Ống Thép Đúc Không Gỉ và Ống Đúc Inox: Có Phải Là Một?

Ống thép đúc không gỉ và ống đúc inox là hai thuật ngữ thường gây nhầm lẫn trong ngành công nghiệp và xây dựng. Liệu chúng có thực sự là một? Bài viết này sẽ phân tích chi tiết đặc điểm, thành phần, quy cách, và ứng dụng của chúng để làm rõ vấn đề.

Ống Thép Đúc Không Gỉ Có Phải Là Ống Đúc Inox?
Câu trả lời ngắn gọn: Có, chúng là cùng một loại sản phẩm. Cả hai thuật ngữ đều chỉ ống thép không gỉ được sản xuất bằng phương pháp đúc (seamless), không có mối hàn, mang lại độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, và ứng dụng đa dạng trong công nghiệp và dân dụng.
Điểm mấu chốt: "Ống thép đúc không gỉ" là cách gọi kỹ thuật, thường dùng trong ngành công nghiệp chuyên nghiệp, trong khi "ống đúc inox" là tên gọi thông dụng tại Việt Nam, phổ biến trong các ứng dụng dân dụng.
Ống Thép Đúc Không Gỉ Là Gì?
Ống thép đúc không gỉ là loại ống được sản xuất bằng quy trình đúc, tạo ra thành ống liền mạch, không có mối hàn. Điều này giúp tăng khả năng chịu áp lực, chống rò rỉ và đảm bảo tính đồng nhất của sản phẩm. Đặc điểm nổi bật:
- Chống ăn mòn: Phù hợp với môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất, hoặc độ ẩm cao.
- Độ bền cao: Chịu được áp lực và nhiệt độ lớn mà không biến dạng.
- Cấu trúc đồng nhất: Không có mối hàn, loại bỏ các điểm yếu cấu trúc.
Ống Đúc Inox Là Gì?
Ống đúc inox cũng là ống thép không gỉ được sản xuất bằng phương pháp đúc, không có mối hàn. Từ “inox” là cách gọi thông dụng của thép không gỉ tại Việt Nam, đề cập đến hợp kim thép chứa crom (≥10.5%), niken, và molypden để tăng khả năng chống gỉ.
Các loại inox phổ biến
- Inox 304: Phổ biến nhất, chống ăn mòn tốt trong điều kiện thường, dễ gia công. Ứng dụng: thực phẩm, dược phẩm, nội thất, xây dựng.
- Inox 316: Bổ sung molypden, chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất, nước biển. Ứng dụng: dầu khí, hàng hải, y tế.
- Inox 201: Giá thành thấp, hàm lượng niken giảm, thay bằng mangan. Ứng dụng: đồ gia dụng, trang trí, môi trường ít khắc nghiệt.

So Sánh Ống Thép Đúc Không Gỉ và Ống Đúc Inox
Giống nhau
- Vật liệu: Đều là thép không gỉ (stainless steel).
- Quy trình sản xuất: Đúc liền mạch, không mối hàn.
- Chống ăn mòn: Nhờ hàm lượng crom cao.
- Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, thực phẩm, xây dựng.
Khác nhau
- Tên gọi: “Ống thép đúc không gỉ” mang tính kỹ thuật, “ống đúc inox” phổ biến trong dân dụng.
- Phạm vi sử dụng: Ống thép đúc không gỉ thường xuất hiện trong tài liệu kỹ thuật, trong khi ống đúc inox được dùng trong giao tiếp đời thường.

Bảng Giá Tham Khảo Ống Đúc Inox (SUS304)
| Quy cách (Đường kính x Độ dày) | Mác thép | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
| Ø21.3 x 2.0 mm | SUS304 | 1.04 | 65,000-95,000 |
| Ø33.4 x 3.0 mm | SUS304 | 2.40 | 65,000-95,000 |
| Ø48.3 x 3.5 mm | SUS304 | 3.90 | 65,000-95,000 |
| Ø60.3 x 3.5 mm | SUS304 | 4.90 | 65,000-95,000 |
| Ø76.1 x 4.0 mm | SUS304 | 7.20 | 65,000-95,000 |
| Ø88.9 x 4.0 mm | SUS304 | 8.50 | 65,000-95,000 |
| Ø114.3 x 4.5 mm | SUS304 | 12.00 | 65,000-95,000 |
| Ø141.3 x 5.0 mm | SUS304 | 17.00 | 65,000-95,000 |
| Ø168.3 x 5.0 mm | SUS304 | 20.30 | 65,000-95,000 |
| Ø219.1 x 6.0 mm | SUS304 | 32.50 | 65,000-95,000 |
Ghi chú: Giá tham khảo, chưa bao gồm VAT và vận chuyển. Giá thực tế phụ thuộc vào mác thép, xuất xứ, và số lượng.
Ứng Dụng
- Công nghiệp nặng: Đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất; nhà máy năng lượng.
- Công nghiệp nhẹ & dân dụng: Chế biến thực phẩm, nội thất, lan can, cầu thang.

Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính
Thành phần hóa học
| Thành phần | Inox 304 (%) | Inox 316 (%) | Inox 201 (%) |
|---|---|---|---|
| Cacbon (C) | ≤0.08 | ≤0.08 | ≤0.15 |
| Crom (Cr) | 18.0–20.0 | 16.0–18.0 | 16.0–18.0 |
| Niken (Ni) | 8.0–10.5 | 10.0–14.0 | 3.5–5.5 |
| Mangan (Mn) | ≤2.0 | ≤2.0 | 5.5–7.5 |
Cơ tính
| Đặc tính | Inox 304 | Inox 316 | Inox 201 |
|---|---|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 520–720 | 520–720 | 515–745 |
| Độ giãn dài (%) | 40 | 40 | 35 |
Các Loại Bề Mặt
| Loại bề mặt | Mô tả | Ứng dụng |
|---|---|---|
| BA | Sáng bóng như gương, ủ bóng sau cán nguội | Nội thất, đồ gia dụng, xây dựng |
| HL | Vân xước sọc, đánh bóng phớt | Cửa, khuôn cửa, nội ngoại thất |
| No.2B | Nhẵn bóng, tiêu chuẩn | Đa dạng ứng dụng |
| No.1 | Làm sạch bằng hóa chất, ủ sau cán nóng | Bồn chứa, công nghiệp hóa chất |
| No.4 | Đánh bóng 150–180 mesh, màu trắng bạc | Bồn tắm, thực phẩm, trang trí |

Quy Cách Ống Đúc Inox
Ống đúc 304 công nghiệp
| Đường kính | Độ dày | Bề mặt | Chủng loại |
|---|---|---|---|
| Phi 13 - DN8 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 17 - DN10 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 21 - DN15 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 27 - DN20 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 34 - DN25 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 42 - DN32 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 49 - DN40 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 60 - DN50 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 76 - DN65 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 90 - DN80 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 101 - DN90 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 114 - DN100 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 141 - DN125 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 168 - DN150 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
| Phi 219 - DN200 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp |
Ống đúc 304 trang trí
| Đường kính | Độ dày | Bề mặt | Chủng loại |
|---|---|---|---|
| Phi 9.6 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 12.7 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 15.9 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 19.1 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 22 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 25.4 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 27 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 31.8 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 38 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 42 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 50.8 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 60 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 63 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 76 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 89 | 0.8li–1.5li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 101 | 0.8li–2li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 114 | 0.8li–2li | BA | Inox 304 trang trí |
| Phi 141 | 0.8li–2li | BA | Inox 304 trang trí |
Ống đúc 316 công nghiệp
| Đường kính | Độ dày | Bề mặt | Chủng loại |
|---|---|---|---|
| Phi 13 - DN8 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 17 - DN10 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 21 - DN15 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 27 - DN20 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 34 - DN25 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 42 - DN32 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 49 - DN40 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 60 - DN50 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 76 - DN65 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 90 - DN80 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 101 - DN90 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 114 - DN100 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 141 - DN125 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 168 - DN150 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
| Phi 219 - DN200 | SCH5–SCH160 | No.1 | Inox 316/316L |
Tiêu Chuẩn Chất Lượng
- ASTM (Mỹ): A312/A213 (hàn/đúc, nhiệt độ cao), A269 (thực phẩm, y tế), A358 (đường kính lớn).
- EN/DIN (Châu Âu): EN 10216-5 (áp lực cao), DIN 17456/17458 (độ bền, chính xác).
- JIS (Nhật Bản): G3459 (công nghiệp), G3463 (nồi hơi, trao đổi nhiệt).
- ISO: 1127 (kích thước, dung sai), 2037 (thực phẩm, dược phẩm).
- TCVN (Việt Nam): TCVN 4391-1986, đồng bộ với ASTM/JIS.

Quy Trình Sản Xuất
- Lựa chọn nguyên liệu: Phôi thép không gỉ (Cr, Ni, Mo, C).
- Nung chảy và đúc phôi: Lò điện hồ quang, đúc phôi tròn.
- Cán nóng tạo ống: Khoan lỗ xuyên tâm, cán kéo dài thành ống liền mạch.
- Xử lý nhiệt: Ủ để khử ứng suất, tăng độ dẻo.
- Gia công bề mặt: Tẩy rửa axit, đánh bóng cơ học/điện hóa.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, cơ tính, áp lực, không phá hủy (siêu âm, X-quang).
- Đóng gói: Cắt theo chiều dài, bọc nắp nhựa, đóng kiện.
Tại Sao Chọn TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT?
- Sản phẩm chính hãng: Đạt chuẩn ASTM, JIS, EN.
- Đa dạng: Inox 304, 316, 201, đầy đủ kích thước.
- Giá cạnh tranh: Giải pháp kinh tế, minh bạch.
- Giao hàng nhanh: Phủ sóng toàn quốc.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Tư vấn chuyên sâu.
Ống thép đúc không gỉ và ống đúc inox là cùng một sản phẩm, chỉ khác nhau về cách gọi. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, và ứng dụng đa dạng, chúng là lựa chọn lý tưởng cho công nghiệp và dân dụng. Hãy liên hệ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT để được tư vấn và cung cấp sản phẩm chất lượng cao!







