Tôn 9 sóng
Chúng tôi cung cấp bảng báo giá tôn 9 sóng vuông mới nhất từ các nhà máy uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Đại Thiên Lộc... với các thông số kỹ thuật như sau:
Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác theo số lượng và loại tôn bạn cần.
Bạn đang tìm hiểu về tôn 9 sóng? Bạn cần báo giá tôn 9 sóng mới nhất để dự toán công trình? Bạn phân vân không biết chọn thương hiệu nào? Bạn muốn tìm nhà cung cấp tôn 9 sóng giá rẻ, uy tín tại TP.HCM? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ giải đáp chi tiết ngay sau đây.
Tôn 9 sóng (tole 9 sóng) là loại tôn lợp được sản xuất từ tôn cuộn (mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu) với khổ 1200mm hoặc 914mm. Khổ khả dụng thành phẩm là 1070mm hoặc 810mm. Tôn 9 sóng có nhiều ưu điểm, phù hợp cho công trình quy mô lớn, độ dốc thấp. Bề mặt tôn có 9 dãy sóng sát nhau, tạo đặc trưng thẩm mỹ và chức năng.
Xem thêm: Tôn Kliplock
Xem thêm: Tôn la phông
Tôn 9 sóng được sử dụng phổ biến trong:
Các phụ kiện tôn 9 sóng tăng tính thẩm mỹ và độ bền công trình:
Xem thêm: Tôn sóng
STT | Loại tôn 9 sóng | Độ dày (mm) | Loại thi công |
---|---|---|---|
1 | Tôn mái | 0.45–0.50 | Nhà xưởng lớn |
2 | Tôn mái | 0.40–0.45 | Nhà xưởng vừa và nhỏ |
3 | Tôn vách | 0.35–0.50 | Lợp mái vừa và lớn |
Tôn 9 sóng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn:
Sử dụng thép nền G300-550MPA mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm, tôn màu được phủ sơn cho độ bền cao và thẩm mỹ.
Tôn 9 sóng có màu sắc đa dạng, phù hợp với phong thủy và sở thích:
Lưu ý: Màu in trên catalogue có thể lệch so với thực tế. Liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để xem bảng màu mới nhất.
Xem thêm: tôn mạ kẽm
Loại tôn 9 sóng | Cấu tạo | Đặc điểm | Ưu điểm | Ứng dụng |
---|---|---|---|---|
Tôn lạnh 9 sóng | Nhôm 55%, kẽm 43.5%, silicon 1.5% | Tuổi thọ cao | Cách nhiệt, chống oxy hóa, bền lâu | Lợp mái, vách ngăn |
Tôn cách nhiệt 9 sóng | 3 lớp: Tôn kẽm mạ màu, PU, PP/PVC | Trọng lượng nhẹ, màu sắc đa dạng | Cách nhiệt, cách âm tốt | Lợp mái, vách ngăn |
Tôn kẽm 9 sóng | 2 lớp: Tôn kẽm mạ màu, PP/PVC | Trọng lượng nhẹ, màu sắc đa dạng | Độ bền ổn định, phù hợp khí hậu ổn định | Vách ngăn |
Tôn nhựa 9 sóng | Nhựa PVC | Trọng lượng nhẹ, đón sáng tốt | Cách âm, cách nhiệt, không cháy, không lão hóa | Lợp mái, vách ngăn |
Xem thêm: Tôn nhựa
Sản phẩm của Công ty CP Tôn Đông Á, nổi bật với chất lượng cao, màu sắc đa dạng, bảo hành chống phai màu dài lâu. Được sử dụng trong nước và xuất khẩu sang ASEAN.
Sản phẩm chất lượng cao, đa dạng màu sắc và quy cách, giúp tối ưu chi phí xây dựng.
Thuộc Tập đoàn Hoa Sen, top 3 thương hiệu tôn uy tín tại Việt Nam. Đa dạng loại tôn (lạnh, màu, kẽm), chịu nhiệt, chống ăn mòn, thẩm mỹ cao.
Sản phẩm của Tập đoàn Hòa Phát, chất lượng hàng đầu, đa dạng chủng loại, bảo hành dài lâu, thân thiện với môi trường, được sử dụng trong nước và xuất khẩu.
Thuộc Công ty Tôn Thép Nam Kim, thương hiệu quốc gia 2020, với sản phẩm đa dạng, màu sắc phong phú, độ bền cao.
STT | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
---|---|---|---|
1 | 4.0 dem | 3.35 | 71,500 |
2 | 4.5 dem | 3.90 | 79,000 |
3 | 5.0 dem | 4.30 | 88,500 |
STT | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
---|---|---|---|
1 | 4.0 dem | 3.60 | 79,000 |
2 | 4.5 dem | 4.10 | 87,000 |
3 | 5.0 dem | 4.50 | 94,500 |
4 | Vít tôn 4 phân | Bịch 200c | 78,000 |
5 | Vít tôn 5 phân | Bịch 200c | 80,000 |
STT | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
---|---|---|---|
1 | 2.6 dem | 2.10 | 46,000 |
2 | 3.0 dem | 2.40 | 52,000 |
3 | 3.2 dem | 2.80 | 55,000 |
4 | 3.5 dem | 3.00 | 56,500 |
5 | 3.8 dem | 3.15 | 60,000 |
6 | 4.0 dem | 3.30 | 65,000 |
7 | 4.2 dem | 3.60 | 67,000 |
8 | 4.5 dem | 3.90 | 71,000 |
9 | 5.0 dem | 4.35 | 79,000 |
STT | Loại gia công | Đvt | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Đổ PU 18-20ly | m | 61,000 |
2 | Dán PE-OPP 3ly | m | 17,000 |
3 | Dán PE-OPP 5ly | m | 20,000 |
4 | Dán PE-OPP 10ly | m | 27,000 |
STT | Loại gia công | Đvt | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Chấn máng | m | 5,000 |
2 | Chấn vòm | m | 5,000 |
3 | Chấn diềm | m | 5,000 |
4 | Úp nóc | m | 3,000 |
5 | Tôn nhựa | m | 41,000 |
Giá tôn kẽm | Giá tôn lạnh không màu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) | |
2.5 dem | 2.00 | 40,000 | 2.8 dem | 2.40 | 50,000 | |
3.3 dem | 3.00 | 49,000 | 3.0 dem | 2.60 | 52,000 | |
3.6 dem | 3.30 | 55,000 | 3.2 dem | 2.80 | 55,000 | |
4.0 dem | 3.65 | 58,000 | 3.3 dem | 3.05 | 59,000 | |
Giá tôn màu Đông Á | 3.5 dem | 3.20 | 60,000 | |||
4.0 dem | 3.35 | 71,500 | 3.7 dem | 3.35 | 64,000 | |
4.5 dem | 3.90 | 79,000 | 4.0 dem | 3.55 | 66,000 | |
5.0 dem | 4.30 | 88,500 | 4.5 dem | 4.05 | 75,000 | |
5.0 dem | 4.40 | 84,000 |
Liên hệ Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để mua tôn 9 sóng chất lượng, giá cạnh tranh. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, chúng tôi cung cấp các loại tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, cliplock, cách nhiệt, sóng ngói từ các thương hiệu uy tín như Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Phương Nam, TVP, Nam Kim.
Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ văn phòng và chi nhánh
Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam
Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Thông tin công ty
MST: 0316942078
Email: thepmtp@gmail.com
Website: https://tongkhovattu.net/
Tôn 9 sóng là loại tôn lợp mái có thiết kế 9 sóng đều nhau trên bề mặt, được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Với thiết kế gân sóng cao, khả năng thoát nước tốt, tôn 9 sóng giúp hạn chế tình trạng thấm dột và tăng cường độ cứng cho mái. Sản phẩm thường được sản xuất từ thép mạ kẽm hoặc mạ màu, có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam và dễ dàng thi công lắp đặt.
Tôn 9 sóng hiện có hai loại phổ biến là tôn 9 sóng mạ kẽm và tôn 9 sóng mạ màu. Tôn mạ kẽm thường được sử dụng cho các công trình tạm, nhà kho hoặc các khu vực không yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Trong khi đó, tôn mạ màu với lớp sơn tĩnh điện bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ và độ bền, phù hợp cho nhà ở dân dụng, nhà xưởng, nhà máy và các công trình cần độ bền dài hạn.
Tôn 9 sóng thường có độ dày từ 0.3mm đến 0.5mm và khổ rộng chuẩn khoảng 1.07m trước khi tạo sóng, sau khi cán sóng còn lại khoảng 1m khổ hữu dụng. Chiều dài được cắt theo yêu cầu của khách hàng, phù hợp với từng thiết kế công trình cụ thể. Độ dày và kích thước chính xác là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ cho toàn bộ hệ thống mái tôn.
Có, tongkhovattu.net là nhà phân phối tôn 9 sóng chính hãng từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hòa Phát, Phương Nam,... Tất cả sản phẩm đều có chứng nhận chất lượng CO, CQ rõ ràng, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Khách hàng mua tôn tại tongkhovattu.net sẽ được cam kết giá tốt, giao hàng nhanh chóng và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí.
Để đặt mua tôn 9 sóng tại tongkhovattu.net, khách hàng có thể truy cập website, lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu, điền thông tin liên hệ hoặc gọi trực tiếp đến số hotline. Đội ngũ tư vấn viên sẽ hỗ trợ báo giá nhanh, đưa ra giải pháp vật tư phù hợp và hướng dẫn đặt hàng chi tiết. Ngoài ra, tongkhovattu.net còn có chính sách chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn, hỗ trợ vận chuyển tận nơi, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí một cách tối ưu.