Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá
Ngày đăng: 10/10/2025 12:16 PM

    Ống Inox Công Nghiệp: Đặc Điểm, Quy Cách và Báo Giá

    Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

    Ống inox công nghiệp, làm từ thép không gỉ, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và sự đa dạng về kích thước, tiêu chuẩn. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, giá cả, ứng dụng, và tiêu chuẩn của ống inox công nghiệp.

    Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

    Thông Số Kỹ Thuật

    • Mác thép: 304, 316, 304L, 316L
    • Tiêu chuẩn: ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, G3468
    • Bề mặt: 2B, No.1
    • Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc
    • Quy cách ống 304: Đường kính DN8 – DN1200
    • Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
    • Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
    • Ứng dụng: Hệ thống ống nước thải, nước sinh hoạt, dầu khí, lò hơi, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, y tế

    Bảng Quy Cách Ống Inox Công Nghiệp Thông Dụng

    Lưu ý: Dung sai mỗi lô hàng xuất xưởng là ±2-7%.

    Đường kính Độ dày thành ống (mm) 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
    DN15 - F21.34 Trọng lượng (kg/m) 5.72 6.97 8.14 9.23 - - -
    DN20 - F26.67 Trọng lượng (kg/m) 7.30 8.94 10.50 11.99 - - -
    DN25 - F33.40 Trọng lượng (kg/m) 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57 - -
    DN32 - F42.16 Trọng lượng (kg/m) 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32 -
    DN40 - F48.26 Trọng lượng (kg/m) 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
    DN50 - F60.33 Trọng lượng (kg/m) 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
    DN60(65) - F76.03 Trọng lượng (kg/m) 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
    DN80 - F88.90 Trọng lượng (kg/m) 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
    DN90 - F101.60 Trọng lượng (kg/m) 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
    DN100 - F114.30 Trọng lượng (kg/m) 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
    DN125 - F141.30 Trọng lượng (kg/m) 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
    DN150 - F168.28 Trọng lượng (kg/m) 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
    DN200 - F219.08 Trọng lượng (kg/m) 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
    DN250 - F273.05 Trọng lượng (kg/m) - - - 119.82 139.53 160.79 180.55

    Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

    Bảng Giá Ống Inox Công Nghiệp Thông Dụng

    Đường kính Độ dày (mm) Bề mặt Chủng loại Đơn giá (VNĐ/kg)
    F21.34 – DN15 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F26.67 – DN20 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F33.40 – DN25 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F42.16 – DN32 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F48.26 – DN40 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F60.33 – DN50 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F76.03 – DN60(65) 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F88.90 – DN80 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F101.60 – DN90 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F114.30 – DN100 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F141.30 – DN125 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F168.28 – DN150 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F219.08 – DN200 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000
    F273.05 – DN250 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiệp 60,000-70,000

    Quy Cách Ống Inox Công Nghiệp Theo Tiêu Chuẩn JIS G3459

    Đường kính danh nghĩa (DN) Đường kính ngoài (mm) Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) Độ dày phổ biến khác (mm)
    A (DN) B (inch) SCH-5S SCH-10S SCH-20S SCH-40S 2.0 2.5 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0
    8 1/4 13.8 1.2 1.65 2.0 2.2 2.00 - - - - - -
    10 3/8 17.3 1.2 1.65 2.0 2.3 2.00 2.50 - - - - -
    15 1/2 21.7 1.65 2.1 2.5 2.8 2.00 2.50 3.00 - - - -
    20 3/4 27.2 1.65 2.1 2.5 2.9 2.00 2.50 3.00 - - - -
    25 1 34.0 1.65 2.8 3.0 3.4 2.00 2.50 3.00 - - - -
    32 1 1/4 42.7 1.65 2.8 3.0 3.6 2.00 2.50 3.00 4.00 - - -
    40 1 1/2 48.6 1.65 2.8 3.0 3.7 2.00 2.50 3.00 4.00 - - -
    50 2 60.5 1.65 2.8 3.5 3.9 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 - -
    65 2 1/2 76.3 2.1 3.0 3.5 5.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 - -
    80 3 89.1 2.1 3.0 4.0 5.5 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 -
    90 3 1/2 101.6 2.1 3.0 4.0 5.7 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 -
    100 4 114.3 2.1 3.0 4.0 6.0 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 -
    125 5 139.8 2.8 3.4 5.0 6.6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00
    150 6 165.2 2.8 3.4 5.0 7.1 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00
    200 8 216.3 2.8 4.0 6.5 8.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00

    Quy Cách Ống Inox Công Nghiệp Theo Tiêu Chuẩn ASME B36.19M

    Đường kính ngoài (mm) Đường kính danh nghĩa (inch) Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) Độ dày phổ biến khác (mm)
    OD INCH SCH-5S SCH-10S SCH-40S 2.0 2.5 3.0 4.0 5.0 6.0
    13.72 1/4 - 1.65 2.24 2.00 - - - - -
    17.15 3/8 - 1.65 2.31 2.00 2.50 - - - -
    21.34 1/2 1.65 2.11 2.77 2.00 2.50 3.00 - - -
    26.67 3/4 1.65 2.11 2.87 2.00 2.50 3.00 - - -
    33.4 1 1.65 2.77 3.38 2.00 2.50 3.00 - - -
    42.16 1 1/4 1.65 2.77 3.56 2.00 2.50 3.00 4.00 - -
    48.26 1 1/2 1.65 2.77 3.68 2.00 2.50 3.00 4.00 - -
    60.33 2 1.65 2.77 3.91 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 -
    73.03 2 1/2 2.11 3.05 5.16 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 -
    88.9 3 2.11 3.05 5.49 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
    101.6 3 1/2 2.11 3.05 5.74 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
    114.3 4 2.11 3.05 6.02 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
    141.3 5 2.77 3.40 6.55 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
    168.28 6 2.77 3.40 7.11 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
    219.08 8 2.77 3.76 8.18 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00

    Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A249/A269/A270

    Tiêu chuẩn Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài
    ASTM A249 O.D < 25mm +0.10mm, –0.11mm ±10% O.D < 50.8mm: +0mm ÷ +3mm
    O.D ≥ 50.8mm: +5.0mm –0mm
    25mm ≤ O.D ≤ 40mm ±0.15mm ±10% O.D < 50.8mm: +0mm ÷ +3mm
    O.D ≥ 50.8mm: +5.0mm –0mm
    40mm < O.D < 50mm ±0.20mm ±10%
    50mm ≤ O.D < 65mm ±0.25mm ±10%
    65mm ≤ O.D < 75mm ±0.30mm ±10%
    75mm ≤ O.D ≤ 100mm ±0.38mm ±10%
    ASTM A269 O.D < 38.1mm ±0.13mm O.D < 12.7mm: ±15%
    O.D ≥ 12.7mm: ±10%
    O.D < 38.1mm: +0.32mm –0mm
    O.D ≥ 38.1mm: +4.8mm –0mm
    38.1mm ≤ O.D < 88.9mm ±0.25mm ±10% O.D < 38.1mm: +0.32mm –0mm
    O.D ≥ 38.1mm: +4.8mm –0mm
    88.9mm ≤ O.D < 139.7mm ±0.38mm ±10%
    ASTM A270 O.D ≤ 25mm ±0.13mm ±12.5% O.D < 50.8mm: +0mm ÷ +3mm
    O.D ≥ 50.8mm: +5.0mm –0mm
    25mm < O.D ≤ 50mm ±0.20mm ±12.5% O.D < 50.8mm: +0mm ÷ +3mm
    O.D ≥ 50.8mm: +5.0mm –0mm
    50mm < O.D ≤ 75mm ±0.25mm ±12.5%

    Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A312, JIS G3459

    Tiêu chuẩn Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài
    ASTM A312 O.D ≤ 48.26mm +0.4mm ±12.5% +6.0mm –0mm
    48.26mm < O.D ≤ 114.3mm ±0.8mm ±12.5% +6.0mm –0mm
    JIS G3459 O.D < 30.0mm ±0.3mm <2mm: ±0.20mm Xác định chiều dài cắt

    Phân Loại Ống Inox Công Nghiệp

    Ống Inox 304 công nghiệp

    • Thành phần: 18-20% Cr, 8-10.5% Ni
    • Đặc điểm: Chống ăn mòn tốt, dễ gia công, chịu nhiệt
    • Ứng dụng: Thực phẩm, y tế, xây dựng, nội thất

    Ống Inox 316 công nghiệp

    • Thành phần: 16-18% Cr, 10-14% Ni, 2-3% Mo
    • Đặc điểm: Chống ăn mòn cao trong môi trường axit, nước biển
    • Ứng dụng: Hóa chất, dầu khí, hàng hải

    Ống Inox Duplex công nghiệp

    • Thành phần: Hợp kim ferritic và austenitic
    • Đặc điểm: Chống ăn mòn, chịu áp lực cao
    • Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, năng lượng

    Ống Inox Martensitic công nghiệp

    • Thành phần: Hàm lượng carbon cao
    • Đặc điểm: Độ cứng cao, chống ăn mòn thấp hơn
    • Ứng dụng: Dao, kéo, dụng cụ cắt

    Các loại inox khác

    • Inox 201: Giá rẻ, chống ăn mòn trung bình
    • Inox 430: Ít niken, giá thấp
    • Inox 310: Chịu nhiệt cao
    • Inox 904L: Chống axit mạnh

    Ống hàn inox công nghiệp

    • Ưu điểm: Giá rẻ, áp lực trung bình
    • Ứng dụng: Dẫn chất lỏng, trang trí

    Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

    Ống đúc inox công nghiệp

    • Ưu điểm: Chịu áp lực cao, độ bền lớn
    • Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, nhiệt điện

    Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

    Phân loại theo bề mặt

    • BA: Bóng gương, gia đình, trang trí
    • HL: Sọc mờ, nội ngoại thất
    • No.1: Nhám, công nghiệp nặng
    • No.2B: Nhẵn bóng, thực phẩm, dược phẩm

    Ứng Dụng của Ống Inox Công Nghiệp

    • Dầu khí & hóa chất: Đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất ăn mòn
    • Thực phẩm & đồ uống: Ống dẫn nước, sữa, bia, đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh
    • Dược phẩm & y tế: Vận chuyển dung dịch y tế, nước cất
    • Năng lượng & nhiệt điện: Nồi hơi, ống trao đổi nhiệt
    • Hàng hải & ven biển: Tàu thủy, giàn khoan, cấp thoát nước biển
    • Xây dựng & hạ tầng: Lan can, khung kết cấu, phòng cháy chữa cháy
    • Ứng dụng đặc thù: Ống xả ô tô, cơ khí, sản xuất giấy, dệt nhuộm

    Tiêu Chuẩn Ống Inox Công Nghiệp

    • ASTM: A312 (hàn/đúc, nhiệt độ cao), A213 (lò hơi), A269 (thực phẩm), A554 (trang trí)
    • ASME: B36.19M (kích thước), B31.3 (đường ống áp suất)
    • EN: 10217-7 (hàn, áp suất thấp), 10216-5 (đúc, chịu nhiệt)
    • JIS: G3459 (hóa chất, khí), G3468 (hàn cỡ lớn)
    • DIN: 17457 (thực phẩm, hóa chất), EN ISO 1127 (kích thước)
    • ISO: 9001 (quản lý chất lượng), 9626 (y tế)
    • TCVN: 197 (kích thước), 3783 (chịu ăn mòn)
    • GB: 14976 (thực phẩm), 13296 (lò hơi)

    Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

    Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính

    Thành phần hóa học

    Loại inox Cr (%) Ni (%) Mo (%) C (%) Mn (%) Si (%) S (%) P (%)
    Inox 304 18-20 8-10.5 - ≤0.08 ≤2.0 ≤1.0 ≤0.03 ≤0.045
    Inox 316 16-18 10-14 2-3 ≤0.08 ≤2.0 ≤1.0 ≤0.03 ≤0.045
    Inox 201 16-18 3.5-5.5 - ≤0.15 5.5-7.5 ≤1.0 ≤0.03 ≤0.045
    Inox Duplex (2205) 22-23 4.5-6.5 3-3.5 ≤0.03 ≤2.0 ≤1.0 ≤0.02 ≤0.03
    Inox 430 16-18 - - ≤0.12 ≤1.0 ≤1.0 ≤0.03 ≤0.04

    Cơ tính

    Loại inox Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng Rockwell (HRB)
    Inox 304 515-750 ≥205 ≥40 ≤92
    Inox 316 515-690 ≥205 ≥40 ≤95
    Inox 201 515-740 ≥275 ≥35 ≤100
    Inox Duplex (2205) 620-795 ≥450 ≥25 ≤96
    Inox 430 450-600 ≥205 ≥22 ≤89

    Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

    Điều Kiện Ủ Nhiệt

    • ASTM TP 304/304L: Ủ nhiệt tối thiểu 1040°C, làm nguội nhanh trong nước
    • JIS SUS 304TP/304LTP: Ủ nhiệt tối thiểu 1010°C, làm lạnh nhanh
    • CNS 304TP/304LTP: Ủ nhiệt tối thiểu 1010°C, làm lạnh nhanh
    • ASTM TP 316/316L: Ủ nhiệt tối thiểu 1040°C, làm nguội nhanh
    • JIS SUS 316TP/316LTP: Ủ nhiệt tối thiểu 1010°C, làm lạnh nhanh
    • CNS 316TP/316LTP: Ủ nhiệt tối thiểu 1010°C, làm lạnh nhanh

    Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá

    Đơn Vị Phân Phối Ống Inox Công Nghiệp

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà phân phối uy tín hàng đầu, cung cấp ống inox công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ công nghiệp đến dân dụng.

    • Sản phẩm chính hãng: Đạt chuẩn ASTM, JIS, EN
    • Đa dạng: Inox 304, 316, 201, hợp kim đặc biệt
    • Giá cả minh bạch: Cạnh tranh, phù hợp nhu cầu
    • Giao hàng nhanh: Toàn quốc, đúng tiến độ
    • Hỗ trợ kỹ thuật: Tư vấn tận tình

    Câu hỏi thường gặp:

    Ống inox công nghiệp là loại ống làm từ thép không gỉ, có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cao. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các ngành như thực phẩm, hóa chất, dầu khí, cấp thoát nước và sản xuất cơ khí.

    Hiện nay có nhiều loại ống inox công nghiệp như ống inox 201, 304, 304L, 316, 316L, 310S, mỗi loại có đặc tính riêng về khả năng chịu nhiệt, chống gỉ và độ bền cơ học, phù hợp với từng môi trường và mục đích sử dụng khác nhau.

    Bảng quy cách ống inox công nghiệp thường bao gồm các thông số chính như đường kính ngoài (phi), độ dày thành ống, chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6 mét), cấp inox, bề mặt (BA, 2B, No.1, HL) và tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, JIS, DIN).

    Để chọn đúng loại ống inox công nghiệp, cần căn cứ vào môi trường sử dụng (ẩm, axit, kiềm, nhiệt độ cao), yêu cầu chịu lực, yêu cầu thẩm mỹ và ngân sách. Với môi trường khắc nghiệt, nên ưu tiên inox 304 hoặc 316 để đảm bảo độ bền và chống gỉ sét tốt nhất.

    Báo giá ống inox công nghiệp tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát được tính dựa trên cấp inox, kích thước (phi và độ dày), bề mặt hoàn thiện, tiêu chuẩn sản xuất và số lượng đặt hàng. Giá cũng có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường thép không gỉ.

    Zalo