Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc
Ngày đăng: 10/10/2025 12:18 PM

    Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Theo Quy Chuẩn Quốc Tế

    Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Ống thép đúc là một trong những vật liệu quan trọng trong các ngành công nghiệp và xây dựng, nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu áp lực, và tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng. Để đảm bảo chất lượng và khả năng sử dụng, thép ống đúc phải tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thép ống đúc, quy trình sản xuất, các tiêu chuẩn phổ biến, thành phần hóa học, tính cơ học, và ý nghĩa của việc tuân thủ các tiêu chuẩn, cùng với bảng quy cách chi tiết.

    Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Ống Thép Đúc Là Gì?

    Ống thép đúc là loại ống thép được sản xuất trực tiếp từ phôi thép nguyên chất thông qua các phương pháp đúc nóng, đùn, hoặc kéo nguội, không có mối hàn dọc trên bề mặt. Đặc điểm này mang lại cho thép ống đúc những ưu điểm vượt trội so với thép ống hàn, bao gồm:

    • Độ bền cao: Không có mối hàn, giúp ống chịu lực tốt hơn và giảm nguy cơ rò rỉ hoặc nứt gãy.
    • Khả năng chịu áp lực và nhiệt độ: Phù hợp với các hệ thống công nghiệp khắc nghiệt như dầu khí, năng lượng, và hóa chất.
    • Tính đồng nhất: Cấu trúc liền mạch đảm bảo độ chính xác và độ bền cơ học.

    Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

    • Công nghiệp dầu khí: Đường ống dẫn dầu, khí.
    • Năng lượng: Hệ thống dẫn hơi nước, khí nén trong nhà máy điện.
    • Xây dựng: Kết cấu chịu lực, cọc móng, hoặc các công trình hạ tầng.
    • Cơ khí chế tạo: Sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp.

    Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Quy Trình Sản Xuất Ống Thép Đúc

    Sản xuất thép ống đúc là một quy trình phức tạp, đòi hỏi công nghệ tiên tiến và kiểm soát chất lượng chặt chẽ. Các bước chính bao gồm:

    1. Nung nóng phôi thép: Phôi thép được nung ở nhiệt độ cao (khoảng 1200–1300°C) để dễ dàng tạo hình.
    2. Đục lỗ và tạo hình: Phôi thép được đục lỗ ở giữa bằng máy khoan hoặc đùn, sau đó kéo dài để tạo thành ống rỗng.
    3. Cán và định hình: Ống được cán nóng hoặc nguội để đạt kích thước và độ dày mong muốn.
    4. Xử lý nhiệt và hoàn thiện: Ống được xử lý nhiệt để cải thiện tính chất cơ học, sau đó được kiểm tra, cắt, và đánh bóng bề mặt.

    Quy trình này đảm bảo thép ống đúc đạt được độ bền, độ chính xác, và khả năng chịu áp lực cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

    Các Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Phổ Biến

    Để đảm bảo chất lượng và khả năng ứng dụng, thép ống đúc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:

    Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    1. Tiêu Chuẩn ASTM (Hoa Kỳ)

    • ASTM A106: Áp dụng cho ống thép đúc carbon dùng trong các hệ thống áp lực cao, như dẫn dầu, khí, hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao. Thường được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy điện.
    • ASTM A53: Dành cho ống thép đúc carbon (đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng), dùng trong các hệ thống dẫn nước, khí, và hơi nước ở áp suất thấp hoặc trung bình.
    • ASTM A333: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc carbon và hợp kim dùng trong môi trường nhiệt độ thấp, như các hệ thống làm lạnh hoặc công trình ở vùng lạnh giá.
    • ASTM A335: Áp dụng cho ống thép hợp kim cao cấp, sử dụng trong các điều kiện áp suất và nhiệt độ cao, như trong ngành năng lượng hoặc hóa chất.

    2. Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản)

    • JIS G3454: Dành cho ống thép đúc carbon chịu áp lực, sử dụng trong các hệ thống dẫn khí hoặc dầu ở áp suất trung bình.
    • JIS G3455: Áp dụng cho ống thép đúc chịu áp lực cao, thường dùng trong các hệ thống công nghiệp nặng.
    • JIS G3456: Dành cho ống thép đúc dùng trong các hệ thống dẫn hơi nước, khí, hoặc dầu ở nhiệt độ cao.

    3. Tiêu Chuẩn EN (Châu Âu)

    • EN 10210: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc dùng trong kết cấu xây dựng, như cầu, tòa nhà, hoặc các công trình chịu lực.
    • EN 10216: Áp dụng cho ống thép đúc không hàn, dùng trong các hệ thống áp suất cao, như nồi hơi hoặc đường ống công nghiệp.

    4. Tiêu Chuẩn TCVN (Việt Nam)

    • TCVN 1656: Quy định về ống thép đúc dùng trong các hệ thống cấp thoát nước hoặc công trình xây dựng hạ tầng.
    • TCVN 6155 & 6156: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc dùng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

    5. Tiêu Chuẩn DIN (Đức)

    • DIN 2448: Dành cho ống thép đúc không hàn, sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc các ứng dụng công nghiệp.
    • DIN 1629: Áp dụng cho ống thép đúc cấu trúc, dùng trong các công trình chịu lực.

    6. Tiêu Chuẩn ISO (Quốc Tế)

    • ISO 3183: Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép đúc dùng trong các hệ thống dẫn dầu và khí, đảm bảo khả năng chịu áp lực và độ bền cao.

    7. Tiêu Chuẩn GOST (Nga)

    • GOST 8731: Dành cho ống thép đúc dùng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, và hơi nước.
    • GOST 8732: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc không hàn, dùng trong các ứng dụng chịu áp lực cao.

    Việc lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, điều kiện vận hành (áp suất, nhiệt độ, môi trường), và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình.

    Ứng Dụng Của Các Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Các tiêu chuẩn được áp dụng tùy thuộc vào mục đích sử dụng của thép ống đúc:

    • Ống dẫn khí và dầu: ASTM A106, ASTM A335, ISO 3183, JIS G3455, GOST 8731.
    • Ống chịu áp lực cao: ASTM A53, JIS G3455, EN 10216.
    • Ống cho kết cấu xây dựng: EN 10210, DIN 2448, TCVN 1656.
    • Ống cho môi trường nhiệt độ thấp: ASTM A333.
    • Ống cho nồi hơi và hệ thống nhiệt: ASTM A335, EN 10216, JIS G3456.

    Bảng Quy Cách Ống Thép Đúc Theo Tiêu Chuẩn

    Dưới đây là bảng quy cách chi tiết của thép ống đúc theo đường kính danh nghĩa (DN), đường kính ngoài (OD), độ dày thành ống, tiêu chuẩn độ dày (SCH), và trọng lượng.

    Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN6

    Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN6 10.3 1.24 SCH10 0.28
    DN6 10.3 2.77 SCH30 0.32
    DN6 10.3 3.18 SCH40 0.37
    DN6 10.3 3.91 SCH.STD 0.37
    DN6 10.3 5.54 SCH80 0.47
    DN6 10.3 6.35 SCH.XS 0.47

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN8

    Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49
    DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54
    DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
    DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
    DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
    DN8 13.7 3.02 SCH.XS 0.80

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN10

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN10 17 3/8” 17.1 1.65 SCH10 0.63
    DN10 17 3/8” 17.1 1.85 SCH30 0.70
    DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH40 0.84
    DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
    DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH80 1.00
    DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH.XS 1.00

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN15

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN15 21 ½” 21.3 2.11 SCH10 1.00
    DN15 21 ½” 21.3 2.41 SCH30 1.12
    DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH40 1.27
    DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
    DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH80 1.62
    DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH.XS 1.62
    DN15 21 ½” 21.3 4.78 SCH160 1.95
    DN15 21 ½” 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN20

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN20 27 ¾” 26.7 1.65 SCH5 1.02
    DN20 27 ¾” 26.7 2.10 SCH10 1.27
    DN20 27 ¾” 26.7 2.87 SCH40 1.69
    DN20 27 ¾” 26.7 3.91 SCH80 2.20
    DN20 27 ¾” 26.7 7.80 SCH.XXS 3.63

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN25

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN25 34 1” 33.4 1.65 SCH5 1.29
    DN25 34 1” 33.4 2.77 SCH10 2.09
    DN25 34 1” 33.4 3.38 SCH40 2.47
    DN25 34 1” 33.4 4.55 SCH80 3.24
    DN25 34 1” 33.4 9.10 SCH.XXS 5.45

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN32

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN32 42 1¼” 42.2 1.65 SCH5 1.65
    DN32 42 1¼” 42.2 2.77 SCH10 2.69
    DN32 42 1¼” 42.2 2.97 SCH30 2.87
    DN32 42 1¼” 42.2 3.56 SCH40 3.39
    DN32 42 1¼” 42.2 4.85 SCH80 4.42
    DN32 42 1¼” 42.2 9.70 SCH.XXS 7.77

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN40

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN40 49 1½” 48.3 1.65 SCH5 1.90
    DN40 49 1½” 48.3 2.77 SCH10 3.11
    DN40 49 1½” 48.3 3.20 SCH30 3.56
    DN40 49 1½” 48.3 3.68 SCH40 4.05
    DN40 49 1½” 48.3 5.08 SCH80 5.41
    DN40 49 1½” 48.3 10.15 SCH.XXS 9.51

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN50

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN50 60 2” 60.3 1.65 SCH5 2.39
    DN50 60 2” 60.3 2.77 SCH10 3.93
    DN50 60 2” 60.3 3.18 SCH30 4.48
    DN50 60 2” 60.3 3.91 SCH40 5.43
    DN50 60 2” 60.3 5.54 SCH80 7.48
    DN50 60 2” 60.3 6.35 SCH120 8.44
    DN50 60 2” 60.3 11.07 SCH.XXS 13.43

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN65

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN65 73 2½” 73 2.10 SCH5 3.67
    DN65 73 2½” 73 3.05 SCH10 5.26
    DN65 73 2½” 73 4.78 SCH30 8.04
    DN65 73 2½” 73 5.16 SCH40 8.63
    DN65 73 2½” 73 7.01 SCH80 11.40
    DN65 73 2½” 73 7.60 SCH120 12.25
    DN65 73 2½” 73 14.02 SCH.XXS 20.38

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN80

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN80 90 3” 88.9 2.11 SCH5 4.51
    DN80 90 3” 88.9 3.05 SCH10 6.45
    DN80 90 3” 88.9 4.78 SCH30 9.91
    DN80 90 3” 88.9 5.49 SCH40 11.31
    DN80 90 3” 88.9 7.62 SCH80 15.23
    DN80 90 3” 88.9 8.89 SCH120 17.55
    DN80 90 3” 88.9 15.25 SCH.XXS 27.61

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN100

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN100 114 4” 114.3 2.11 SCH5 5.83
    DN100 114 4” 114.3 3.05 SCH10 8.36
    DN100 114 4” 114.3 4.78 SCH30 12.90
    DN100 114 4” 114.3 6.02 SCH40 16.07
    DN100 114 4” 114.3 7.14 SCH60 18.86
    DN100 114 4” 114.3 8.56 SCH80 22.31
    DN100 114 4” 114.3 11.13 SCH120 28.24
    DN100 114 4” 114.3 13.49 SCH160 33.54

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN125

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN125 141 5” 141.3 2.77 SCH5 9.46
    DN125 141 5” 141.3 3.40 SCH10 11.56
    DN125 141 5” 141.3 6.55 SCH40 21.76
    DN125 141 5” 141.3 9.53 SCH80 30.95
    DN125 141 5” 141.3 12.70 SCH120 40.28
    DN125 141 5” 141.3 15.88 SCH160 49.11

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN150

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN150 168 6” 168.3 2.77 SCH5 11.34
    DN150 168 6” 168.3 3.40 SCH10 13.82
    DN150 168 6” 168.3 4.78 SCH20 19.27
    DN150 168 6” 168.3 7.11 SCH40 28.25
    DN150 168 6” 168.3 10.97 SCH80 42.65
    DN150 168 6” 168.3 14.27 SCH120 54.28
    DN150 168 6” 168.3 18.26 SCH160 67.66

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN200

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN200 219 8” 219.1 2.77 SCH5 14.77
    DN200 219 8” 219.1 3.76 SCH10 19.96
    DN200 219 8” 219.1 6.35 SCH20 33.30
    DN200 219 8” 219.1 8.18 SCH40 42.53
    DN200 219 8” 219.1 12.70 SCH80 64.61
    DN200 219 8” 219.1 18.26 SCH120 90.13
    DN200 219 8” 219.1 23.01 SCH160 111.17

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN250

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN250 273 10” 273.0 3.40 SCH5 22.60
    DN250 273 10” 273.0 4.19 SCH10 27.84
    DN250 273 10” 273.0 6.35 SCH20 41.75
    DN250 273 10” 273.0 9.27 SCH40 60.28
    DN250 273 10” 273.0 12.70 SCH80 81.52
    DN250 273 10” 273.0 15.09 SCH100 96.03
    DN250 273 10” 273.0 18.26 SCH120 114.93

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN300

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN300 324 12” 323.9 4.57 SCH10 35.97
    DN300 324 12” 323.9 6.35 SCH20 49.70
    DN300 324 12” 323.9 10.31 SCH40 79.69
    DN300 324 12” 323.9 12.70 SCH60 97.42
    DN300 324 12” 323.9 17.48 SCH80 131.81
    DN300 324 12” 323.9 25.40 SCH120 186.89

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN350

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN350 356 14” 355.6 3.96 SCH5s 34.34
    DN350 356 14” 355.6 6.35 SCH10 54.67
    DN350 356 14” 355.6 9.53 SCH30 81.25
    DN350 356 14” 355.6 11.13 SCH40 94.26
    DN350 356 14” 355.6 19.05 SCH80 158.03
    DN350 356 14” 355.6 27.79 SCH120 224.34

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN400

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN400 406 16” 406.4 4.78 SCH10s 47.32
    DN400 406 16” 406.4 6.35 SCH10 62.62
    DN400 406 16” 406.4 9.53 SCH30 93.23
    DN400 406 16” 406.4 12.70 SCH40 123.24
    DN400 406 16” 406.4 16.66 SCH60 160.14
    DN400 406 16” 406.4 21.44 SCH80 203.08

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN450

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN450 457 18” 457.2 4.78 SCH10s 53.31
    DN450 457 18” 457.2 6.35 SCH10 70.57
    DN450 457 18” 457.2 9.53 SCH40s 105.16
    DN450 457 18” 457.2 14.27 SCH40 156.11
    DN450 457 18” 457.2 19.05 SCH60 205.74
    DN450 457 18” 457.2 23.83 SCH80 254.25

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN500

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN500 508 20” 508 5.54 SCH10s 68.61
    DN500 508 20” 508 6.35 SCH10 78.52
    DN500 508 20” 508 9.53 SCH20 117.09
    DN500 508 20” 508 15.09 SCH40 183.46
    DN500 508 20” 508 20.62 SCH60 247.49
    DN500 508 20” 508 26.19 SCH80 311.15

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN550

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN550 559 22” 558.8 6.35 SCH10 86.54
    DN550 559 22” 558.8 9.53 SCH20 129.13
    DN550 559 22” 558.8 12.70 SCH30 171.10
    DN550 559 22” 558.8 22.23 SCH60 294.30

    Quy Cách Ống Thép Đúc DN600

    Thép ống đúc Đường kính D (mm) Inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
    DN600 610 24” 609.6 5.54 SCH5s 82.54
    DN600 610 24” 609.6 6.35 SCH10 94.48
    DN600 610 24” 609.6 9.53 SCH20 141.05
    DN600 610 24” 609.6 17.48 SCH40 254.87
    DN600 610 24” 609.6 24.61 SCH60 354.97
    DN600 610 24” 609.6 30.96 SCH80 441.07

    Thành Phần Hóa Học Của Ống Thép Đúc Theo Tiêu Chuẩn ASTM

    Thành phần hóa học của thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM thay đổi tùy thuộc vào loại ống và mục đích sử dụng. Dưới đây là thông tin chi tiết:

    Tiêu Chuẩn ASTM A106 (Ống Thép Carbon Dùng Cho Hệ Thống Áp Lực Cao)

    • Carbon (C): Tối đa 0.30% (Grade A), 0.35% (Grade B, C).
    • Mangan (Mn): 0.29%–1.06% (tùy cấp).
    • Photpho (P): Tối đa 0.035%.
    • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.035%.
    • Silic (Si): Tối thiểu 0.10%.
    • Các nguyên tố khác: Có thể bao gồm đồng (Cu), niken (Ni), crom (Cr), molypden (Mo), vanadi (V) với hàm lượng nhỏ, không vượt quá quy định.

    Tiêu Chuẩn ASTM A53 (Ống Thép Carbon Dùng Cho Dẫn Khí Và Hơi Nước)

    • Carbon (C): Tối đa 0.30% (Loại A), 0.35% (Loại B).
    • Mangan (Mn): Tối đa 1.20% (Loại B).
    • Photpho (P): Tối đa 0.05%.
    • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.045%.
    • Đồng (Cu), Niken (Ni), Crom (Cr): Tối đa 0.40% mỗi loại.
    • Molypden (Mo): Tối đa 0.15%.
    • Vanadi (V): Tối đa 0.08%.

    Tiêu Chuẩn ASTM A335 (Ống Thép Hợp Kim Dùng Cho Hệ Thống Áp Lực Cao)

    • Carbon (C): 0.10%–0.15% (tùy cấp như P1, P5, P11, P22, P91).
    • Mangan (Mn): 0.30%–1.00%.
    • Silic (Si): 0.50%–1.00%.
    • Crom (Cr): 0.44%–9.50% (tùy cấp).
    • Molypden (Mo): 0.44%–1.00% (tùy cấp).
    • Photpho (P), Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.025%.
    • Các nguyên tố khác: Có thể bao gồm vanadi (V), niken (Ni), bo (B) trong các cấp đặc biệt.

    Tiêu Chuẩn ASTM A333 (Ống Thép Carbon Và Hợp Kim Cho Nhiệt Độ Thấp)

    • Carbon (C): Tối đa 0.30%.
    • Mangan (Mn): 0.29%–1.06% (tùy cấp).
    • Photpho (P): Tối đa 0.025%.
    • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.025%.
    • Silic (Si): 0.10%–0.35% (tùy cấp).
    • Các nguyên tố khác: Có thể bao gồm niken (Ni) để tăng khả năng chịu lạnh.

    Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Tính Cơ Học Của Ống Thép Đúc Theo Tiêu Chuẩn ASTM

    Tính cơ học của thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM được quy định để đảm bảo khả năng chịu lực, áp suất, và độ bền trong các điều kiện vận hành khác nhau.

    Tiêu Chuẩn ASTM A106

    Grade A:

    • Độ bền kéo (Tensile Strength): Tối thiểu 330 MPa (48,000 psi).
    • Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 205 MPa (30,000 psi).

    Grade B:

    • Độ bền kéo: Tối thiểu 415 MPa (60,000 psi).
    • Giới hạn chảy: Tối thiểu 240 MPa (35,000 psi).

    Grade C:

    • Độ bền kéo: Tối thiểu 485 MPa (70,000 psi).
    • Giới hạn chảy: Tối thiểu 275 MPa (40,000 psi).

    Tiêu Chuẩn ASTM A53

    Loại A:

    • Độ bền kéo: Tối thiểu 330 MPa (48,000 psi).
    • Giới hạn chảy: Tối thiểu 205 MPa (30,000 psi).

    Loại B:

    • Độ bền kéo: Tối thiểu 415 MPa (60,000 psi).
    • Giới hạn chảy: Tối thiểu 240 MPa (35,000 psi).

    Tiêu Chuẩn ASTM A335

    Cấp P5, P9, P11, P22, P91:

    • Độ bền kéo: 415–620 MPa (60,000–90,000 psi, tùy cấp).
    • Giới hạn chảy: 205–275 MPa (30,000–40,000 psi, tùy cấp).
    • Độ giãn dài (Elongation): 20%–30% (tùy độ dày thành ống).

    Tiêu Chuẩn ASTM A333

    Tất cả các cấp:

    • Độ bền kéo: Tối thiểu 380 MPa (55,000 psi).
    • Giới hạn chảy: Tối thiểu 240 MPa (35,000 psi).
    • Độ giãn dài: 20%–35% (tùy cấp và độ dày).

    Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Ý Nghĩa Của Việc Tuân Thủ Các Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia đối với thép ống đúc mang lại nhiều lợi ích quan trọng, bao gồm:

    1. Đảm Bảo Chất Lượng Và Tính Đồng Nhất

    • Các tiêu chuẩn quy định rõ ràng về thành phần hóa học, tính cơ học, và quy trình sản xuất, đảm bảo rằng thép ống đúc có chất lượng ổn định và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
    • Điều này giúp các kỹ sư và nhà thầu tin tưởng vào khả năng chịu lực, độ bền, và độ an toàn của sản phẩm.

    2. Đáp Ứng Yêu Cầu Kỹ Thuật

    • Mỗi tiêu chuẩn được thiết kế để đáp ứng các điều kiện vận hành cụ thể, như áp suất cao, nhiệt độ khắc nghiệt, hoặc môi trường ăn mòn.
    • Ví dụ, ASTM A335 phù hợp với hệ thống nhiệt điện, trong khi ASTM A333 lý tưởng cho môi trường nhiệt độ thấp.

    3. An Toàn Và Độ Tin Cậy

    • Các tiêu chuẩn yêu cầu thử nghiệm nghiêm ngặt (kiểm tra áp suất, kiểm tra siêu âm, kiểm tra độ bền), giúp giảm nguy cơ nứt gãy hoặc hư hỏng trong quá trình vận hành.
    • Trong các ngành như dầu khí, năng lượng, và hóa chất, việc sử dụng thép ống đúc đạt tiêu chuẩn đảm bảo an toàn cho con người và tài sản.

    4. Tuân Thủ Pháp Lý Và Quy Định

    • Nhiều quốc gia yêu cầu sử dụng thép ống đúc đạt tiêu chuẩn để được cấp phép cho các dự án công nghiệp và xây dựng.
    • Không tuân thủ có thể dẫn đến phạt hành chính, đình chỉ dự án, hoặc các vấn đề pháp lý khác.

    5. Hiệu Quả Kinh Tế

    • Thép ống đúc đạt tiêu chuẩn có tuổi thọ cao, ít cần bảo trì, và giảm nguy cơ hư hỏng, giúp tiết kiệm chi phí dài hạn.
    • Sử dụng sản phẩm không đạt tiêu chuẩn có thể gây ra sự cố, dẫn đến chi phí sửa chữa và thay thế lớn.

    6. Khả Năng Truy Vết Và Kiểm Soát Chất Lượng

    • Các tiêu chuẩn yêu cầu ghi nhãn, chứng nhận CO/CQ (Certificate of Origin/Certificate of Quality), và thử nghiệm, giúp truy xuất nguồn gốc và kiểm soát chất lượng sản phẩm.
    • Điều này tạo sự minh bạch trong chuỗi cung ứng và đảm bảo chất lượng cho người dùng cuối.

    7. Hỗ Trợ Quốc Tế Hóa Và Hợp Tác

    • Việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, hoặc ISO giúp thép ống đúc được chấp nhận trên thị trường toàn cầu, mở ra cơ hội hợp tác và xuất khẩu.
    • Sự nhất quán trong tiêu chuẩn giảm rủi ro trong các dự án quốc tế với nhiều nhà cung cấp.

    Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

    Đơn Vị Nhập Khẩu Và Phân Phối Ống Thép Đúc

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên nhập khẩu và phân phối thép ống đúc đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN, EN, GOST, và TCVN. Chúng tôi cung cấp:

    • Sản phẩm đa dạng: Ống thép đúc với mọi quy cách kích thước, độ dày, và tiêu chuẩn SCH (SCH10, SCH40, SCH80, XS, XXS, v.v.).
    • Nguồn gốc rõ ràng: Nhập khẩu từ các quốc gia có nền công nghiệp thép phát triển như Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, và Malaysia, đi kèm chứng nhận CO/CQ đầy đủ.
    • Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra và thử nghiệm theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và an toàn.

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho các dự án công nghiệp, xây dựng, và cơ khí, với giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.

    Thép ống đúc là vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp và xây dựng, với các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, DIN, ISO, GOST, và TCVN đảm bảo chất lượng, an toàn, và hiệu quả sử dụng. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này không chỉ giúp đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn mang lại hiệu quả kinh tế, độ tin cậy, và khả năng hợp tác quốc tế.

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT tự hào là nhà cung cấp thép ống đúc hàng đầu, mang đến các sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!

    Câu hỏi thường gặp:

    Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc thường bao gồm các thông số như đường kính ngoài, độ dày thành ống, chiều dài tiêu chuẩn, trọng lượng, và cấp độ thép. Những thông số này giúp xác định khả năng chịu lực, ứng dụng và phù hợp với từng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN, hay GB.

    Hiện nay, ống thép đúc được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, DIN 17175, JIS G3454 và GB5310. Mỗi tiêu chuẩn có quy định cụ thể về vật liệu, kích thước, giới hạn chịu áp lực và phương pháp kiểm định chất lượng.

    Khi chọn ống thép đúc, cần dựa vào bảng tiêu chuẩn để xác định đường kính ngoài, độ dày thành và cấp độ thép phù hợp với áp suất, nhiệt độ và môi trường làm việc. Việc lựa chọn đúng kích thước giúp đảm bảo hiệu quả sử dụng, an toàn và tiết kiệm chi phí cho công trình.

    Ống thép đúc có đặc điểm không có mối hàn, được tạo ra bằng cách đúc và kéo giãn khối thép đặc, trong khi ống thép hàn được tạo bằng cách hàn mép tấm thép lại với nhau. Trong bảng tiêu chuẩn, ống đúc thường có khả năng chịu áp lực cao hơn và được dùng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc hơi nước.

    Theo bảng tiêu chuẩn quốc tế, ống thép đúc được chia thành nhiều loại như ống thép đúc carbon, ống thép đúc hợp kim, ống thép đúc chịu nhiệt và ống thép đúc không gỉ. Mỗi loại có tính năng riêng phù hợp với môi trường và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

    Bảng tiêu chuẩn giúp kỹ sư, nhà thầu và người mua dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp, đảm bảo tính đồng nhất, độ bền và khả năng chịu áp lực theo yêu cầu. Nó cũng giúp giảm sai sót trong thiết kế và đảm bảo an toàn vận hành trong các hệ thống ống dẫn.

    Zalo