Ống Inox Công Nghiệp: Đặc Điểm, Quy Cách và Báo Giá

Ống inox công nghiệp, làm từ thép không gỉ, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và sự đa dạng về kích thước, tiêu chuẩn. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, giá cả, ứng dụng, và tiêu chuẩn của ống inox công nghiệp.

Thông Số Kỹ Thuật
- Mác thép: 304, 316, 304L, 316L
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, G3468
- Bề mặt: 2B, No.1
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc
- Quy cách ống 304: Đường kính DN8 – DN1200
- Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Ứng dụng: Hệ thống ống nước thải, nước sinh hoạt, dầu khí, lò hơi, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, y tế
Bảng Quy Cách Ống Inox Công Nghiệp Thông Dụng
Lưu ý: Dung sai mỗi lô hàng xuất xưởng là ±2-7%.
| Đường kính | Độ dày thành ống (mm) | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| DN15 - F21.34 | Trọng lượng (kg/m) | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | - | - | - |
| DN20 - F26.67 | Trọng lượng (kg/m) | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | - | - | - |
| DN25 - F33.40 | Trọng lượng (kg/m) | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | - | - |
| DN32 - F42.16 | Trọng lượng (kg/m) | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | - |
| DN40 - F48.26 | Trọng lượng (kg/m) | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
| DN50 - F60.33 | Trọng lượng (kg/m) | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
| DN60(65) - F76.03 | Trọng lượng (kg/m) | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
| DN80 - F88.90 | Trọng lượng (kg/m) | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
| DN90 - F101.60 | Trọng lượng (kg/m) | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
| DN100 - F114.30 | Trọng lượng (kg/m) | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
| DN125 - F141.30 | Trọng lượng (kg/m) | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
| DN150 - F168.28 | Trọng lượng (kg/m) | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
| DN200 - F219.08 | Trọng lượng (kg/m) | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
| DN250 - F273.05 | Trọng lượng (kg/m) | - | - | - | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 |

Bảng Giá Ống Inox Công Nghiệp Thông Dụng
| Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|---|
| F21.34 – DN15 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F26.67 – DN20 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F33.40 – DN25 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F42.16 – DN32 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F48.26 – DN40 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F60.33 – DN50 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F76.03 – DN60(65) | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F88.90 – DN80 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F101.60 – DN90 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F114.30 – DN100 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F141.30 – DN125 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F168.28 – DN150 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F219.08 – DN200 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
| F273.05 – DN250 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiệp | 60,000-70,000 |
Quy Cách Ống Inox Công Nghiệp Theo Tiêu Chuẩn JIS G3459
| Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | Độ dày phổ biến khác (mm) | ||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| A (DN) | B (inch) | SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40S | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | |
| 8 | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.2 | 2.00 | - | - | - | - | - | - |
| 10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | - | - | - | - | - |
| 15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | - | - | - | - |
| 20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | - | - | - | - |
| 25 | 1 | 34.0 | 1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | - | - | - | - |
| 32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | - | - | - |
| 40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | - | - | - |
| 50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | - | - |
| 65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3.0 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | - | - |
| 80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | - |
| 90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | - |
| 100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | - |
| 125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5.0 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 |
| 150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5.0 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 |
| 200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4.0 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 |
Quy Cách Ống Inox Công Nghiệp Theo Tiêu Chuẩn ASME B36.19M
| Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa (inch) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | Độ dày phổ biến khác (mm) | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| OD | INCH | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 |
| 13.72 | 1/4 | - | 1.65 | 2.24 | 2.00 | - | - | - | - | - |
| 17.15 | 3/8 | - | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | - | - | - | - |
| 21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | - | - | - |
| 26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | - | - | - |
| 33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | - | - | - |
| 42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | - | - |
| 48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | - | - |
| 60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | - |
| 73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | - |
| 88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 |
| 101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 |
| 114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 |
| 141.3 | 5 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 |
| 168.28 | 6 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 |
| 219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 |
Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A249/A269/A270
| Tiêu chuẩn | Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
|---|---|---|---|---|
| ASTM A249 | O.D < 25mm | +0.10mm, –0.11mm | ±10% | O.D < 50.8mm: +0mm ÷ +3mm O.D ≥ 50.8mm: +5.0mm –0mm |
| 25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ±0.15mm | ±10% | O.D < 50.8mm: +0mm ÷ +3mm O.D ≥ 50.8mm: +5.0mm –0mm |
|
| 40mm < O.D < 50mm | ±0.20mm | ±10% | ||
| 50mm ≤ O.D < 65mm | ±0.25mm | ±10% | ||
| 65mm ≤ O.D < 75mm | ±0.30mm | ±10% | ||
| 75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ±0.38mm | ±10% | ||
| ASTM A269 | O.D < 38.1mm | ±0.13mm | O.D < 12.7mm: ±15% O.D ≥ 12.7mm: ±10% |
O.D < 38.1mm: +0.32mm –0mm O.D ≥ 38.1mm: +4.8mm –0mm |
| 38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ±0.25mm | ±10% | O.D < 38.1mm: +0.32mm –0mm O.D ≥ 38.1mm: +4.8mm –0mm |
|
| 88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ±0.38mm | ±10% | ||
| ASTM A270 | O.D ≤ 25mm | ±0.13mm | ±12.5% | O.D < 50.8mm: +0mm ÷ +3mm O.D ≥ 50.8mm: +5.0mm –0mm |
| 25mm < O.D ≤ 50mm | ±0.20mm | ±12.5% | O.D < 50.8mm: +0mm ÷ +3mm O.D ≥ 50.8mm: +5.0mm –0mm |
|
| 50mm < O.D ≤ 75mm | ±0.25mm | ±12.5% |
Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn ASTM A312, JIS G3459
| Tiêu chuẩn | Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
|---|---|---|---|---|
| ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | +0.4mm | ±12.5% | +6.0mm –0mm |
| 48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ±0.8mm | ±12.5% | +6.0mm –0mm | |
| JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ±0.3mm | <2mm: ±0.20mm | Xác định chiều dài cắt |

Phân Loại Ống Inox Công Nghiệp
Ống Inox 304 công nghiệp
- Thành phần: 18-20% Cr, 8-10.5% Ni
- Đặc điểm: Chống ăn mòn tốt, dễ gia công, chịu nhiệt
- Ứng dụng: Thực phẩm, y tế, xây dựng, nội thất
Ống Inox 316 công nghiệp
- Thành phần: 16-18% Cr, 10-14% Ni, 2-3% Mo
- Đặc điểm: Chống ăn mòn cao trong môi trường axit, nước biển
- Ứng dụng: Hóa chất, dầu khí, hàng hải
Ống Inox Duplex công nghiệp
- Thành phần: Hợp kim ferritic và austenitic
- Đặc điểm: Chống ăn mòn, chịu áp lực cao
- Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, năng lượng
Ống Inox Martensitic công nghiệp
- Thành phần: Hàm lượng carbon cao
- Đặc điểm: Độ cứng cao, chống ăn mòn thấp hơn
- Ứng dụng: Dao, kéo, dụng cụ cắt
Các loại inox khác
- Inox 201: Giá rẻ, chống ăn mòn trung bình
- Inox 430: Ít niken, giá thấp
- Inox 310: Chịu nhiệt cao
- Inox 904L: Chống axit mạnh
Ống hàn inox công nghiệp
- Ưu điểm: Giá rẻ, áp lực trung bình
- Ứng dụng: Dẫn chất lỏng, trang trí

Ống đúc inox công nghiệp
- Ưu điểm: Chịu áp lực cao, độ bền lớn
- Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, nhiệt điện

Phân loại theo bề mặt
- BA: Bóng gương, gia đình, trang trí
- HL: Sọc mờ, nội ngoại thất
- No.1: Nhám, công nghiệp nặng
- No.2B: Nhẵn bóng, thực phẩm, dược phẩm
Ứng Dụng của Ống Inox Công Nghiệp
- Dầu khí & hóa chất: Đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất ăn mòn
- Thực phẩm & đồ uống: Ống dẫn nước, sữa, bia, đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh
- Dược phẩm & y tế: Vận chuyển dung dịch y tế, nước cất
- Năng lượng & nhiệt điện: Nồi hơi, ống trao đổi nhiệt
- Hàng hải & ven biển: Tàu thủy, giàn khoan, cấp thoát nước biển
- Xây dựng & hạ tầng: Lan can, khung kết cấu, phòng cháy chữa cháy
- Ứng dụng đặc thù: Ống xả ô tô, cơ khí, sản xuất giấy, dệt nhuộm
Tiêu Chuẩn Ống Inox Công Nghiệp
- ASTM: A312 (hàn/đúc, nhiệt độ cao), A213 (lò hơi), A269 (thực phẩm), A554 (trang trí)
- ASME: B36.19M (kích thước), B31.3 (đường ống áp suất)
- EN: 10217-7 (hàn, áp suất thấp), 10216-5 (đúc, chịu nhiệt)
- JIS: G3459 (hóa chất, khí), G3468 (hàn cỡ lớn)
- DIN: 17457 (thực phẩm, hóa chất), EN ISO 1127 (kích thước)
- ISO: 9001 (quản lý chất lượng), 9626 (y tế)
- TCVN: 197 (kích thước), 3783 (chịu ăn mòn)
- GB: 14976 (thực phẩm), 13296 (lò hơi)

Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính
Thành phần hóa học
| Loại inox | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) | C (%) | Mn (%) | Si (%) | S (%) | P (%) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Inox 304 | 18-20 | 8-10.5 | - | ≤0.08 | ≤2.0 | ≤1.0 | ≤0.03 | ≤0.045 |
| Inox 316 | 16-18 | 10-14 | 2-3 | ≤0.08 | ≤2.0 | ≤1.0 | ≤0.03 | ≤0.045 |
| Inox 201 | 16-18 | 3.5-5.5 | - | ≤0.15 | 5.5-7.5 | ≤1.0 | ≤0.03 | ≤0.045 |
| Inox Duplex (2205) | 22-23 | 4.5-6.5 | 3-3.5 | ≤0.03 | ≤2.0 | ≤1.0 | ≤0.02 | ≤0.03 |
| Inox 430 | 16-18 | - | - | ≤0.12 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0.03 | ≤0.04 |
Cơ tính
| Loại inox | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng Rockwell (HRB) |
|---|---|---|---|---|
| Inox 304 | 515-750 | ≥205 | ≥40 | ≤92 |
| Inox 316 | 515-690 | ≥205 | ≥40 | ≤95 |
| Inox 201 | 515-740 | ≥275 | ≥35 | ≤100 |
| Inox Duplex (2205) | 620-795 | ≥450 | ≥25 | ≤96 |
| Inox 430 | 450-600 | ≥205 | ≥22 | ≤89 |

Điều Kiện Ủ Nhiệt
- ASTM TP 304/304L: Ủ nhiệt tối thiểu 1040°C, làm nguội nhanh trong nước
- JIS SUS 304TP/304LTP: Ủ nhiệt tối thiểu 1010°C, làm lạnh nhanh
- CNS 304TP/304LTP: Ủ nhiệt tối thiểu 1010°C, làm lạnh nhanh
- ASTM TP 316/316L: Ủ nhiệt tối thiểu 1040°C, làm nguội nhanh
- JIS SUS 316TP/316LTP: Ủ nhiệt tối thiểu 1010°C, làm lạnh nhanh
- CNS 316TP/316LTP: Ủ nhiệt tối thiểu 1010°C, làm lạnh nhanh

Đơn Vị Phân Phối Ống Inox Công Nghiệp
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà phân phối uy tín hàng đầu, cung cấp ống inox công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ công nghiệp đến dân dụng.
- Sản phẩm chính hãng: Đạt chuẩn ASTM, JIS, EN
- Đa dạng: Inox 304, 316, 201, hợp kim đặc biệt
- Giá cả minh bạch: Cạnh tranh, phù hợp nhu cầu
- Giao hàng nhanh: Toàn quốc, đúng tiến độ
- Hỗ trợ kỹ thuật: Tư vấn tận tình







