Ống thép STK là gì? Tìm hiểu chi tiết từ A đến Z

Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò then chốt quyết định đến độ bền vững của công trình. Một trong những vật liệu được ưa chuộng nhất hiện nay chính là ống thép STK. Vậy ống thép STK là gì? Có những đặc điểm nào nổi bật? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.

Ống thép STK là gì?
Ống thép STK là loại ống thép kết cấu sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3444 của Nhật Bản. Tên gọi “STK” được viết tắt từ:
- S: Steel (Thép)
- T: Tube (Ống)
- K: Kōzōyō (Kết cấu)
Điều này có nghĩa, ống thép STK chuyên dùng cho các ứng dụng liên quan đến kết cấu chịu lực như khung nhà, giàn giáo, cột đèn, các hạng mục kỹ thuật yêu cầu độ chắc chắn cao.
Ống thép STK có hai loại chính:
- Ống thép đen STK: Bề mặt không mạ, phù hợp môi trường khô ráo.
- Ống thép mạ kẽm STK: Được phủ lớp kẽm bảo vệ, chống gỉ sét trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính ngoài (mm): D21.7 – 216.3
- Độ dày (mm): 2.0 – 8.2
- Trọng lượng (kg/m): 0.972 – 42.1
- Dung sai đường kính: ±0.5mm (±1%)
- Dung sai độ dày: +0.6mm – 0.5mm (+15% – 12.5%)
- Tiêu chuẩn: JIS G3444
- Phân loại: STK290, STK400, STK490, STK500, STK540
- Xuất xứ: SeAH, Hòa Phát, Việt Đức, hàng nhập khẩu...
- Đơn vị phân phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Bảng tra quy cách ống thép kết cấu STK
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai đường kính | Dung sai độ dày |
|---|---|---|---|---|
| 21.7 | 2.0 | 0.972 | ĐK <50mm: ±0.5mm ĐK ≥50mm: ±1% |
ĐD <4mm: +0.6mm – 0.5mm ĐD ≥4mm: +15% – 12.5% |
| 27.2 | 2.0 | 1.24 | ||
| 27.2 | 2.3 | 1.41 | ||
| 34.0 | 2.3 | 1.80 | ||
| 42.7 | 2.3 | 2.29 | ||
| 42.7 | 2.5 | 2.48 | ||
| 48.6 | 2.3 | 2.63 | ||
| 48.6 | 2.5 | 2.84 | ||
| 48.6 | 2.8 | 3.16 | ||
| 48.6 | 3.2 | 3.58 | ||
| 60.5 | 2.3 | 3.30 | ||
| 60.5 | 3.2 | 4.52 | ||
| 60.5 | 4.0 | 5.57 | ||
| 76.3 | 2.8 | 5.08 | ||
| 76.3 | 3.2 | 5.77 | ||
| 76.3 | 4.0 | 7.13 | ||
| 89.1 | 2.8 | 5.96 | ||
| 89.1 | 3.2 | 6.78 | ||
| 101.6 | 3.2 | 7.76 | ||
| 101.6 | 4.0 | 9.63 | ||
| 101.6 | 5.0 | 11.9 | ||
| 114.3 | 3.2 | 8.77 | ||
| 114.3 | 3.5 | 9.56 | ||
| 114.3 | 4.5 | 12.2 | ||
| 139.8 | 3.6 | 12.1 | ||
| 139.8 | 4.0 | 13.4 | ||
| 139.8 | 4.5 | 15.0 | ||
| 139.8 | 6.0 | 19.8 | ||
| 165.2 | 4.5 | 17.8 | ||
| 165.2 | 5.0 | 19.8 | ||
| 165.2 | 6.0 | 23.6 | ||
| 165.2 | 7.1 | 27.7 | ||
| 190.7 | 4.5 | 20.7 | ||
| 190.7 | 5.3 | 24.2 | ||
| 190.7 | 6.0 | 27.3 | ||
| 190.7 | 7.0 | 31.7 | ||
| 190.7 | 8.2 | 36.9 | ||
| 216.3 | 4.5 | 23.5 | ||
| 216.3 | 5.8 | 30.1 | ||
| 216.3 | 6.0 | 31.1 | ||
| 216.3 | 7.0 | 36.1 | ||
| 216.3 | 8.0 | 41.1 | ||
| 216.3 | 8.2 | 42.1 |

Các chủng loại ống thép STK phổ biến
Ống thép STK được phân chia thành nhiều cấp độ chịu lực khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong thực tế. Các cấp độ phổ biến nhất hiện nay bao gồm:
1. Ống thép STK290
Có cường độ chịu lực thấp nhất, thích hợp cho các ứng dụng kết cấu nhẹ như khung mái che nhỏ, giàn treo, chi tiết trang trí. Dễ gia công, giá thành rẻ, lý tưởng cho công trình dân dụng quy mô nhỏ.
2. Ống thép STK400
Loại thông dụng nhất, cân bằng giữa giá thành và khả năng chịu lực. Dùng trong nhà thép tiền chế, giàn giáo, trụ đèn chiếu sáng, kết cấu nhà dân dụng và công nghiệp nhẹ.
3. Ống thép STK490
Có độ bền kéo cao hơn STK400, phù hợp cho công trình chịu tải lớn như nhà cao tầng, nhà máy sản xuất, giàn khoan dầu khí, kết cấu chịu lực trong môi trường khắc nghiệt.
4. Ống thép STK500
Thuộc nhóm thép cường độ rất cao, dùng trong công nghiệp nặng, nhà máy điện, cầu đường lớn hoặc các hạng mục yêu cầu chịu tải cực kỳ cao.
5. Ống thép STK540
Cấp độ cao nhất, với cường độ chịu kéo, chịu nén lớn. Dùng cho cầu thép, nhà máy lọc hóa dầu, kết cấu chịu động đất, hoặc các dự án yêu cầu an toàn nghiêm ngặt.

Ưu điểm nổi bật của ống thép STK
- Độ bền cơ học cao: Chịu tải trọng lớn, chống biến dạng tốt.
- Khả năng chống gỉ: Đặc biệt với sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng.
- Đa dạng quy cách: Nhiều đường kính, độ dày, phù hợp mọi nhu cầu.
- Dễ dàng thi công: Có thể hàn, cắt, nối ghép linh hoạt.
- Tiết kiệm chi phí: Vật liệu bền, tuổi thọ cao giúp giảm chi phí bảo trì.
- Thân thiện với môi trường: Có thể tái chế 100%.
Ứng dụng thực tế của ống thép STK
- Xây dựng nhà thép tiền chế: Dùng làm khung nhà xưởng, nhà kho, showroom, sân vận động, nhà để xe.
- Hạ tầng kỹ thuật: Trụ đèn chiếu sáng, trụ đèn tín hiệu giao thông, bảng hiệu quảng cáo, trụ camera an ninh.
- Công nghiệp nặng: Giàn khoan dầu khí, nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy điện, cơ sở sản xuất quy mô lớn.
- Giàn giáo xây dựng: Hệ thống giàn giáo chịu lực trong xây dựng nhà cao tầng, cầu đường, thủy điện.
- Nông nghiệp: Khung nhà kính, hệ thống nhà màng, giàn tưới nước tự động.
- Nội thất và trang trí: Bàn ghế café, kệ trưng bày, khung mái che, vách ngăn trang trí.
So sánh ống thép STK với các loại ống thép khác
| Tiêu chí | Ống thép STK | Ống thép đen thông thường | Ống thép mạ kẽm khác |
|---|---|---|---|
| Tiêu chuẩn sản xuất | JIS G3444 (Nhật Bản) | Không cố định, tùy xưởng | ASTM, BS, DIN… |
| Chất lượng | Cao, đồng đều | Trung bình, chất lượng dao động | Cao hoặc trung bình tùy loại |
| Khả năng chịu lực | Rất tốt | Tốt | Tốt |
| Chống ăn mòn | Tốt (nếu mạ kẽm) | Thấp | Tốt |
| Ứng dụng | Kết cấu xây dựng, công nghiệp nặng | Công trình dân dụng nhẹ | Kết cấu, cấp nước, PCCC |
Giá bán ống thép STK tham khảo
Giá ống thép STK dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm cụ thể.
| Tên hàng hóa (quy cách) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/cây) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
| Phi 21 | 1.6 | 4.70 | 15.600-22.600 |
| Phi 21 | 1.9 | 5.70 | 15.600-22.600 |
| Phi 21 | 2.1 | 5.90 | 15.600-22.600 |
| Phi 21 | 2.3 | 6.40 | 15.600-22.600 |
| Phi 21 | 2.6 | 7.26 | 15.600-22.600 |
| Phi 27 | 1.6 | 5.93 | 15.600-22.600 |
| Phi 27 | 1.9 | 6.96 | 15.600-22.600 |
| Phi 27 | 2.1 | 7.70 | 15.600-22.600 |
| Phi 27 | 2.3 | 8.29 | 15.600-22.600 |
| Phi 27 | 2.6 | 9.36 | 15.600-22.600 |
| Phi 34 | 1.6 | 7.56 | 15.600-22.600 |
| Phi 34 | 1.9 | 8.89 | 15.600-22.600 |
| Phi 34 | 2.1 | 9.76 | 15.600-22.600 |
| Phi 34 | 2.3 | 10.72 | 15.600-22.600 |
| Phi 34 | 2.5 | 11.46 | 15.600-22.600 |
| Phi 34 | 2.6 | 11.89 | 15.600-22.600 |
| Phi 34 | 2.9 | 13.13 | 15.600-22.600 |
| Phi 34 | 3.2 | 14.40 | 15.600-22.600 |
| Phi 42 | 1.6 | 9.61 | 15.600-22.600 |
| Phi 42 | 1.9 | 11.33 | 15.600-22.600 |
| Phi 42 | 2.1 | 12.46 | 15.600-22.600 |
| Phi 42 | 2.3 | 13.56 | 15.600-22.600 |
| Phi 42 | 2.6 | 15.24 | 15.600-22.600 |
| Phi 42 | 2.9 | 16.87 | 15.600-22.600 |
| Phi 42 | 3.2 | 18.60 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 1.6 | 11.00 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 1.9 | 12.99 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 2.1 | 14.30 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 2.3 | 15.59 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 2.5 | 16.98 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 2.6 | 17.50 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 2.7 | 18.14 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 2.9 | 19.38 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 3.2 | 21.42 | 15.600-22.600 |
| Phi 49 | 3.6 | 23.71 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 1.9 | 16.30 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 2.1 | 17.97 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 2.3 | 19.61 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 2.6 | 22.16 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 2.7 | 22.85 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 2.9 | 24.48 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 3.2 | 26.86 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 3.6 | 30.18 | 15.600-22.600 |
| Phi 60 | 4.0 | 33.10 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 2.1 | 22.85 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 2.3 | 24.96 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 2.5 | 27.04 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 2.6 | 28.08 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 2.7 | 29.14 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 2.9 | 31.37 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 3.2 | 34.26 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 3.6 | 38.58 | 15.600-22.600 |
| Phi 76 | 4.0 | 42.40 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 2.1 | 26.80 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 2.3 | 29.28 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 2.5 | 31.74 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 2.6 | 32.97 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 2.7 | 34.22 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 2.9 | 36.83 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 3.2 | 40.32 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 3.6 | 45.14 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 4.0 | 50.22 | 15.600-22.600 |
| Phi 90 | 4.5 | 55.80 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 2.5 | 41.06 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 2.7 | 44.29 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 2.9 | 47.48 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 3.0 | 49.07 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 3.2 | 52.58 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 3.6 | 58.50 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 4.0 | 64.84 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 4.5 | 73.20 | 15.600-22.600 |
| Phi 114 | 4.6 | 78.16 | 15.600-22.600 |
| Phi 141.3 | 3.96 | 80.46 | 15.600-22.600 |
| Phi 141.3 | 4.78 | 96.54 | 15.600-22.600 |
| Phi 141.3 | 5.16 | 103.95 | 15.600-22.600 |
| Phi 141.3 | 5.56 | 111.66 | 15.600-22.600 |
| Phi 141.3 | 6.35 | 126.80 | 15.600-22.600 |
| Phi 168 | 3.96 | 96.24 | 15.600-22.600 |
| Phi 168 | 4.78 | 115.62 | 15.600-22.600 |
| Phi 168 | 5.16 | 124.56 | 15.600-22.600 |
| Phi 168 | 5.56 | 133.86 | 15.600-22.600 |
| Phi 168 | 6.35 | 152.16 | 15.600-22.600 |
| Phi 219.1 | 3.96 | 126.06 | 15.600-22.600 |
| Phi 219.1 | 4.78 | 151.56 | 15.600-22.600 |
| Phi 219.1 | 5.16 | 163.32 | 15.600-22.600 |
| Phi 219.1 | 5.56 | 175.68 | 15.600-22.600 |
| Phi 219.1 | 6.35 | 199.86 | 15.600-22.600 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật ống thép STK
| Tiêu chuẩn sản xuất | Thành phần hóa học | Cơ lý tính | Thử bẹp | Thử cong | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| C | Mn | P | S | Ứng suất kéo (MPa) | Ứng suất chảy (MPa) | Độ dãn dài (%) | H= khoảng cách giữa bề mặt ngoài | Góc x Bán kính cong | |
| JIS G3444 STK290 | - | - | 0.050 | 0.050 | Min. 290 | - | 30 | H=2/3D | 90° x 6D |
| JIS G3444 STK400 | 0.25 | - | 0.040 | 0.040 | Min. 400 | Min. 235 | 23 | H=2/3D | 90° x 6D |
| JIS G3444 STK490 | 0.18 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | Min. 490 | Min. 315 | 23 | H=7/8D | 90° x 6D |
| JIS G3444 STK500 | 0.24 | 0.30-1.30 | 0.040 | 0.040 | Min. 500 | Min. 355 | 15 | H=7/8D | 90° x 6D |
| JIS G3444 STK540 | 0.23 | 1.5 | 0.040 | 0.040 | Min. 540 | Min. 390 | 20 | H=7/8D | 90° x 6D |

Thương hiệu sản xuất ống thép STK trong nước
- Ống STK Hòa Phát: Chất lượng ổn định, kích thước đa dạng, phù hợp cho dân dụng và công nghiệp nặng.
- Ống STK SeAH Việt Nam: Công nghệ hiện đại, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn tốt.
- Ống STK Việt Đức: Đạt chuẩn JIS G3444, ISO 9001, dùng trong xây dựng dân dụng, giao thông, công nghiệp nhẹ.
- Ống STK Việt Ý, Minh Ngọc, Nam Kim Steel: Phù hợp cho công trình chịu tải vừa và nhẹ.
Hàng nhập khẩu nước ngoài
- Hàn Quốc: SeAH Steel Korea, Hyundai Steel – chất lượng cao, đồng đều.
- Nhật Bản: Nippon Steel, JFE Steel – độ bền kéo cao, độ chính xác kích thước tốt.
- Trung Quốc: Giá cạnh tranh, phù hợp công trình dân dụng, nhà xưởng vừa và nhỏ.
- Đài Loan, Malaysia, Indonesia: Chất lượng ổn định, giá thành phù hợp.

Quy trình sản xuất ống thép STK tiêu chuẩn
- Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng thép cuộn cán nóng đạt chuẩn JIS G3444.
- Tẩy rỉ, làm sạch bề mặt: Loại bỏ oxit, gỉ sét, dầu mỡ để đảm bảo mối hàn chắc.
- Cán và uốn định hình: Uốn thép cuộn thành dạng trụ tròn hoặc vuông, chữ nhật.
- Hàn nối: Sử dụng công nghệ hàn cao tần (ERW) hoặc hàn hồ quang chìm (SAW).
- Xử lý mối hàn và kiểm tra khuyết tật: Gọt gờ hàn, kiểm tra bằng siêu âm, chụp X-quang.
- Nắn thẳng và cắt theo chiều dài: Cắt theo tiêu chuẩn 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Mạ kẽm (nếu có): Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân để chống ăn mòn.
- Kiểm tra lần cuối: Đo đạc kích thước, kiểm tra cơ tính.
- Đóng gói và xuất xưởng: Đóng bó, gắn tem nhãn, giao hàng.
Lưu ý khi lựa chọn sản phẩm
- Kiểm tra rõ nguồn gốc, giấy tờ chứng nhận (CO, CQ).
- Ưu tiên thương hiệu uy tín, có hệ thống phân phối rõ ràng.
- Xác định đúng cấp độ STK theo yêu cầu kỹ thuật công trình.
- So sánh giá cả hợp lý giữa hàng nội địa và nhập khẩu.
Mua ống thép STK uy tín ở đâu?
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là địa chỉ phân phối uy tín, cung cấp ống thép STK290, STK400, STK500 đạt chuẩn JIS với:
- Nguồn hàng rõ ràng, hóa đơn đầy đủ.
- Giá cạnh tranh trực tiếp từ nhà máy.
- Giao hàng nhanh toàn quốc.
- Tư vấn lựa chọn vật tư phù hợp.
- Chính sách hậu mãi chu đáo.
Liên hệ ngay với TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT để được tư vấn chi tiết!







