Tấm Xi Măng Nhẹ - Lợi Ích và Ứng Dụng Trong Xây Dựng
Tấm xi măng nhẹ là vật liệu thay thế lý tưởng cho các vật liệu truyền thống, được các nhà thầu và chủ công trình ưa chuộng. Bài viết này sẽ giải đáp câu hỏi “Tấm xi măng nhẹ là gì?” và khám phá những lợi ích khi sử dụng tấm xi măng nhẹ cho sàn, vách, trần, và mái trong thi công.
Tấm xi măng nhẹ được sản xuất từ xi măng Portland, cát Oxit Silic, sợi Cellulose và một số phụ gia. Nguyên liệu được nhào trộn, cán lớp để đạt độ dày mong muốn, sau đó sấy khô bằng phương pháp hấp áp suất cao ở nhiệt độ 1300°C.
1. Trọng Lượng Của Tấm Xi Măng Nhẹ
Tấm xi măng nhẹ đúc sẵn có kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm, độ dày từ 3.5mm đến 20mm, phù hợp cho nhiều hạng mục như trần, vách, sàn, tường trong nhà và ngoài trời.
Độ dày | Kích thước (Dài x Rộng) | Khối lượng |
---|---|---|
3.5mm | 603x1210mm | 3.9kg |
3.5mm | 1220x2440mm | 15.8kg |
4mm | 1220x2440mm | 18kg |
4.5mm | 1220x2440mm | 20.2kg |
6mm | 1220x2440mm | 27kg |
8mm | 1220x2440mm | 36kg |
9mm | 1220x2440mm | 40.4kg |
10mm | 1220x2440mm | 45kg |
12mm | 1220x2440mm | 54kg |
14mm | 1220x2440mm | 63kg |
16mm | 1220x2440mm | 72kg |
18mm | 1220x2440mm | 81kg |
20mm | 1220x2440mm | 88kg |
Tùy vào hạng mục, bạn nên chọn độ dày phù hợp. Ví dụ, sàn nhà kho hoặc xưởng cần chịu lực cao nên dùng tấm 20mm để đảm bảo độ bền.
2. Có Nên Ứng Dụng Tấm Xi Măng Nhẹ Cho Công Trình?
Tấm xi măng nhẹ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, là lựa chọn không thể bỏ qua cho các công trình hiện đại.
2.1. Trọng Lượng Nhẹ, Dễ Thi Công
Nhờ thành phần cát và sợi Cellulose, tấm xi măng nhẹ có trọng lượng thấp, giúp vận chuyển và thi công dễ dàng. Khi làm sàn hoặc vách, tấm xi măng nhẹ giảm khoảng 15% trọng lượng so với bê tông, giảm áp lực lên hệ móng.
2.2. Khả Năng Chịu Lực
Dù nhẹ, tấm xi măng nhẹ có khả năng chịu lực vượt trội, lên đến 1.4 tấn/m² khi kết hợp với khung xương chắc chắn, so với 1 tấn/m² của bê tông. Gia cố khung sắt khi làm tường hoặc sàn giúp tối ưu hiệu quả.
2.3. Độ Bền
Tấm xi măng nhẹ có tuổi thọ lên đến 50 năm, bền gấp 10 lần gỗ, nhựa, hoặc thạch cao. Sản phẩm chống cháy (lên đến 3 giờ tùy độ dày), chống nước, chống mối mọt, và chịu được thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo an toàn cho khu vực sinh sống, phòng lưu trữ, hoặc lối thoát hiểm.
2.4. Khả Năng Chịu Ẩm
Với chỉ số trương nước 0.12% sau 24 giờ ngâm, tấm xi măng nhẹ phù hợp cho nhà tắm, nhà vệ sinh, hoặc khu vực ẩm ướt, tránh thấm nước ảnh hưởng đến độ bền và thẩm mỹ, vượt trội so với thạch cao hoặc tường gạch không có lớp xi măng bảo vệ.
3. Báo Giá Tấm Xi Măng Nhẹ
Giá tấm xi măng nhẹ phụ thuộc vào xuất xứ, độ dày, và kích thước. Dưới đây là bảng giá tham khảo từ các nguồn phổ biến: Việt Nam, Thái Lan, và Malaysia.
3.1. Tấm Xi Măng Nhẹ Xuất Xứ Thái Lan
Độ dày | Tấm Cemboard SCG | Tấm Smartboard | Tấm Shera Board | Tấm Smileboard | Tấm Vivaboard | Tấm Diamond Cellulose |
---|---|---|---|---|---|---|
Tấm khổ tiêu chuẩn (1220x2440mm) | ||||||
3.5mm | 120,000 VNĐ | 120,000 VNĐ | 120,000 VNĐ | – | – | 113,000 VNĐ |
4mm | 150,000 VNĐ | 150,000 VNĐ | 140,000 VNĐ | – | – | – |
4.5mm | 160,000 VNĐ | 160,000 VNĐ | 150,000 VNĐ | – | – | 145,000 VNĐ |
6mm | 220,000 VNĐ | 220,000 VNĐ | 185,000 VNĐ | – | – | 188,000 VNĐ |
8mm | 280,000 VNĐ | 280,000 VNĐ | 250,000 VNĐ | 300,000 VNĐ | 290,000 VNĐ | 258,000 VNĐ |
9mm | 310,000 VNĐ | 310,000 VNĐ | 300,000 VNĐ | – | – | – |
10mm | 380,000 VNĐ | 380,000 VNĐ | 330,000 VNĐ | 350,000 VNĐ | – | – |
12mm | 440,000 VNĐ | 440,000 VNĐ | 400,000 VNĐ | 410,000 VNĐ | 400,000 VNĐ | – |
14mm | 470,000 VNĐ | 470,000 VNĐ | – | 470,000 VNĐ | 450,000 VNĐ | – |
16mm | 530,000 VNĐ | 530,000 VNĐ | – | 525,000 VNĐ | 510,000 VNĐ | – |
18mm | 610,000 VNĐ | 610,000 VNĐ | 590,000 VNĐ | 600,000 VNĐ | 570,000 VNĐ | 545,000 VNĐ |
20mm | 650,000 VNĐ | 650,000 VNĐ | 700,000 VNĐ | 650,000 VNĐ | 630,000 VNĐ | – |
Tấm khổ nhỏ (603x1210mm) | ||||||
3.5mm | 28,500 VNĐ | 28,500 VNĐ | 27,000 VNĐ | – | – | – |
3.2. Tấm Xi Măng Nhẹ Xuất Xứ Việt Nam
Độ dày | Tấm DuraFlex | Tấm HLC Smartboard | Tấm BKT Cemboard X2 |
---|---|---|---|
Tấm khổ tiêu chuẩn (1220x2440mm) | |||
4.5mm | 220,000 VNĐ | – | – |
6mm | 230,000 VNĐ | 189,000 VNĐ | 176,000 VNĐ |
8mm | 250,000 VNĐ | 250,000 VNĐ | 238,000 VNĐ |
9mm | – | – | 273,000 VNĐ |
10mm | 270,000 VNĐ | – | 328,000 VNĐ |
12mm | 300,000 VNĐ | 360,000 VNĐ | 361,000 VNĐ |
14mm | 350,000 VNĐ | 400,000 VNĐ | 402,000 VNĐ |
16mm | 400,000 VNĐ | 430,000 VNĐ | 455,000 VNĐ |
18mm | 500,000 VNĐ | 490,000 VNĐ | 525,000 VNĐ |
20mm | 550,000 VNĐ | – | 604,000 VNĐ |
Tấm khổ nhỏ (1000x2000mm) | |||
12mm | – | – | 249,000 VNĐ |
14mm | – | 305,000 VNĐ | 272,000 VNĐ |
16mm | – | 340,000 VNĐ | 329,000 VNĐ |
18mm | – | 390,000 VNĐ | 391,000 VNĐ |
20mm | – | – | 431,000 VNĐ |
3.3. Tấm Xi Măng Nhẹ Xuất Xứ Malaysia
Độ dày | Tấm Ucoflex Malaysia | Tấm Prima Malaysia |
---|---|---|
Tấm khổ tiêu chuẩn (1220x2440mm) | ||
4.5mm | 147,000 VNĐ | 135,000 VNĐ |
6mm | 204,000 VNĐ | 180,000 VNĐ |
8mm | – | – |
9mm | 308,000 VNĐ | 280,000 VNĐ |
10mm | – | – |
12mm | 435,000 VNĐ | 375,000 VNĐ |
14mm | – | – |
16mm | – | 450,000 VNĐ |
Tấm khổ nhỏ (603x1210mm) | ||
3.5mm | 26,800 VNĐ | 25,300 VNĐ |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi. Giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển, thi công, bốc vác.
4. Ứng Dụng Của Tấm Xi Măng Nhẹ
Tấm xi măng nhẹ được sử dụng linh hoạt trong nhiều hạng mục công trình, tùy thuộc vào độ dày.
4.1. Làm Trần Chìm – Trần Thả
Tấm xi măng nhẹ độ dày 3.5mm – 4.5mm phù hợp làm trần cho nhà ở, văn phòng, chung cư, lớp học. Trọng lượng nhẹ đảm bảo kết cấu công trình ổn định.
4.2. Làm Mái Chống Nóng – Lớp Nền Mái Ngói
Tấm xi măng nhẹ 4.5mm – 9mm được dùng làm mái chống nóng hoặc lớp nền mái ngói, giúp giảm nhiệt độ, tiết kiệm điện năng. Phù hợp cho nhà ở, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại.
4.3. Lót Sàn Gác Lửng, Gác Xép
Tấm xi măng nhẹ 9mm – 20mm chịu tải trọng lớn, phù hợp làm sàn gác lửng hoặc gác xép cho nhà ở, dãy trọ. Thi công nhanh và dễ dàng so với vật liệu truyền thống.
4.4. Làm Vách Ngăn Trong Nhà – Ngoài Trời
Tấm xi măng nhẹ 6mm – 10mm có khả năng chịu nước và cách âm tốt, phù hợp làm vách ngăn cho phòng thu âm, quán karaoke, hoặc vách ngoài trời.
4.5. Làm Sàn Nhà Chịu Lực Cho Nhà Kho, Showroom
Tấm xi măng nhẹ 18mm – 20mm kết hợp khung sắt chịu được trọng lượng lớn, phù hợp cho sàn nhà kho, xưởng, showroom lưu trữ hàng hóa.
4.6. Làm Sàn Nhà Dân Dụng
Tấm xi măng nhẹ 14mm – 18mm phù hợp cho sàn nhà ở, văn phòng, giảm áp lực lên hệ móng, tăng tuổi thọ công trình.
Tấm xi măng nhẹ là vật liệu xây dựng hiện đại với giá cả hợp lý, tính ứng dụng cao, và hiệu quả không thua kém vật liệu truyền thống. Với độ bền, khả năng chịu lực, chống nước, và chống cháy, sản phẩm là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình. Để tìm mua tấm xi măng nhẹ chính hãng, giá tốt, hãy liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận ưu đãi và tư vấn chi tiết.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ văn phòng và chi nhánh
- Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ 2: 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 3: 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 4: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – TP. HCM
- Địa chỉ 5: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 6: 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
- Địa chỉ 7: Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. HCM
- Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – TP. HCM
Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam
- Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan)
- Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan)
- Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy)
- Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu)
- Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến)
- Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
- Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh)
- Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)
Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Thông tin công ty
- MST: 0316942078
- Email: thepmtp@gmail.com
- Website: https://tongkhovattu.net/