Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)
Ngày đăng: 10/10/2025 12:23 PM

    Việc quy ước kích thước ống thép hiện nay được thực hiện khác nhau tùy thuộc vào quốc gia, tổ chức, hoặc nhà sản xuất, với các đơn vị như Inches, DN, OD, và Phi (D). Để hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và hiểu rõ các quy cách trong văn bản kỹ thuật, TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cung cấp bảng quy đổi kích thước ống chi tiết, cùng giải thích về các khái niệm và ứng dụng thực tế.

    Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

    Khái Niệm DN, Inches, Phi (D)

    DN Là Gì?

    • DN (Nominal Diameter - Đường kính danh nghĩa): Là đường kính trong danh nghĩa của ống, thường được sử dụng trong tiêu chuẩn châu Âu và quốc tế.
    • Đặc điểm: Giá trị DN gần đúng với đường kính trong thực tế, nhưng có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn sản xuất và độ dày thành ống. Ví dụ, ống DN21 có đường kính trong thực tế khoảng 20.5 mm, thường làm tròn thành 21 mm, với đường kính ngoài (OD) khoảng 23-24 mm tùy độ dày.
    • Công thức tính:
      Đường kính trong (mm) = Đường kính ngoài (mm) - 2 x Độ dày thành ống (mm)
      
    • Quy cách DN phổ biến: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600, DN700, DN800, DN900, DN1000.

    Inches (NPS) Là Gì?

    • Inches (NPS - Nominal Pipe Size): Là đơn vị đo lường phổ biến ở Bắc Mỹ (Mỹ, Canada), ký hiệu là ". 1 inch = 25.4 mm.
    • Ứng dụng: Ít phổ biến tại Việt Nam, thường được ghi trên sản phẩm, bao bì, và cần quy đổi sang mm hoặc DN để sử dụng.
    • Quy cách Inches phổ biến: 3/8", ½", ¾", 1", 1¼", 1½", 2", 2½", 3", 4", 5", 6", 8", 10", 12", 14", 16", 18", 20", 24".

    Phi (D) Là Gì?

    • Phi (D): Là đường kính ngoài danh nghĩa của ống, phổ biến tại Việt Nam, ký hiệu là Φ, đơn vị là milimet (mm). 1 mm = 0.039370 inches.
    • Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi để xác định kích thước ống thép trong xây dựng, công nghiệp, và cơ khí.
    • Quy cách Phi phổ biến: Φ21, Φ27, Φ34, Φ42, Φ49, Φ60, Φ76, Φ90, Φ114, Φ141, Φ168, Φ219, Φ273, Φ325, Φ356, Φ406, Φ457, Φ508, Φ559, Φ610.

    Độ Dày Thành Ống (Schedule - SCH)

    • SCH (Schedule): Là chỉ số quy định độ dày thành ống, ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực và độ bền. Các mức SCH phổ biến bao gồm SCH5, SCH10, SCH40, SCH80, SCH160, XXS.
    • Vai trò: Kết hợp với DN để xác định kích thước ống chính xác. Độ dày SCH càng cao, ống càng dày và chịu áp lực tốt hơn.

    Bảng Quy Đổi Kích Thước Ống (DN - Inches - D - Phi)

    Dưới đây là bảng quy đổi kích thước ống từ DN, Inches (NPS), Phi (D), và OD (Đường kính ngoài). Lưu ý: Các số liệu được làm tròn, sai số khoảng ±10% do sự khác biệt giữa các hệ đo lường.

    DN (mm) Inches (NPS) Phi (D) (mm) OD (mm)
    DN10 3/8" ~ Ø17 17.1
    DN15 ½" ~ Ø21 21.3
    DN20 ¾" ~ Ø27 26.7
    DN25 1" ~ Ø34 33.4
    DN32 1¼" ~ Ø42 42.2
    DN40 1½" ~ Ø49 48.3
    DN50 2" ~ Ø60 60.3
    DN65 2½" ~ Ø73 73.0
    DN80 3" ~ Ø89 88.9
    DN100 4" ~ Ø114 114.3
    DN125 5" ~ Ø141 141.3
    DN150 6" ~ Ø168 168.3
    DN200 8" ~ Ø219 219.1
    DN250 10" ~ Ø273 273.0
    DN300 12" ~ Ø324 323.9
    DN350 14" ~ Ø356 355.6
    DN400 16" ~ Ø406 406.4
    DN450 18" ~ Ø457 457.2
    DN500 20" ~ Ø508 508.0
    DN550 22" ~ Ø559 558.8
    DN600 24" ~ Ø610 609.6

    Ghi Chú:

    • Sai số ±10%: Do các hệ đo lường (Inches, mm) quy đổi ra số lẻ, giá trị trong bảng được làm tròn để dễ sử dụng.
    • OD (Đường kính ngoài): Là kích thước thực tế của ống, thay đổi tùy thuộc vào độ dày thành ống (SCH).
    • Ứng dụng bảng quy đổi: Giúp khách hàng lựa chọn ống và phụ kiện phù hợp, đồng thời dễ dàng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật liên quan đến quy cách ống.

    Các Sản Phẩm Áp Dụng Quy Cách DN, Inches, Phi

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cung cấp đa dạng các sản phẩm ống thép và phụ kiện đạt tiêu chuẩn quốc tế, sử dụng các quy cách DN, Inches, và Phi:

    Thép Ống:

    • Loại: Ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép hàn, ống thép đúc, ống thép hợp kim.
    • Ứng dụng: Xây dựng, cấp thoát nước, dầu khí, hóa chất, năng lượng, và cơ khí.
    • Quy cách: Từ DN10 (Ø17 mm) đến DN600 (Ø610 mm), với độ dày từ SCH5 đến XXS.

    Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

    Phụ Kiện Đường Ống:

    • Loại: Cút (elbow), tê (tee), bầu giảm (reducer), măng sông (coupling).
    • Ứng dụng: Kết nối, chuyển hướng, hoặc phân nhánh trong hệ thống đường ống.
    • Quy cách: Phù hợp với các kích thước DN, Inches, và Phi của ống.

    Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

    Van:

    • Loại: Van cổng, van bi, van bướm, van một chiều.
    • Ứng dụng: Điều tiết dòng chảy trong các hệ thống cấp nước, dầu khí, hoặc hóa chất.
    • Quy cách: Tương thích với các kích thước ống từ DN15 đến DN600.

    Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

    Mặt Bích:

    • Loại: Mặt bích hàn, mặt bích ren, mặt bích mù.
    • Ứng dụng: Kết nối đường ống, đảm bảo độ kín và chịu áp lực cao.
    • Quy cách: Phù hợp với các tiêu chuẩn DN, Inches, và Phi, đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN.

    Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

    Liên Hệ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Nếu bạn cần tư vấn về quy đổi kích thước ống (DN, Inches, Phi) hoặc thông tin chi tiết về sản phẩm ống thép và phụ kiện, TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT luôn sẵn sàng hỗ trợ. Chúng tôi cung cấp:

    • Sản phẩm chất lượng: Đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN, EN, ISO.
    • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ lựa chọn ống và phụ kiện phù hợp với dự án.
    • Giao hàng nhanh chóng: Đáp ứng đơn hàng từ nhỏ đến lớn, giao tận công trình trên toàn quốc.

    Liên hệ ngay với TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá ưu đãi nhất!

    Câu hỏi thường gặp:

    DN là viết tắt của “Diameter Nominal” – đường kính danh nghĩa của ống, dùng để biểu thị kích thước tiêu chuẩn, không phải đường kính thực tế, và thường được quy đổi sang Inch hoặc Phi để dễ dàng tra cứu.

    Để quy đổi nhanh, bạn có thể dựa vào công thức tham khảo: DN ≈ Phi × 1, hoặc sử dụng bảng quy đổi kích thước ống DN – Inch – Phi có sẵn tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, giúp tra cứu chính xác mọi kích thước ống thép thông dụng.

    Đường kính danh nghĩa DN chỉ là con số tiêu chuẩn để định danh kích thước ống, trong khi D (đường kính ngoài) là kích thước thực tế đo được trên ống. Hai thông số này thường được liên kết thông qua bảng quy đổi kích thước ống để tránh nhầm lẫn khi lựa chọn.

    Việc sử dụng bảng quy đổi giúp kỹ sư và thợ thi công chọn đúng loại ống có kích thước tương ứng giữa các tiêu chuẩn DN, Inch, và Phi, đảm bảo tính tương thích giữa các phụ kiện, van, co, tê, mặt bích trong hệ thống.

    Theo bảng quy đổi tiêu chuẩn, ống DN50 tương đương với ống 2 Inch và có đường kính ngoài khoảng Phi 60.3mm, là kích thước phổ biến trong các hệ thống dẫn nước và khí nén công nghiệp.

    Có, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng quy đổi chi tiết DN – Inch – D – Phi cho các loại ống thép đen, ống mạ kẽm, ống inox, giúp khách hàng dễ dàng chọn sản phẩm đúng chuẩn kỹ thuật.

    Zalo