bề rộng cánh, chiều dày và trọng lượng trên mỗi mét dài giúp lựa chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

    Để tính trọng lượng thép hình I, chỉ cần tra theo kích thước tiêu chuẩn trong bảng, mỗi loại thép I có khối lượng riêng trên một mét dài. Sau đó nhân với tổng chiều dài sử dụng trong công trình để ra tổng trọng lượng.

    Bảng tra trọng lượng thép hình I tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát được tổng hợp dựa trên tiêu chuẩn kỹ thuật JIS, ASTM và TCVN, đảm bảo độ chính xác cao và phù hợp với thực tế sản xuất, giúp khách hàng yên tâm khi tra cứu và áp dụng.

    Trọng lượng thép hình I là yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vật liệu. Khi nắm rõ trọng lượng từ bảng tra, nhà thầu có thể tối ưu dự toán, giảm hao phí và đảm bảo chất lượng công trình mà vẫn tiết kiệm ngân sách.

    Có, thép hình I được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản) và EN (Châu Âu), đảm bảo tính đồng nhất về kích thước, trọng lượng và khả năng chịu tải, phù hợp cho các công trình công nghiệp và dân dụng.

    Khách hàng có thể tải miễn phí bảng tra trọng lượng thép hình I trực tiếp trên website của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, nơi luôn cập nhật dữ liệu mới nhất, kèm thông tin chi tiết về quy cách, khối lượng và giá thép.

    Zalo