Tấm xi măng sợi: Đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng
Tấm xi măng sợi ngày càng phổ biến trong thị trường vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Vậy tấm xi măng sợi có những loại nào, đặc điểm và giá cả ra sao? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây!
1. Tấm xi măng sợi là gì?
Tấm xi măng sợi (tấm xi măng sợi Cellulose) là vật liệu xây dựng dạng tấm với độ dày và kích thước đa dạng, được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục như lợp mái, làm trần, vách ngăn, sàn,…
2. Thành phần cấu tạo của tấm xi măng sợi
Tấm xi măng sợi được cấu tạo từ ba thành phần chính: xi măng Portland, cát mịn Oxit Silic và sợi Cellulose.
2.1. Xi măng Portland
Xi măng Portland (95–96% clinker và thạch cao) mang lại khả năng chịu nhiệt độ thấp, chống thấm, không co rút, không biến dạng và chống mối mọt, giúp giảm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.
2.2. Cát Oxit Silic
Cát Oxit Silic siêu mịn tạo kết cấu bền vững, hỗ trợ sơn màu dễ dàng, tăng khả năng chịu lực và chống thấm.
2.3. Sợi Cellulose
Sợi Cellulose (4–9%) không tan trong nước, tăng độ dẻo dai, tính đàn hồi và khả năng chịu lực. So với tấm xi măng dăm gỗ, sợi Cellulose giúp tấm xi măng sợi bền hơn, uốn cong tốt hơn nhờ kết cấu chặt chẽ.
3. 7 ưu điểm vượt trội của tấm xi măng sợi
Tấm xi măng sợi được ưa chuộng nhờ các ưu điểm sau:
Kết cấu bền chắc, độ bền cao:
Sự kết hợp xi măng Portland và sợi Cellulose dưới áp lực nén 2000 tấn tạo độ bền lên tới 50 năm.
Dễ dàng vệ sinh:
Bề mặt nhẵn mịn nhờ cát Oxit Silic (45–50 micromet) giúp lau chùi nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
Chịu nhiệt, cách nhiệt vượt trội:
Chống 95% bức xạ nhiệt, giữ không gian mát mẻ, thoải mái hơn so với tấm nhựa hay gạch truyền thống.
Cách âm hiệu quả:
Kết cấu chặt, độ dày cao và lỗ tán âm giúp giảm 40dB tiếng ồn, tiêu âm hơn 70%.
Chống mối mọt:
Kết cấu xi măng Portland ngăn mối mọt xâm nhập, giảm chi phí bảo dưỡng.
Tính thẩm mỹ cao:
Bề mặt láng mịn cho phép sơn màu và tạo họa tiết tùy ý, nâng cao tính thẩm mỹ.
An toàn sức khỏe:
Không chứa amiăng, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
4. Nhược điểm của tấm xi măng sợi và cách khắc phục
4.1. Giá thành cao
Tấm xi măng sợi có giá cao hơn vật liệu truyền thống như tấm nhựa PVC (65.000–100.000 VNĐ/tấm) hay gạch ốp lát (81.000–352.000 VNĐ/m²).
Khắc phục: Chọn tấm nội địa, độ dày thấp (3.5–10mm) hoặc tìm nhà phân phối có ưu đãi.
4.2. Nhạy cảm với kết cấu tòa nhà
Tấm xi măng sợi lắp trên khung thép dễ bị ảnh hưởng nếu tòa nhà dao động, có thể gây nứt hoặc long ốc vít.
Khắc phục: Khảo sát khu vực thi công để đảm bảo ổn định.
4.3. Gây bụi khi cưa cắt
Quá trình cắt tấm xi măng sợi tạo bụi do kích thước chưa đa dạng.
Khắc phục: Sử dụng dao cắt, máy bắn vít hoặc máy cắt tia nước để giảm bụi.
5. Ứng dụng của tấm xi măng sợi
5.1. Công trình dân dụng
Làm trần, lót mái chống nóng:
Trọng lượng nhẹ, cách nhiệt tốt, phù hợp cho khu vực nắng nóng.
Làm vách ngoài trời, vách trong nhà:
Cách âm tốt, thẩm mỹ cao, phù hợp cho nhà ở, biệt thự.
Làm sàn nhẹ, gác lửng:
Chống nước, chống mối mọt, phù hợp cho nhà trọ, biệt thự.
5.2. Công trình công nghiệp – dịch vụ
Lót mái:
Trọng lượng nhẹ, cách nhiệt tốt, dùng cho văn phòng, trường học, bệnh viện, quán cà phê,…
Vách ngăn lắp ghép:
Thi công nhanh, chi phí hợp lý, dùng cho văn phòng, kho, bệnh viện,…
Sàn giả đúc, sàn nhẹ:
Trọng lượng nhẹ, giảm áp lực móng, phù hợp cho nhà xưởng, kho chứa.
6. Phân loại và báo giá tấm xi măng sợi
6.1. Tấm xi măng sợi sản xuất trong nước
Các thương hiệu nổi tiếng: HLC Smartboard, Duraflex VN, BKT Cemboard X2. Chất lượng tương đương hàng nhập khẩu.
Bảng giá tham khảo (có thể thay đổi):
Độ dày | Kích thước | HLC Smartboard | BKT Cemboard X2 | Duraflex Vietnam |
---|---|---|---|---|
12mm | 1000x2000mm | Đang cập nhật | 249.000 VNĐ/tấm | 280.000 VNĐ/tấm |
14mm | 1000x2000mm | 289.700 VNĐ/tấm | 272.000 VNĐ/tấm | 315.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1000x2000mm | Đang cập nhật | 288.000 VNĐ/tấm | 325.000 VNĐ/tấm |
16mm | 1000x2000mm | 334.700 VNĐ/tấm | 329.000 VNĐ/tấm | 350.000 VNĐ/tấm |
18mm | 1000x2000mm | 389.700 VNĐ/tấm | 391.000 VNĐ/tấm | 430.000 VNĐ/tấm |
20mm | 1000x2000mm | Đang cập nhật | 431.000 VNĐ/tấm | 315.000 VNĐ/tấm |
25mm | 1000x2000mm | Đang cập nhật | 525.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
4mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật | 130.000 VNĐ/tấm |
4.5mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật | 145.000 VNĐ/tấm |
6mm | 1220x2440mm | 184.700 VNĐ/tấm | 176.000 VNĐ/tấm | 195.000 VNĐ/tấm |
8mm | 1220x2440mm | 239.700 VNĐ/tấm | 238.000 VNĐ/tấm | 270.000 VNĐ/tấm |
9mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | 273.000 VNĐ/tấm | 320.000 VNĐ/tấm |
10mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | 328.000 VNĐ/tấm | 380.000 VNĐ/tấm |
12mm | 1220x2440mm | 359.700 VNĐ/tấm | 361.000 VNĐ/tấm | 420.000 VNĐ/tấm |
14mm | 1220x2440mm | 389.700 VNĐ/tấm | 402.000 VNĐ/tấm | 430.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | 419.000 VNĐ/tấm | 450.000 VNĐ/tấm |
16mm | 1220x2440mm | 404.700 VNĐ/tấm | 455.000 VNĐ/tấm | 480.000 VNĐ/tấm |
18mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | 525.000 VNĐ/tấm | 565.000 VNĐ/tấm |
20mm | 1220x2440mm | 469.700 VNĐ/tấm | 604.000 VNĐ/tấm | 640.000 VNĐ/tấm |
6.2. Tấm xi măng sợi nhập khẩu
6.2.1. Nhập khẩu từ Thái Lan
Thương hiệu: Cemboard SCG, Smartboard, Shera Board, Diamondboard.
Bảng giá tham khảo (có thể thay đổi):
Độ dày | Kích thước | Cemboard SCG | Smartboard | Shera Board | Diamond Thái Lan |
---|---|---|---|---|---|
3.5mm | 1220x2440mm | 120.000 VNĐ/tấm | 120.000 VNĐ/tấm | 120.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
4mm | 1220x2440mm | 150.000 VNĐ/tấm | 150.000 VNĐ/tấm | 140.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
4.5mm | 1220x2440mm | 160.000 VNĐ/tấm | 160.000 VNĐ/tấm | 150.000 VNĐ/tấm | 145.000 VNĐ/tấm |
6mm | 1220x2440mm | 220.000 VNĐ/tấm | 220.000 VNĐ/tấm | 185.000 VNĐ/tấm | 188.000 VNĐ/tấm |
8mm | 1220x2440mm | 280.000 VNĐ/tấm | 280.000 VNĐ/tấm | 250.000 VNĐ/tấm | 258.000 VNĐ/tấm |
9mm | 1220x2440mm | 310.000 VNĐ/tấm | 310.000 VNĐ/tấm | 300.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
10mm | 1220x2440mm | 380.000 VNĐ/tấm | 380.000 VNĐ/tấm | 330.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
12mm | 1220x2440mm | 440.000 VNĐ/tấm | 440.000 VNĐ/tấm | 400.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
14mm | 1220x2440mm | 470.000 VNĐ/tấm | 470.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật | 455.000 VNĐ/tấm |
16mm | 1220x2440mm | 530.000 VNĐ/tấm | 530.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
18mm | 1220x2440mm | 610.000 VNĐ/tấm | 610.000 VNĐ/tấm | 590.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
20mm | 1220x2440mm | 650.000 VNĐ/tấm | 650.000 VNĐ/tấm | 700.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
14mm | 1000x2000mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
15mm | 1000x2000mm | 340.000 VNĐ/tấm | 340.000 VNĐ/tấm | 340.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
3.5mm | 603x1210mm | 28.500 VNĐ/tấm | 28.500 VNĐ/tấm | 27.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
6.2.2. Nhập khẩu từ Malaysia
Thương hiệu: Prima Malaysia, Ucoflex Malaysia.
Bảng giá tham khảo (có thể thay đổi):
Độ dày | Kích thước | Ucoflex Malaysia | Prima Malaysia |
---|---|---|---|
3.5mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
4.5mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
6mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
9mm | 1220x2440mm | 453.000 VNĐ/tấm | 280.000 VNĐ/tấm |
12mm | 1220x2440mm | 525.000 VNĐ/tấm | 375.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1220x2440mm | 655.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
16mm | 1220x2440mm | Đang cập nhật | 450.000 VNĐ/tấm |
18mm | 1220x2440mm | 750.000 VNĐ/tấm | Đang cập nhật |
3.2mm | 603x1213mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
3.5mm | 603x1213mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
7. Một số câu hỏi liên quan đến tấm xi măng sợi
7.1. Nên dùng xi măng sợi hay xi măng dăm gỗ?
Tấm xi măng sợi phù hợp cho công trình tiếp xúc nước (mái nhà, sàn ban công, nhà tắm, bể bơi) nhờ khả năng chống nước, chịu nhiệt tốt. Tấm xi măng dăm gỗ nhẹ hơn nhưng dễ bị mối mọt, ngấm nước, phù hợp cho vách ngăn, tường, trần la phông, sàn gác lửng trong nhà.
7.2. Nhà có bị dột khi trời mưa nếu dùng tấm xi măng sợi làm trần/lót mái?
Không, tấm xi măng sợi có khả năng chống nước vượt trội, ngăn tình trạng dột khi mưa lớn.
7.3. Mua tấm xi măng sợi ở đâu?
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ uy tín cung cấp tấm xi măng sợi chất lượng (Cemboard SCG, Sheraboard, Smartboard) với giá ưu đãi, chính sách khuyến mãi, miễn phí vận chuyển, tích điểm nhận quà.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ văn phòng và chi nhánh
- Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ 2: 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 3: 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 4: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – TP. HCM
- Địa chỉ 5: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 6: 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
- Địa chỉ 7: Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. HCM
- Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – TP. HCM
Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam
- Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan)
- Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan)
- Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy)
- Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu)
- Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến)
- Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
- Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh)
- Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)
Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Thông tin công ty
- MST: 0316942078
- Email: thepmtp@gmail.com
- Website: https://tongkhovattu.net/