Thông số kỹ thuật thép hình U từ U49-U400

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Thông số kỹ thuật thép hình U từ U49-U400
Ngày đăng: 10/10/2025 12:12 PM

    Thông số kỹ thuật thép hình U từ U49-U400

    Thép hình chữ U là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp, được sử dụng rộng rãi nhờ thiết kế mặt cắt dạng chữ “U” mang lại khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật thép hình U, bao gồm các tiêu chuẩn, thành phần hóa học, cơ tính, phân loại, và ứng dụng thực tế, nhằm hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

    Thông số kỹ thuật thép hình U từ U49-U400

    Thông Số Kỹ Thuật Chung Của Thép Hình U

    • Tên gọi khác: Thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape, U-Beam.
    • Quy cách: U49 đến U400.
    • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), TCVN (Việt Nam), BS EN 10025 (Châu Âu).
    • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST.
    • Độ dày ly: 2.5 mm - 15.5 mm.
    • Chiều dài cây: 6 m hoặc 12 m (có thể tùy chỉnh theo yêu cầu).
    • Chất liệu: Thép U đen, thép U mạ kẽm, thép U mạ kẽm nhúng nóng.
    • Xuất xứ: Việt Nam (An Khánh, Posco, Vinaone), Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
    • Đơn vị phân phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Thông số kỹ thuật thép hình U từ U49-U400

    Bảng Quy Cách Kích Thước và Khối Lượng Thép Hình U (U49 - U400)

    Dưới đây là bảng tổng hợp quy cách kích thước và khối lượng của thép hình U. Lưu ý: Dung sai kích thước và trọng lượng là ±2% tùy theo nhà sản xuất.

    Tên sản phẩm Quy cách (mm) Khối lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây)
    Thép U49 U49 x 24 x 2.5 x 6m 2.33 14.00
    Thép U50 U50 x 22 x 2.5 x 3 x 6m 2.25 13.50
    Thép U63 U63 x 6m 2.83 17.00
    Thép U64 U64.3 x 30 x 3.0 x 6m 2.83 16.98
    Thép U65 U65 x 32 x 2.8 x 3 x 6m 3.00 18.00
      U65 x 30 x 4 x 4 x 6m 3.67 22.00
      U65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m 3.50 21.00
    Thép U75 U75 x 40 x 3.8 x 6m 5.30 31.80
    Thép U80 U80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m 3.83 23.00
      U80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m 4.00 24.00
      U80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m 9.50 38.00
      U80 x 38 x 5.7 x 6m 10.00 40.00
      U80 x 40 x 4.2 x 6m 5.08 30.48
      U80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m 5.17 31.00
      U80 x 45 x 6 x 6m 7.00 42.00
      U80 x 38 x 3.0 x 6m 3.58 21.48
      U80 x 40 x 4.0 x 6m 6.00 36.00
    Thép U100 U100 x 42 x 3.3 x 6m 5.17 31.02
      U100 x 45 x 3.8 x 6m 7.17 43.02
      U100 x 45 x 4.8 x 5 x 6m 7.17 43.00
      U100 x 43 x 3 x 4.5 x 6m 5.50 33.00
      U100 x 45 x 5 x 6m 7.67 46.00
      U100 x 46 x 5.5 x 6m 7.83 47.00
      U100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m 9.33 56.00
      U100 x 42.5 x 3.3 x 6m 5.16 30.96
      U100 x 42 x 3 x 6m 5.50 33.00
      U100 x 42 x 4.5 x 6m 7.00 42.00
      U100 x 50 x 3.8 x 6m 7.30 43.80
      U100 x 50 x 3.8 x 6m 7.50 45.00
      U100 x 50 x 5 x 12m 9.36 112.32
    Thép U120 U120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m 7.17 43.00
      U120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m 9.33 56.00
      U120 x 50 x 4 x 6m 6.92 41.52
      U120 x 50 x 5 x 6m 9.30 55.80
      U120 x 50 x 5 x 6m 8.80 52.80
    Thép U125 U125 x 65 x 6 x 12m 13.40 160.80
    Thép U140 U140 x 56 x 3.5 x 6m 9.00 54.00
      U140 x 58 x 5 x 6.5 x 6m 11.00 66.00
      U140 x 52 x 4.5 x 6m 9.50 57.00
      U140 x 58 x 6 x 12m 12.43 74.58
    Thép U150 U150 x 75 x 6.5 x 12m 18.60 223.20
    Thép U160 U160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m 12.50 75.00
      U160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m 14.00 84.00
      U160 x 62 x 6 x 7 x 12m 14.00 168.00
      U160 x 56 x 5.2 x 12m 12.50 150.00
      U160 x 58 x 5.5 x 12m 13.80 82.80
    Thép U180 U180 x 64 x 6.0 x 12m 15.00 180.00
      U180 x 68 x 7 x 12m 17.50 210.00
      U180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m 17.00 204.00
    Thép U200 U200 x 69 x 5.4 x 12m 17.00 204.00
      U200 x 71 x 6.5 x 12m 18.80 225.60
      U200 x 75 x 8.5 x 12m 23.50 282.00
      U200 x 75 x 9 x 12m 24.60 295.20
      U200 x 76 x 5.2 x 12m 18.40 220.80
      U200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m 24.60 295.20
    Thép U250 U250 x 76 x 6 x 12m 22.80 273.60
      U250 x 78 x 7 x 12m 23.50 282.00
      U250 x 78 x 7.5 x 12m 24.60 295.20
    Thép U300 U300 x 82 x 7 x 12m 31.02 372.24
      U300 x 82 x 7.5 x 12m 31.40 376.80
      U300 x 85 x 7.5 x 12m 34.40 412.80
      U300 x 87 x 9.5 x 12m 39.17 470.04
    Thép U400 U400 x 100 x 10.5 x 12m 58.93 707.16
      U400 x 100 x 10.5 x 12m 48.00 576.00
      U400 x 125 x 13 x 12m 60.00 720.00
      U400 x 175 x 15.5 x 12m 76.10 913.20

    Lưu ý: Các kích thước không được liệt kê trong bảng có thể được sản xuất theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

    Bảng Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U Theo TCVN

    Dưới đây là bảng đặc tính kỹ thuật của thép hình U theo tiêu chuẩn TCVN, bao gồm các thông số về mặt cắt, khối lượng, và đặc tính cơ học.

    Thông số kỹ thuật thép hình U từ U49-U400

    Kích thước mặt cắt (mm) H x B t1 t2 r1 r2 Diện tích mặt cắt (cm²) Khối lượng (kg/m) Khoảng cách từ trọng tâm (cm) Mômen quán tính hình học (cm⁴) Bán kính quán tính (cm) Môdun mặt cắt (cm³)
                    Cx Cy Ix Iy
    75 x 40 5 7 8 4 8.818 6.92 0 1.28 75.3 12.2 2.92
    80 x 45 5.5 7.5 8 4 10.5 8.23 0 1.43 102 18 3.12
    100 x 50 5 7 8 4 11.92 9.36 0 1.54 188 26 3.97
    120 x 55 6.3 8.5 8 4.5 16 12.5 0 1.60 350 39.5 4.68
    125 x 65 6 8 8 4 17.11 13.4 0 1.90 424 61.8 4.98
    140 x 60 6.7 9 9 4.5 19.2 15.0 0 1.68 570 55.3 5.45
    150 x 75 6.5 10 10 5 23.71 18.6 0 2.28 861 117 6.03
      9 12.5 15 7.5 30.59 24.0 0 2.31 1050 147 5.86
    160 x 65 7.2 10 9 5.5 23.2 18.2 0 1.81 900 79 6.22
    180 x 75 7 10.5 11 5.5 27.2 21.4 0 2.13 1380 131 7.12
    200 x 80 7.5 11 12 6 31.33 24.6 0 2.21 1950 168 7.88
    200 x 90 8 13.5 14 7 38.65 30.3 0 2.74 2490 277 8.02
    250 x 90 9 13 14 7 44.07 34.6 0 2.40 4180 294 9.74
      11 14.5 17 8.5 71.17 40.2 0 2.40 4680 329 9.56
    300 x 90 9 13 14 7 48.57 38.1 0 2.22 6440 309 11.5
      10 15.5 19 9.5 55.74 43.8 0 2.34 7410 360 11.5
      12 16 19 9.5 61.90 48.6 0 2.28 7870 379 11.3
    380 x 100 10.5 16 18 9 69.39 54.5 0 2.41 14500 535 14.5
      13 16.5 18 9 78.96 62.0 0 2.33 15600 565 14.1
      13 20 24 12 85.71 63.7 0 2.54 17600 655 14.3

    Chú thích:

    • H: Chiều cao bụng (mm).
    • B: Chiều rộng cánh (mm).
    • t1: Độ dày bụng (mm).
    • t2: Độ dày cánh (mm).
    • r1, r2: Bán kính góc (mm).
    • Cx, Cy: Khoảng cách từ trọng tâm (cm).
    • Ix, Iy: Mômen quán tính hình học (cm⁴).
    • ix, iy: Bán kính quán tính (cm).
    • Zx, Zy: Môdun mặt cắt (cm³).

    Phương pháp tính khối lượng:

    • Khối lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt.
    • Diện tích mặt cắt (a) = [H x t1 + 2 x t2 x (B – t1) + 0.349 x (r1² – r2²)] / 100 (cm²).

    Phân Loại Thép Hình U

    1. Theo Tính Năng Sử Dụng

    Thép hình U được chia thành ba loại chính dựa trên ứng dụng:

    a. Thép U Kết Cấu Thông Thường (USGS)

    Ký hiệu: USGS.

    Đặc điểm: Thép carbon hoặc hợp kim thấp, phù hợp cho các kết cấu không yêu cầu độ bền cao hoặc chịu tải trọng lớn.

    Ứng dụng: Khung giàn giáo, nhà xưởng, công trình dân dụng nhẹ.

    Giới hạn bền kéo nhỏ nhất:

    • USGS 400: 400 MPa
    • USGS 490: 490 MPa
    • USGS 540: 540 MPa

    b. Thép U Kết Cấu Hàn (USWS)

    Ký hiệu: USWS.

    Đặc điểm: Thiết kế tối ưu cho hàn, hàm lượng carbon thấp, đảm bảo mối hàn chắc chắn, ít nứt.

    Ứng dụng: Chế tạo máy móc, kết cấu cầu, công trình công nghiệp yêu cầu độ chính xác cao.

    Giới hạn bền kéo nhỏ nhất:

    • USWS 400A, 400B, 400C: 400 MPa
    • USWS 490A, 490B, 490C: 490 MPa
    • USWS 520B, 520C: 520 MPa
    • USWS 570: 570 MPa

    c. Thép U Kết Cấu Xây Dựng (USBS)

    Ký hiệu: USBS.

    Đặc điểm: Thiết kế cho các công trình chịu tải lớn, đạt tiêu chuẩn cao về độ bền và an toàn.

    Ứng dụng: Cột, dầm, cầu, nhà cao tầng, công trình hạ tầng.

    Giới hạn bền kéo nhỏ nhất:

    • USBS 400A, 400B, 400C: 400 MPa
    • USBS 490B, 490C: 490 MPa

    2. Theo Chất Liệu Bề Mặt

    a. Thép U Đen (Chưa Mạ)

    • Đặc điểm: Bề mặt nguyên bản, không phủ lớp bảo vệ, màu đen tự nhiên.
    • Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ gia công, hàn nối.
    • Nhược điểm: Dễ gỉ sét trong môi trường ẩm hoặc hóa chất.
    • Ứng dụng: Kết cấu trong nhà, khung nội thất, công trình không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài trời.

    b. Thép U Mạ Kẽm

    Thép U mạ kẽm điện phân:

    • Đặc điểm: Phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, bề mặt sáng bóng.
    • Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, giá thấp hơn mạ kẽm nhúng nóng.
    • Nhược điểm: Khả năng chống gỉ hạn chế, phù hợp với môi trường ít khắc nghiệt.
    • Ứng dụng: Nội thất, thiết bị công nghiệp nhẹ.

    Thép U mạ kẽm nhúng nóng:

    • Đặc điểm: Nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp kẽm dày, bám chắc.
    • Ưu điểm: Chống gỉ tốt, phù hợp cho môi trường ngoài trời, vùng biển, hoặc hóa chất.
    • Nhược điểm: Giá thành cao hơn mạ kẽm điện phân.
    • Ứng dụng: Khung nhà xưởng, cột đỡ, giàn giáo, công trình ven biển.

    3. Theo Phương Pháp Sản Xuất

    a. Thép Hình U Đúc

    • Đặc điểm: Sản xuất bằng cách đúc thép nóng chảy qua khuôn, sau đó làm nguội tự nhiên.
    • Ưu điểm: Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, kích thước chuẩn xác.
    • Nhược điểm: Quy trình sản xuất phức tạp, giá thành cao.
    • Ứng dụng: Công trình lớn như cầu đường, nhà thép tiền chế.

    b. Thép Hình U Chấn

    • Đặc điểm: Sản xuất bằng cách chấn thép tấm thành hình chữ U bằng máy chấn thủy lực hoặc CNC.
    • Ưu điểm: Chi phí thấp, dễ tùy chỉnh kích thước.
    • Nhược điểm: Độ cứng và khả năng chịu lực thấp hơn thép đúc.
    • Ứng dụng: Công trình nhẹ, gia công cơ khí, kết cấu phụ trợ.

    Thành Phần Hóa Học Thép Hình U

    Loại thép U C lớn nhất Si lớn nhất Mn P lớn nhất S lớn nhất Ceq PCM
    USGS 400 0.050 0.050
    USGS 490 0.050 0.050
    USGS 540 0.30 ≤1.60 0.040 0.040
    USWS 400A 0.23 ≥2.5xC 0.035 0.035
    USWS 400B 0.20 0.35 0.60–1.50 0.035 0.035
    USWS 400C 0.18 0.35 0.60–1.50 0.035 0.035
    USWS 490A 0.20 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
    USWS 490B 0.18 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
    USWS 490C 0.18 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
    USWS 520B 0.20 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
    USWS 520C 0.20 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
    USWS 570 0.18 0.55 ≤1.70 0.035 0.035 0.44 0.28
    USBS 400A 0.24 0.050 0.050
    USBS 400B 0.20 0.35 0.60–1.50 0.030 0.015 0.36 0.26
    USBS 400C 0.20 0.35 0.60–1.50 0.020 0.008 0.36 0.26
    USBS 490B 0.18 0.55 ≤1.65 0.030 0.015 0.44 0.29
    USBS 490C 0.18 0.55 ≤1.65 0.020 0.008 0.44 0.29

    Chú thích:

    • Ceq (Đương lượng cacbon): Tính bằng công thức:
      Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14
    • PCM (Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn): Tính bằng công thức:
      PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B

    Cơ Tính Thép Hình U Theo Ứng Dụng

    Loại thép Giới hạn chảy nhỏ nhất (MPa) Giới hạn bền kéo (MPa) Độ giãn dài nhỏ nhất (%) Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) Thử uốn
      t ≤ 16 16 < t ≤ 40   t ≤ 5 5 < t ≤ 16
    USGS 400 245 235 400–510 21 17
    USGS 490 285 275 490–610 19 15
    USGS 540 400 390 ≥540 16 13
    USWS 400A 245 235 400–510 23 18
    USWS 400B 245 235 400–510 23 18
    USWS 400C 245 235 400–510 23 18
    USWS 490A 325 315 490–610 22 17
    USWS 490B 325 315 490–610 22 17
    USWS 490C 325 315 490–610 22 17
    USWS 520B 365 355 520–640 19 15
    USWS 520C 365 355 520–640 19 15
    USWS 570 460 450 570–720 19 (t ≤ 16) 26 (16 < t ≤ 20)
    USBS 400A 235 (6 ≤ t < 12) 400–510 17 (6 ≤ t ≤ 16)
    USBS 400B 235 (6 ≤ t < 12) 235–355 (12 ≤ t ≤ 40) 400–510 18 (6 ≤ t ≤ 16)
    USBS 400C 235–355 (16 ≤ t ≤ 40) 400–510 18 (6 ≤ t ≤ 16)
    USBS 490B 235 (6 ≤ t < 12) 325–445 (12 ≤ t ≤ 40) 490–610 17 (6 ≤ t ≤ 16)
    USBS 490C 325–445 (16 ≤ t ≤ 40) 490–610 17 (6 ≤ t ≤ 16)

    Chú thích:

    t: Chiều dày tại vị trí lấy mẫu (mm).

    Với thép USBS 400B và USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo:

    • t < 12: Không áp dụng.
    • 12 ≤ t ≤ 40: Tối đa 80%.

    Với thép USBS 400C và USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo:

    • t < 16: Không áp dụng.
    • 16 ≤ t ≤ 40: Tối đa 80%.

    Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

    Tiêu Chuẩn Liên Quan Đến Thép Hình U

    Thép hình U được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất:

    Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):

    • TCVN 1656: Yêu cầu kỹ thuật cho thép hình cán nóng.
    • TCVN 5709: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu cán nóng.
    • TCVN 198: Quy định về dung sai kích thước và độ thẳng.

    Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS):

    • JIS G3101: Thép kết cấu carbon.
    • JIS G3192: Kích thước, dung sai, và hình dạng thép hình cán nóng.

    Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM):

    • ASTM A36: Thép carbon cán nóng dùng cho kết cấu.
    • ASTM A572: Thép hợp kim thấp có độ bền cao.
    • ASTM A6: Yêu cầu kỹ thuật và dung sai kích thước.

    Tiêu chuẩn Châu Âu (EN):

    • EN 10025: Thép kết cấu cán nóng.
    • EN 10279: Kích thước và dung sai cho thép hình U.

    Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB):

    • GB/T 706: Kích thước, hình dạng, khối lượng, và dung sai.
    • GB/T 1591: Thép hợp kim thấp có độ bền cao.

    Tiêu chuẩn quốc tế khác:

    • ISO 657-1: Kích thước và dung sai cho thép hình U cán nóng.
    • BS EN 10210: Yêu cầu kỹ thuật cho thép kết cấu cán nóng.

    Các thông số quy định:

    • Kích thước: Chiều cao, chiều rộng cánh, độ dày thân và cánh.
    • Dung sai: Độ lệch cho phép về kích thước, độ thẳng, góc cánh.
    • Thành phần hóa học: Hàm lượng C, Mn, Si, S, P, và các nguyên tố khác.
    • Cơ tính: Độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài.
    • Khối lượng: Tính trên mỗi mét hoặc mỗi thanh.

    Ý Nghĩa Của Việc Cung Cấp Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U

    Việc cung cấp đầy đủ thông số kỹ thuật thép hình U mang lại các lợi ích sau:

    Đảm bảo tính chính xác trong thiết kế:

    • Phù hợp với bản vẽ kỹ thuật, giúp lựa chọn đúng loại thép theo yêu cầu.
    • Tối ưu hóa kết cấu, đảm bảo khả năng chịu lực và độ ổn định.

    Đáp ứng tiêu chuẩn và chất lượng:

    • Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM, EN, TCVN).
    • Đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn, và độ cứng của sản phẩm.

    Tăng tính minh bạch trong thương mại:

    • Cung cấp thông tin rõ ràng, tạo niềm tin cho khách hàng.
    • Hỗ trợ giao dịch, định giá, và lựa chọn sản phẩm phù hợp.

    Hỗ trợ gia công và lắp đặt:

    • Thông số cụ thể giúp tính toán chính xác khi cắt, hàn, hoặc gia công.
    • Tối ưu hóa quá trình lắp đặt, chuẩn bị thiết bị nâng hạ và vận chuyển.

    Giảm chi phí và thời gian:

    • Tránh lãng phí vật liệu do sử dụng sai loại thép.
    • Rút ngắn thời gian tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm.

    Hỗ trợ bảo trì và sửa chữa:

    • Cung cấp thông tin tham chiếu để thay thế hoặc bổ sung vật liệu.
    • Đảm bảo độ tương thích với cấu trúc ban đầu.

    Đáp ứng nhu cầu ngành công nghiệp:

    • Hỗ trợ chế tạo máy móc, đóng tàu, và kết cấu công nghiệp.
    • Phù hợp với các ứng dụng đa dạng trong xây dựng và cơ khí.

    Các Thương Hiệu Sản Xuất Thép Hình U

    Các thương hiệu uy tín sản xuất thép hình U với đầy đủ thông số kỹ thuật:

    • An Khánh (Việt Nam): Đạt tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM.
    • Đại Việt (Việt Nam): Sản phẩm đa dạng, chất lượng cao.
    • Posco (Hàn Quốc): Thép hình U đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, EN.
    • Yamato Steel (Nhật Bản): Sản xuất theo JIS, ISO.
    • Baosteel (Trung Quốc): Giá cạnh tranh, đạt tiêu chuẩn GB, ASTM.
    • ArcelorMittal (Châu Âu): Thép chất lượng cao, tiêu chuẩn EN, ISO.
    • Nippon Steel (Nhật Bản): Đa dạng kích thước, đạt JIS, ISO.

    Đơn Vị Phân Phối TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đơn vị phân phối thép hình U uy tín, cung cấp:

    • Sản phẩm đa dạng: Thép U đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng từ U49 đến U400.
    • Chất lượng đảm bảo: Đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đạt các tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.
    • Nguồn gốc chính hãng: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, và sản xuất trong nước (An Khánh, Posco, Vinaone).
    • Dịch vụ chuyên nghiệp: Giao hàng nhanh chóng, tư vấn kỹ thuật, báo giá cạnh tranh.

    Thép hình U là vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, với các quy cách từ U49 đến U400, đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình nhẹ đến dự án lớn. Thông số kỹ thuật rõ ràng giúp tối ưu hóa thiết kế, đảm bảo chất lượng, và giảm chi phí thi công. TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cam kết cung cấp thép hình U chất lượng cao, nguồn gốc chính hãng, và dịch vụ tận tâm, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

    Câu hỏi thường gặp:

    Các thông số kỹ thuật cơ bản của thép hình U từ U49 đến U400 bao gồm chiều cao (h), chiều rộng cánh (b), độ dày cánh (t), khối lượng riêng và tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, EN). Mỗi loại có kích thước và trọng lượng riêng phù hợp cho từng mục đích sử dụng.

    Thép hình U hiện nay được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), EN 10025 (Châu Âu), và TCVN (Việt Nam), đảm bảo tính đồng nhất về kích thước, độ bền kéo, khả năng hàn và chịu tải trọng.

    Thép U có kích thước phổ biến từ U49, U65, U80, U100, U120, U150, U200 đến U400, với chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m. Tùy vào yêu cầu dự án, người dùng có thể chọn quy cách phù hợp để tối ưu chi phí và tải trọng.

    Trọng lượng thép hình U được tính dựa trên tiết diện mặt cắt và chiều dài thanh thép. Nhà sản xuất thường cung cấp bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn giúp người dùng dễ dàng xác định khối lượng cần thiết cho mỗi công trình.

    Thép hình U có ưu điểm là khả năng chịu tải tốt, dễ gia công, liên kết linh hoạt, bề mặt phẳng và tính ổn định cao. Ngoài ra, loại thép này còn giúp tiết kiệm vật liệu, thời gian thi công và đảm bảo tuổi thọ công trình.

    Zalo