Giới thiệu về tấm lót gác lửng
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại tấm lót gác lửng với đa dạng chất liệu, kích thước và giá cả, khiến nhiều người băn khoăn khi lựa chọn. Bài viết này giới thiệu 7 loại tấm lót gác lửng bền, đẹp, chịu lực tốt, phù hợp với mọi công trình từ nhà ở, văn phòng đến nhà xưởng.
Tấm xi măng lót gác Cemboard
Tấm Cemboard được tạo từ xi măng Portland, cát mịn Silica, sợi Cellulose và phụ gia, trải qua quá trình nhào trộn và hấp sấy hiện đại, mang lại sản phẩm đồng đều về màu sắc, kích thước và chất lượng.
Ưu điểm
- Khả năng ngậm nước tốt, dễ bốc hơi khi gặp nhiệt độ cao, không bị co rút hay biến dạng, phù hợp cho gác mái và gác ngoài trời.
- Chịu nhiệt lên đến 550°C trong 180 phút, đảm bảo an toàn cháy nổ cho gác phòng ngủ, nhà trọ.
- Cách âm tốt (lên đến 40dB), giảm tiếng ồn ở các khu vực đông người.
- Trọng lượng nhẹ (45-88 kg), giảm tải trọng móng, tránh sụt lún.
- Chịu tải trọng từ 500-1300 kg/m², tương đương sàn bê tông.
- Chống mối mọt, tuổi thọ trên 30 năm.
Nhược điểm
- Khả năng chịu lực ngang kém, cần hệ khung chắc chắn.
- Dễ nứt vỡ tại góc, cần bắt vít cách mép khoảng 1,5 cm.
Tấm Cemboard được sử dụng rộng rãi cho sàn gác xép, ban công ở chung cư, văn phòng, quán cà phê, nhà hàng.
Báo giá
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng | Giá thực | Giá khuyến mãi |
---|---|---|---|---|
10mm | 1220x2440mm | 45Kg | 450.000 VNĐ/tấm | 380.000 VNĐ/tấm |
12mm | 1220x2440mm | 54Kg | 510.000 VNĐ/tấm | 440.000 VNĐ/tấm |
14mm | 1000x2000mm | 42Kg | 440.000 VNĐ/tấm | 370.000 VNĐ/tấm |
14mm | 1220x2440mm | 63Kg | 570.000 VNĐ/tấm | 470.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1000x2000mm | 46Kg | 390.000 VNĐ/tấm | 340.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1220x2440mm | 69Kg | 550.000 VNĐ/tấm | 465.000 VNĐ/tấm |
16mm | 1220x2440mm | 72Kg | 650.000 VNĐ/tấm | 530.000 VNĐ/tấm |
18mm | 1220x2440mm | 81Kg | 720.000 VNĐ/tấm | 610.000 VNĐ/tấm |
20mm | 1220x2440mm | 88Kg | 800.000 VNĐ/tấm | 650.000 VNĐ/tấm |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy vào đặc tính công trình.
Tấm lót gác bê tông nhẹ EPS
Tấm bê tông nhẹ EPS được tạo từ hạt xốp EPS, xi măng, cát, hạt nhựa EPS và phụ gia, đúc thành khối hoặc tấm, đông kết trong môi trường tự nhiên.
Ưu điểm
- Chống cháy lên đến 3 giờ 20 phút ở 1100°C, chỉ số dẫn nhiệt 0.25 W/m.k (thấp hơn tường gạch 1.2 W/m.k).
- Trọng lượng 800-850 kg/m³, nhẹ hơn 1/2 gạch đỏ và 1/3 bê tông.
- Cách âm tốt (44dB so với 28dB của gạch đỏ 10cm).
- Hút nước thấp (8.9% so với 15% gạch đỏ, 35% gạch AAC).
- Chịu lực tốt nhờ kết cấu hạt nhựa EPS và hai tấm xi măng sợi.
Nhược điểm
- Trọng lượng nặng hơn Cemboard, gây khó khăn khi vận chuyển.
- Dễ nứt nếu thi công không đúng kỹ thuật.
Tấm EPS phù hợp cho sàn gác nội và ngoại thất như nhà ở, văn phòng, nhà vệ sinh.
Báo giá
Tên sản phẩm | Kích thước | Trọng lượng | Giá thực |
---|---|---|---|
Tấm bê tông nhẹ EPS 1 lớp thép | 100x600x1200mm | 50-55Kg | 391.000 VNĐ/m² |
Tấm bê tông nhẹ EPS 2 lớp thép | 100x600x1200mm | 52-55Kg | 472.000 VNĐ/m² |
Tấm bê tông xốp EPS làm tường | 100x500x2000mm | 80-90Kg | 330.000 VNĐ/m² |
Tấm bê tông xốp EPS, 2 lớp lưới thủy tinh chịu lực | 30x500x2000mm | 35-40Kg | 207.000 VNĐ/m² |
Tấm bê tông nhẹ EPS | 100x500x2000mm | n/a | 360.000 VNĐ/m² |
Tấm panel bê tông nhẹ EPS, cường độ nén 5.0 Mpa | 120x500x2000mm | n/a | 720.000 VNĐ/m² |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 tải trọng ≤ 250kg/m² | 70x600x2600mm | n/a | 401.000 VNĐ/m² |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 tải trọng ≤ 450kg/m² | 100x600x2600mm | n/a | 423.000 VNĐ/m² |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 tải trọng ≤ 650kg/m² | 120x600x2600mm | n/a | 434.000 VNĐ/m² |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy vào đặc tính công trình.
Tấm ván nhựa PVC
Tấm ván nhựa PVC được làm từ bột nhựa PVC và phụ gia, gồm 4 lớp: tấm Plasker, keo Hot Melt Pur, màng film, lớp màng bảo vệ. Sản phẩm có màu sắc bắt mắt, sang trọng, phù hợp cho lót sàn và các hạng mục khác.
Ưu điểm
- Màu sắc đa dạng (vân đá, vân gỗ), mang lại vẻ sang trọng, hiện đại.
- Trọng lượng nhẹ (1.5 g/cm³), dễ vận chuyển và giảm áp lực móng.
- Chống thấm, chịu ẩm tốt, phù hợp cho gác ngoài trời, ban công.
- Thi công linh hoạt, dễ cắt, khoan, bắn vít, đóng đinh.
- Chống ăn mòn trong môi trường axit, kiềm, dung môi.
Nhược điểm
- Độ bền khoảng 10 năm ở môi trường ẩm.
- Chịu nhiệt thấp (60-70°C).
Báo giá
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng | Giá thực |
---|---|---|---|
5mm | 1220x2440mm | 9Kg | 385.000 VNĐ/tấm |
8mm | 1220x2440mm | 13.5Kg | 605.000 VNĐ/tấm |
10mm | 1220x2440mm | 17Kg | 745.000 VNĐ/tấm |
12mm | 1220x2440mm | 22Kg | 910.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1220x2440mm | 25Kg | 1.120.000 VNĐ/tấm |
18mm | 1220x2440mm | 30Kg | 1.134.000 VNĐ/tấm |
20mm | 1220x2440mm | 35Kg | 1.506.000 VNĐ/tấm |
25mm | 1220x2440mm | 43Kg | 1.885.000 VNĐ/tấm |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy vào đặc tính công trình.
Tấm nhựa Eco
Tấm nhựa Eco được làm từ nhựa PP kết hợp công nghệ Nano, có cấu trúc tổ ong rỗng, phù hợp cho sàn gác xép dân dụng.
Ưu điểm
- Trọng lượng nhẹ (1/3 vật liệu truyền thống), giảm áp lực móng.
- Cách nhiệt tốt (0.028-0.03 W/m.k), tăng an toàn.
- Cách âm tốt nhờ cấu trúc lỗ rỗng, phù hợp cho quán cà phê, trung tâm thương mại.
- Tái sử dụng cao, dễ tháo lắp.
- Trọng lượng 23-33 kg, dễ thi công.
- Độ bền 15-20 năm.
Nhược điểm
- Không phù hợp với công trình yêu cầu thẩm mỹ cao.
- Có mùi nhựa nhẹ, mất dần theo thời gian.
Tấm Eco dùng cho phòng trọ, phân xưởng, quán cà phê, sân khấu ngoài trời, nhà yến.
Báo giá
Độ dày | Khối lượng | Kích thước | Giá |
---|---|---|---|
13mm | 7kg/m² | 1000x2000mm | 410.000 VNĐ/tấm |
13mm | 7kg/m² | 1220x2000mm | 440.000 VNĐ/tấm |
13mm | 7kg/m² | 1220x2440mm | 470.000 VNĐ/tấm |
15mm | 9kg/m² | 1000x2000mm | 440.000 VNĐ/tấm |
15mm | 9kg/m² | 1220x2000mm | 470.000 VNĐ/tấm |
15mm | 9kg/m² | 1220x2440mm | 510.000 VNĐ/tấm |
17mm | 12kg/m² | 1000x2000mm | 530.000 VNĐ/tấm |
17mm | 12kg/m² | 1220x2000mm | 560.000 VNĐ/tấm |
17mm | 12kg/m² | 1220x2440mm | 610.000 VNĐ/tấm |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy vào đặc tính công trình.
Tấm lót gác gỗ
Tấm lót gác gỗ gồm gỗ tự nhiên và gỗ công nghiệp, thường sử dụng gỗ công nghiệp do giá rẻ và chất lượng tốt.
Ưu điểm
- Vẻ đẹp chân thật, sang trọng từ gỗ tự nhiên.
- Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, lắp đặt.
Nhược điểm
- Chống nước kém, không phù hợp cho môi trường ẩm hoặc ngoài trời.
- Dễ bắt lửa, gây nguy cơ hỏa hoạn.
- Dễ bị mối mọt, ảnh hưởng tuổi thọ.
- Chi phí cao, kém cạnh tranh so với vật liệu mới.
Tấm gỗ phù hợp cho nhà riêng, văn phòng, resort, homestay yêu cầu thẩm mỹ cao.
Báo giá
Thương hiệu | Quy cách | Giá |
---|---|---|
Gỗ Lim Nam Phi | 18x90x900mm | 850.000 VNĐ/m² |
Gỗ Lim Nam Phi | 18x120x900mm | 900.000 VNĐ/m² |
Gỗ Óc chó | 15x90x450mm | 1.350.000 VNĐ/m² |
Gỗ Óc chó | 15x90x600mm | 1.400.000 VNĐ/m² |
Gỗ Óc chó | 15x90x750mm | 1.450.000 VNĐ/m² |
Gỗ Óc chó | 15x90x900mm | 1.500.000 VNĐ/m² |
Gỗ Óc chó | 15x120x900mm | 1.600.000 VNĐ/m² |
Gỗ Óc chó | 18x150x1200mm | 1.900.000 VNĐ/m² |
Gỗ Tần Bì | 15x90x450mm | 820.000 VNĐ/m² |
Gỗ Tần Bì | 15x90x600mm | 850.000 VNĐ/m² |
Gỗ Tần Bì | 15x90x750mm | 870.000 VNĐ/m² |
Gỗ Tần Bì | 15x90x900mm | 900.000 VNĐ/m² |
Gỗ Tần Bì | 15x120x900mm | 1.000.000 VNĐ/m² |
Tấm lót gác bằng ván gỗ Laminate
Tấm gỗ Laminate gồm 4 lớp: bề mặt phủ oxit nhôm, phim tạo vân gỗ, lõi HDF, lớp lót cân bằng, khắc phục nhược điểm của gỗ công nghiệp.
Ưu điểm
- Thẩm mỹ cao, giá rẻ hơn gỗ tự nhiên.
- Mẫu mã đa dạng: đơn sắc, vân gỗ, vân đá, 3D.
- Dễ vệ sinh, không thấm nước.
- Dễ uốn cong, tạo kiểu.
- Chống mối mọt, trầy xước ở mức độ nhất định.
- Chống tĩnh điện, an toàn.
Nhược điểm
- Dễ phồng rộp ở môi trường ẩm cao.
- Khe dán không đẹp nếu thi công kém.
- Một số loại chứa formaldehyde độc hại.
- Tuổi thọ 10-15 năm.
- Chống cháy kém, chỉ chịu nhiệt từ tàn thuốc, nước nóng.
- Giá cao hơn gỗ công nghiệp khác.
Tấm Laminate dùng cho phòng ngủ, nhà ăn, phòng bếp.
Báo giá
Độ dày | Kích thước | Giá bán |
---|---|---|
3mm | 1220x2440mm | 145.000 VNĐ/tấm |
5mm | 1220x2440mm | 225.000 VNĐ/tấm |
6mm | 1220x2440mm | 265.000 VNĐ/tấm |
7mm | 1220x2440mm | 325.000 VNĐ/tấm |
9mm | 1220x2440mm | 340.000 VNĐ/tấm |
12mm | 1220x2440mm | 425.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1220x2440mm | 500.000 VNĐ/tấm |
18mm | 1220x2440mm | 595.000 VNĐ/tấm |
21mm | 1220x2440mm | 670.000 VNĐ/tấm |
25mm | 1220x2440mm | 795.000 VNĐ/tấm |
Tấm lót gác lửng bằng ván ép
Tấm ván ép được tạo từ nhiều lớp gỗ mỏng (gỗ thông, xà cừ, cao su) ép lại, khác với gỗ công nghiệp nghiền nhỏ.
Ưu điểm
- Hạn chế mài mòn, trầy xước.
- Mẫu mã phong phú.
- Chịu nước, chống ẩm, chống mối mọt.
- Dễ thi công, lắp đặt.
Nhược điểm
- Dễ cong vênh ở khí hậu nóng ẩm.
- Chống lửa kém do chất liệu gỗ.
Báo giá
Độ dày | Kích thước | Giá tiền |
---|---|---|
3mm | 1000x2000mm | 46.000 VNĐ/tấm |
3mm | 1220x2440mm | 86.000 VNĐ/tấm |
4mm | 1000x2000mm | 56.000 VNĐ/tấm |
4mm | 1220x2440mm | 86.000 VNĐ/tấm |
5mm | 1000x2000mm | 66.000 VNĐ/tấm |
5mm | 1220x2440mm | 86.000 VNĐ/tấm |
6mm | 1000x2000mm | 76.000 VNĐ/tấm |
6mm | 1220x2440mm | 98.000 VNĐ/tấm |
7mm | 1000x2000mm | 85.000 VNĐ/tấm |
7mm | 1220x2440mm | 108.000 VNĐ/tấm |
8mm | 1000x2000mm | 100.000 VNĐ/tấm |
8mm | 1220x2440mm | 118.000 VNĐ/tấm |
9mm | 1000x2000mm | 110.000 VNĐ/tấm |
9mm | 1220x2440mm | 128.000 VNĐ/tấm |
10mm | 1000x2000mm | 125.000 VNĐ/tấm |
10mm | 1220x2440mm | 146.000 VNĐ/tấm |
11mm | 1000x2000mm | 135.000 VNĐ/tấm |
11mm | 1220x2440mm | 159.000 VNĐ/tấm |
12mm | 1000x2000mm | 150.000 VNĐ/tấm |
12mm | 1220x2440mm | 173.000 VNĐ/tấm |
13mm | 1000x2000mm | 160.000 VNĐ/tấm |
13mm | 1220x2440mm | 190.000 VNĐ/tấm |
14mm | 1000x2000mm | 185.000 VNĐ/tấm |
14mm | 1220x2440mm | 205.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1000x2000mm | 190.000 VNĐ/tấm |
15mm | 1220x2440mm | 210.000 VNĐ/tấm |
16mm | 1000x2000mm | 205.000 VNĐ/tấm |
16mm | 1220x2440mm | 225.000 VNĐ/tấm |
17mm | 1000x2000mm | 215.000 VNĐ/tấm |
17mm | 1220x2440mm | 250.000 VNĐ/tấm |
18mm | 1000x2000mm | 230.000 VNĐ/tấm |
18mm | 1220x2440mm | 255.000 VNĐ/tấm |
19mm | 1000x2000mm | 255.000 VNĐ/tấm |
19mm | 1220x2440mm | 280.000 VNĐ/tấm |
20mm | 1000x2000mm | 276.000 VNĐ/tấm |
20mm | 1220x2440mm | 285.000 VNĐ/tấm |
21mm | 1000x2000mm | 285.000 VNĐ/tấm |
21mm | 1220x2440mm | 315.000 VNĐ/tấm |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy vào đặc tính công trình.
Trên đây là tổng hợp ưu nhược điểm và báo giá của 7 loại tấm lót gác lửng phổ biến: Cemboard, bê tông nhẹ EPS, nhựa PVC, nhựa Eco, gỗ, gỗ Laminate và ván ép. Hy vọng thông tin này giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ văn phòng và chi nhánh
- Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ 2: 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 3: 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 4: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – TP. HCM
- Địa chỉ 5: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TP. HCM
- Địa chỉ 6: 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
- Địa chỉ 7: Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. HCM
- Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – TP. HCM
Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam
- Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan)
- Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan)
- Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy)
- Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu)
- Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến)
- Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
- Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh)
- Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)
Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Thông tin công ty
- MST: 0316942078
- Email: thepmtp@gmail.com
- Website: https://tongkhovattu.net/