Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng và tính ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp và gia dụng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các kích thước phổ biến của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát và ứng dụng tương ứng.
Sơ Lược Về Thương Hiệu Hòa Phát
Thương hiệu Hòa Phát là một trong những tập đoàn công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, được thành lập vào năm 1992. Hòa Phát hoạt động chính trong lĩnh vực sản xuất thép, thiết bị công nghiệp, nội thất, nông nghiệp và bất động sản.
- Qua hơn 30 năm phát triển, Hòa Phát đã trở thành tập đoàn đa ngành nghề, nổi tiếng với các sản phẩm chất lượng cao và giá cả cạnh tranh.
- Sản phẩm thép Hòa Phát hiện chiếm thị phần lớn nhất tại thị trường Việt Nam và được xuất khẩu đi nhiều quốc gia trên thế giới.
- Với hệ thống nhà máy hiện đại và công nghệ tiên tiến, Hòa Phát đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

Kích Thước Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Dưới đây là các loại kích thước phổ biến:
Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát
- Kích thước: 12x12mm đến 100x100mm
- Độ dày: 0.7mm đến 4.0mm
- Chiều dài thanh: 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát
- Kích thước: 10x20mm đến 60x120mm
- Độ dày: 0.7mm đến 4.0mm
- Chiều dài thanh: 6m hoặc theo yêu cầu
Thép hộp mạ kẽm size đặc biệt
- Kích thước đa dạng, có thể tùy chỉnh theo đặt hàng
- Độ dày và chiều dài linh hoạt để đáp ứng nhu cầu cụ thể
Lưu ý: Dung sai ±2-7%
Bảng Tra Kích Thước Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
1. Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
| Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Số cây/Bó | Đơn giá (đ/kg) |
|---|---|---|---|---|
| Hộp vuông mạ kẽm 12×12 | 0.7 | 1.47 | 100 | Liên hệ |
| 0.8 | 1.66 | 100 | Liên hệ | |
| 0.9 | 1.85 | 100 | Liên hệ | |
| 1.0 | 2.03 | 100 | Liên hệ | |
| 1.1 | 2.21 | 100 | Liên hệ | |
| 1.2 | 2.39 | 100 | Liên hệ | |
| 1.4 | 2.72 | 100 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 0.7 | 1.74 | 100 | Liên hệ |
| 0.8 | 1.97 | 100 | Liên hệ | |
| 0.9 | 2.19 | 100 | Liên hệ | |
| 1.0 | 2.41 | 100 | 15,300 | |
| 1.1 | 2.63 | 100 | 15,300 | |
| 1.2 | 2.84 | 100 | 15,300 | |
| 1.4 | 3.25 | 100 | 15,300 | |
| 1.5 | 3.45 | 100 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 0.7 | 2.00 | 100 | Liên hệ |
| 0.8 | 2.27 | 100 | Liên hệ | |
| 0.9 | 2.53 | 100 | Liên hệ | |
| 1.0 | 2.79 | 100 | 15,300 | |
| 1.1 | 3.04 | 100 | 15,300 | |
| 1.2 | 3.29 | 100 | 15,300 | |
| 1.4 | 3.78 | 100 | 15,300 | |
| 1.5 | 4.01 | 100 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 0.7 | 2.53 | 100 | Liên hệ |
| 0.8 | 2.87 | 100 | Liên hệ | |
| 0.9 | 3.21 | 100 | Liên hệ | |
| 1.0 | 3.54 | 100 | 15,300 | |
| 1.1 | 3.87 | 100 | 15,300 | |
| 1.2 | 4.20 | 100 | Liên hệ | |
| 1.4 | 4.83 | 100 | 15,300 | |
| 1.5 | 5.14 | 100 | Liên hệ | |
| 1.8 | 6.05 | 100 | Liên hệ | |
| 2.0 | 6.63 | 100 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 0.7 | 3.19 | 100 | Liên hệ |
| 0.8 | 3.62 | 100 | Liên hệ | |
| 0.9 | 4.06 | 100 | Liên hệ | |
| 1.0 | 4.48 | 100 | Liên hệ | |
| 1.1 | 4.91 | 100 | Liên hệ | |
| 1.2 | 5.33 | 100 | Liên hệ | |
| 1.4 | 6.15 | 100 | Liên hệ | |
| 1.5 | 6.56 | 100 | Liên hệ | |
| 1.8 | 7.75 | 100 | Liên hệ | |
| 2.0 | 8.52 | 100 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 0.7 | 3.85 | 81 | Liên hệ |
| 0.8 | 4.38 | 81 | Liên hệ | |
| 0.9 | 4.90 | 81 | Liên hệ | |
| 1.0 | 5.43 | 81 | Liên hệ | |
| 1.1 | 5.94 | 81 | Liên hệ | |
| 1.2 | 6.46 | 81 | Liên hệ | |
| 1.4 | 7.47 | 81 | Liên hệ | |
| 1.5 | 7.97 | 81 | Liên hệ | |
| 1.8 | 9.44 | 81 | Liên hệ | |
| 2.0 | 10.40 | 81 | Liên hệ | |
| 2.3 | 11.80 | 81 | Liên hệ | |
| 2.5 | 12.72 | 81 | Liên hệ | |
| 2.8 | 14.05 | 81 | Liên hệ | |
| 3.0 | 14.92 | 81 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 0.7 | 3.85 | 49 | Liên hệ |
| 0.8 | 4.38 | 49 | Liên hệ | |
| 0.9 | 4.90 | 49 | Liên hệ | |
| 1.0 | 5.49 | 49 | Liên hệ | |
| 1.1 | 6.02 | 49 | Liên hệ | |
| 1.2 | 6.55 | 49 | Liên hệ | |
| 1.4 | 7.60 | 49 | Liên hệ | |
| 1.5 | 8.12 | 49 | Liên hệ | |
| 1.8 | 9.67 | 49 | Liên hệ | |
| 2.0 | 10.68 | 49 | Liên hệ | |
| 2.3 | 12.18 | 49 | Liên hệ | |
| 2.5 | 13.17 | 49 | Liên hệ | |
| 2.8 | 14.63 | 49 | Liên hệ | |
| 3.0 | 15.58 | 49 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 50×50 | 1.0 | 9.19 | 36 | Liên hệ |
| 1.1 | 10.09 | 36 | Liên hệ | |
| 1.2 | 10.98 | 36 | Liên hệ | |
| 1.4 | 12.74 | 36 | Liên hệ | |
| 1.5 | 13.62 | 36 | Liên hệ | |
| 1.8 | 16.22 | 36 | Liên hệ | |
| 2.0 | 17.94 | 36 | Liên hệ | |
| 2.3 | 20.47 | 36 | Liên hệ | |
| 2.5 | 22.14 | 36 | Liên hệ | |
| 2.8 | 24.60 | 36 | Liên hệ | |
| 3.0 | 26.23 | 36 | Liên hệ | |
| 3.2 | 27.83 | 36 | Liên hệ | |
| 3.5 | 30.20 | 36 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 60×60 | 1.1 | 12.16 | 25 | Liên hệ |
| 1.2 | 13.24 | 25 | Liên hệ | |
| 1.4 | 15.38 | 25 | Liên hệ | |
| 1.5 | 16.45 | 25 | Liên hệ | |
| 1.8 | 19.61 | 25 | Liên hệ | |
| 2.0 | 21.70 | 25 | Liên hệ | |
| 2.3 | 24.80 | 25 | Liên hệ | |
| 2.5 | 26.85 | 25 | Liên hệ | |
| 2.8 | 29.88 | 25 | Liên hệ | |
| 3.0 | 31.88 | 25 | Liên hệ | |
| 3.2 | 33.86 | 25 | Liên hệ | |
| 3.5 | 36.79 | 25 | Liên hệ | |
| 3.8 | 31.54 | 25 | Liên hệ | |
| Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.5 | 24.93 | 16 | Liên hệ |
| 1.8 | 29.79 | 16 | Liên hệ | |
| 2.0 | 33.01 | 16 | Liên hệ | |
| 2.3 | 37.80 | 16 | Liên hệ | |
| 2.5 | 40.98 | 16 | Liên hệ | |
| 2.8 | 45.70 | 16 | Liên hệ | |
| 3.0 | 48.83 | 16 | Liên hệ | |
| 3.2 | 51.94 | 16 | Liên hệ | |
| 3.5 | 56.58 | 16 | Liên hệ | |
| 3.8 | 61.17 | 16 | Liên hệ | |
| 4.0 | 64.21 | 16 | Liên hệ |
2. Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
| Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Số cây/Bó | Đơn giá (đ/kg) |
|---|---|---|---|---|
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×30 | 0.7 | 2.53 | 50 | Liên hệ |
| 0.8 | 2.87 | 50 | Liên hệ | |
| 0.9 | 3.21 | 50 | Liên hệ | |
| 1.0 | 3.54 | 50 | Liên hệ | |
| 1.1 | 3.87 | 50 | Liên hệ | |
| 1.2 | 4.20 | 50 | Liên hệ | |
| 1.4 | 4.83 | 50 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 0.7 | 2.46 | 105 | Liên hệ |
| 0.8 | 2.79 | 105 | Liên hệ | |
| 0.9 | 3.12 | 105 | Liên hệ | |
| 1.0 | 3.45 | 105 | 14,500 | |
| 1.1 | 3.77 | 105 | 14,500 | |
| 1.2 | 4.08 | 105 | 14,500 | |
| 1.4 | 4.70 | 105 | 14,500 | |
| 1.5 | 5.00 | 105 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 12×32 | 0.7 | 2.79 | 50 | Liên hệ |
| 0.8 | 3.17 | 50 | Liên hệ | |
| 0.9 | 3.55 | 50 | Liên hệ | |
| 1.0 | 3.92 | 50 | Liên hệ | |
| 1.1 | 4.29 | 50 | Liên hệ | |
| 1.2 | 4.65 | 50 | Liên hệ | |
| 1.4 | 5.36 | 50 | Liên hệ | |
| 1.5 | 5.71 | 50 | Liên hệ | |
| 1.8 | 6.73 | 50 | Liên hệ | |
| 2.0 | 7.39 | 50 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×25 | 0.7 | 2.86 | 64 | Liên hệ |
| 0.8 | 3.25 | 64 | Liên hệ | |
| 0.9 | 3.63 | 64 | Liên hệ | |
| 1.0 | 4.01 | 64 | Liên hệ | |
| 1.1 | 4.39 | 64 | Liên hệ | |
| 1.2 | 4.76 | 64 | Liên hệ | |
| 1.4 | 5.49 | 64 | Liên hệ | |
| 1.5 | 5.85 | 64 | Liên hệ | |
| 1.8 | 6.90 | 64 | Liên hệ | |
| 2.0 | 7.57 | 64 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×30 | 0.7 | 3.19 | 77 | Liên hệ |
| 0.8 | 3.62 | 77 | Liên hệ | |
| 0.9 | 4.06 | 77 | Liên hệ | |
| 1.0 | 4.48 | 77 | Liên hệ | |
| 1.1 | 4.91 | 77 | Liên hệ | |
| 1.2 | 5.33 | 77 | Liên hệ | |
| 1.4 | 6.15 | 77 | Liên hệ | |
| 1.5 | 6.56 | 77 | Liên hệ | |
| 1.8 | 7.75 | 77 | Liên hệ | |
| 2.0 | 8.52 | 77 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 15×35 | 0.7 | 3.19 | 90 | Liên hệ |
| 0.8 | 3.62 | 90 | Liên hệ | |
| 0.9 | 4.06 | 90 | Liên hệ | |
| 1.0 | 4.48 | 90 | Liên hệ | |
| 1.1 | 4.91 | 90 | Liên hệ | |
| 1.2 | 5.33 | 90 | Liên hệ | |
| 1.4 | 6.15 | 90 | Liên hệ | |
| 1.5 | 6.56 | 90 | Liên hệ | |
| 1.8 | 7.75 | 90 | Liên hệ | |
| 2.0 | 8.52 | 90 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 0.7 | 3.85 | 72 | Liên hệ |
| 0.8 | 4.38 | 72 | Liên hệ | |
| 0.9 | 4.90 | 72 | Liên hệ | |
| 1.0 | 5.43 | 72 | 14,500 | |
| 1.1 | 5.94 | 72 | 14,500 | |
| 1.2 | 6.46 | 72 | 14,500 | |
| 1.4 | 7.47 | 72 | 14,500 | |
| 1.5 | 7.97 | 72 | 14,500 | |
| 1.8 | 9.44 | 72 | 14,500 | |
| 2.0 | 10.40 | 72 | 14,500 | |
| 2.3 | 11.80 | 72 | 14,500 | |
| 2.5 | 12.72 | 72 | 14,500 | |
| 2.8 | 14.05 | 72 | 14,500 | |
| 3.0 | 14.92 | 72 | 14,500 | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×40 | 0.7 | 4.18 | 60 | Liên hệ |
| 0.8 | 4.75 | 60 | Liên hệ | |
| 0.9 | 5.33 | 60 | Liên hệ | |
| 1.0 | 5.90 | 60 | Liên hệ | |
| 1.1 | 4.46 | 60 | Liên hệ | |
| 1.2 | 7.02 | 60 | Liên hệ | |
| 1.4 | 8.13 | 60 | Liên hệ | |
| 1.5 | 8.68 | 60 | Liên hệ | |
| 1.8 | 10.29 | 60 | Liên hệ | |
| 2.0 | 11.34 | 60 | Liên hệ | |
| 2.3 | 12.89 | 60 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 0.7 | 4.83 | 72 | Liên hệ |
| 0.8 | 5.51 | 72 | Liên hệ | |
| 0.9 | 6.18 | 72 | Liên hệ | |
| 1.0 | 6.84 | 72 | 14,500 | |
| 1.1 | 7.50 | 72 | 14,500 | |
| 1.2 | 8.15 | 72 | 14,500 | |
| 1.4 | 9.45 | 72 | 14,500 | |
| 1.5 | 10.09 | 72 | 14,500 | |
| 1.8 | 11.98 | 72 | 14,500 | |
| 2.0 | 13.23 | 72 | 14,500 | |
| 2.3 | 15.05 | 72 | 14,500 | |
| 2.5 | 16.25 | 72 | 14,500 | |
| 2.8 | 18.01 | 72 | 14,500 | |
| 3.0 | 19.16 | 72 | 14,500 | |
| 3.2 | 20.29 | 72 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×50 | 0.7 | 5.16 | 60 | Liên hệ |
| 0.8 | 5.88 | 60 | Liên hệ | |
| 0.9 | 6.60 | 60 | Liên hệ | |
| 1.0 | 7.31 | 60 | Liên hệ | |
| 1.1 | 8.02 | 60 | Liên hệ | |
| 1.2 | 8.72 | 60 | Liên hệ | |
| 1.4 | 10.11 | 60 | Liên hệ | |
| 1.5 | 10.80 | 60 | Liên hệ | |
| 1.8 | 12.83 | 60 | Liên hệ | |
| 2.0 | 14.17 | 60 | Liên hệ | |
| 2.3 | 16.14 | 60 | Liên hệ | |
| 2.5 | 17.43 | 60 | Liên hệ | |
| 2.8 | 19.33 | 60 | Liên hệ | |
| 3.0 | 20.57 | 60 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 0.8 | 6.64 | 50 | Liên hệ |
| 0.9 | 7.45 | 50 | Liên hệ | |
| 1.0 | 8.25 | 50 | Liên hệ | |
| 1.1 | 9.05 | 50 | Liên hệ | |
| 1.2 | 9.85 | 50 | Liên hệ | |
| 1.4 | 11.43 | 50 | Liên hệ | |
| 1.5 | 12.21 | 50 | Liên hệ | |
| 1.8 | 14.53 | 50 | Liên hệ | |
| 2.0 | 16.05 | 50 | Liên hệ | |
| 2.3 | 18.30 | 50 | Liên hệ | |
| 2.5 | 19.78 | 50 | Liên hệ | |
| 2.8 | 21.97 | 50 | Liên hệ | |
| 3.0 | 23.40 | 50 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×60 | 1.0 | 9.19 | 40 | Liên hệ |
| 1.1 | 10.09 | 40 | Liên hệ | |
| 1.2 | 10.98 | 40 | Liên hệ | |
| 1.4 | 12.74 | 40 | Liên hệ | |
| 1.5 | 13.62 | 40 | Liên hệ | |
| 1.8 | 16.22 | 40 | Liên hệ | |
| 2.0 | 17.94 | 40 | Liên hệ | |
| 2.3 | 20.47 | 40 | Liên hệ | |
| 2.5 | 22.14 | 40 | Liên hệ | |
| 2.8 | 24.60 | 40 | Liên hệ | |
| 3.0 | 26.23 | 40 | Liên hệ | |
| 3.2 | 27.83 | 40 | Liên hệ | |
| 3.5 | 30.20 | 40 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 1.1 | 12.16 | 32 | Liên hệ |
| 1.2 | 13.24 | 32 | Liên hệ | |
| 1.4 | 15.38 | 32 | Liên hệ | |
| 1.5 | 16.45 | 32 | Liên hệ | |
| 1.8 | 19.61 | 32 | Liên hệ | |
| 2.0 | 21.70 | 32 | Liên hệ | |
| 2.3 | 24.80 | 32 | Liên hệ | |
| 2.5 | 26.85 | 32 | Liên hệ | |
| 2.8 | 29.88 | 32 | Liên hệ | |
| 3.0 | 31.88 | 32 | Liên hệ | |
| 3.2 | 33.86 | 32 | Liên hệ | |
| 3.5 | 36.79 | 32 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 45×90 | 1.2 | 14.93 | 32 | Liên hệ |
| 1.4 | 17.36 | 32 | Liên hệ | |
| 1.5 | 18.57 | 32 | Liên hệ | |
| 1.8 | 22.16 | 32 | Liên hệ | |
| 2.0 | 24.53 | 32 | Liên hệ | |
| 2.3 | 28.05 | 32 | Liên hệ | |
| 2.5 | 30.38 | 32 | Liên hệ | |
| 2.8 | 33.84 | 32 | Liên hệ | |
| 3.0 | 36.12 | 32 | Liên hệ | |
| 3.2 | 38.38 | 32 | Liên hệ | |
| 3.5 | 41.74 | 32 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×100 | 1.4 | 17.36 | 24 | Liên hệ |
| 1.5 | 18.57 | 24 | Liên hệ | |
| 1.8 | 22.16 | 24 | Liên hệ | |
| 2.0 | 24.53 | 24 | Liên hệ | |
| 2.3 | 28.05 | 24 | Liên hệ | |
| 2.5 | 30.38 | 24 | Liên hệ | |
| 2.8 | 33.84 | 24 | Liên hệ | |
| 3.0 | 36.12 | 24 | Liên hệ | |
| 3.2 | 38.38 | 24 | Liên hệ | |
| 3.5 | 41.74 | 24 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 1.4 | 19.34 | 18 | Liên hệ |
| 1.5 | 20.69 | 18 | Liên hệ | |
| 1.8 | 24.70 | 18 | Liên hệ | |
| 2.0 | 27.36 | 18 | Liên hệ | |
| 2.3 | 31.30 | 18 | Liên hệ | |
| 2.5 | 33.91 | 18 | Liên hệ | |
| 2.8 | 37.79 | 18 | Liên hệ | |
| 3.0 | 40.36 | 18 | Liên hệ | |
| 3.2 | 42.90 | 18 | Liên hệ | |
| 3.5 | 46.69 | 18 | Liên hệ | |
| 3.8 | 50.43 | 18 | Liên hệ | |
| 4.0 | 52.90 | 18 | Liên hệ | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 1.5 | 24.93 | 18 | Liên hệ |
| 1.8 | 29.79 | 18 | Liên hệ | |
| 2.0 | 33.01 | 18 | Liên hệ | |
| 2.3 | 37.80 | 18 | Liên hệ | |
| 2.5 | 40.98 | 18 | Liên hệ | |
| 2.8 | 45.70 | 18 | Liên hệ | |
| 3.0 | 48.83 | 18 | Liên hệ | |
| 3.2 | 51.94 | 18 | Liên hệ | |
| 3.5 | 56.58 | 18 | Liên hệ | |
| 3.8 | 61.17 | 18 | Liên hệ | |
| 4.0 | 64.21 | 18 | Liên hệ |
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thị trường. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác.
1. Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
| Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (đ/kg) | Giá cây 6m (đ/cây) |
|---|---|---|---|---|
| Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 1.0 | 2.41 | 15,300 | 38,923 |
| 1.1 | 2.63 | 15,300 | 43,389 | |
| 1.4 | 3.25 | 15,300 | 55,975 | |
| Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 1.0 | 2.74 | 15,300 | 45,622 |
| 1.1 | 3.04 | 15,300 | 51,712 | |
| 1.4 | 3.78 | 15,300 | 66,734 | |
| Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 1.0 | 3.54 | 15,300 | 61,862 |
| 1.1 | 3.87 | 15,300 | 68,561 | |
| 1.4 | 4.83 | 15,300 | 78,049 |
2. Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
| Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (đ/kg) | Giá cây 6m (đ/cây) |
|---|---|---|---|---|
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 1.0 | 3.45 | 14,500 | 54,925 |
| 1.1 | 3.77 | 14,500 | 61,205 | |
| 1.2 | 4.08 | 14,500 | 65,320 | |
| 1.4 | 4.70 | 14,500 | 75,550 | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 1.0 | 5.43 | 14,500 | 85,595 |
| 1.1 | 5.94 | 14,500 | 95,010 | |
| 1.2 | 6.46 | 14,500 | 105,590 | |
| 1.4 | 7.47 | 14,500 | 121,255 | |
| 1.5 | 7.97 | 14,500 | 130,505 | |
| 1.8 | 9.44 | 14,500 | 154,760 | |
| 2.0 | 10.40 | 14,500 | 170,600 | |
| 2.3 | 11.80 | 14,500 | 193,700 | |
| 2.5 | 12.72 | 14,500 | 205,880 | |
| Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 1.0 | 6.84 | 14,500 | 111,860 |
| 1.1 | 7.50 | 14,500 | 122,750 | |
| 1.2 | 8.15 | 14,500 | 132,475 | |
| 1.4 | 9.45 | 14,500 | 153,925 | |
| 1.5 | 10.09 | 14,500 | 164,485 | |
| 1.8 | 11.98 | 14,500 | 195,670 | |
| 2.0 | 13.23 | 14,500 | 216,295 | |
| 2.3 | 15.06 | 14,500 | 246,490 | |
| 2.5 | 16.25 | 14,500 | 266,125 |
Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp thép chịu được ảnh hưởng của môi trường, đặc biệt là trong các khu vực ven biển hoặc các khu công nghiệp.
- Độ bền cao: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với những kết cấu có yêu cầu cao về độ bền.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Nhờ vào lớp mạ kẽm bảo vệ, thép hộp giảm thiểu được chi phí sửa chữa và thay thế.
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
- Ngành xây dựng: Sử dụng trong kèo thép, kết cấu nhà xưởng, hàng rào, lan can.
- Ngành công nghiệp: Dùng làm khung xe, kệ để hàng, đường ống dẫn.
- Ngành nông nghiệp: Ứng dụng trong nhà kính, chuồng trại, giàn trồng cây.
- Gia dụng: Dùng làm khung bàn ghế, đồ trang trí nhà cửa.
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát không chỉ đảm bảo về chất lượng mà còn mang lại giải pháp kinh tế hiệu quả cho người sử dụng. Lựa chọn sản phẩm này sẽ giúp bạn tối ưu hóa công trình của mình về chi phí, độ bền và tính thẩm mỹ.
Quy Trình Sản Xuất
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất thông qua quy trình hiện đại và nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng cao nhất. Dưới đây là các bước cụ thể:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng thép cuộn nguội hoặc thép tấm làm nguyên liệu chính. Nguyên liệu được làm sạch bằng cách tẩy rỉ và loại bỏ bụi bẩn, đảm bảo bề mặt sạch.
- Cán định hình: Thép tấm được chuyển qua hệ thống máy cán để tạo hình thành các loại hộp vuông, chữ nhật tùy theo yêu cầu.
- Hàn nối: Các cạnh thép được hàn lại bằng công nghệ hàn cao tần, đảm bảo tính đồng nhất và độ chắc chắn.
- Xử lý bề mặt: Sản phẩm thép sau khi hàn được xử lý bề mặt để loại bỏ các tạp chất và chuẩn bị cho quá trình mạ kẽm.
- Mạ kẽm: Thép hộp được nhúng vào bể nóng chảy có chứa kẽm để tạo lớp mạ bảo vệ chống gỉ sét và tăng độ bền.
- Kiểm tra chất lượng: Thép hộp sau khi mạ kẽm được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Công đoạn cắt và đóng gói: Thép hộp được cắt thành thanh theo kích thước tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm được đóng gói cẩn thận trước khi giao đến khách hàng.
Với quy trình sản xuất được tối ưu hóa, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát không chỉ đảm bảo độ bền mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. Bên cạnh đó, tập đoàn Hòa Phát luôn chú trọng đến trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trường, góp phần vào sự phát triển bền vững của cộng đồng.
Thành Phần Hóa Học, Cơ Tính, Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Thành Phần Hóa Học
- Mác thép: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát thường được sản xuất từ mác thép như SS400, SAE, SPHC, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Thành phần: Các yếu tố như carbon (C), silicon (Si), mangan (Mn), phốt pho (P), lưu huỳnh (S) trong thép đều được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn, nhưng cụ thể tỷ lệ thành phần hóa học không được công bố rộng rãi và thường tuân theo tiêu chuẩn của từng loại thép.
Cơ Tính
- Độ bền kéo: Thép hộp mạ kẽm có độ bền kéo cao, đảm bảo khả năng chịu lực tốt.
- Độ dẻo: Khả năng biến dạng dẻo của thép giúp sản phẩm có thể uốn cong mà không bị nứt gãy.
- Độ cứng: Được kiểm soát để đảm bảo thép có đủ độ cứng phù hợp với các ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
- ASTM: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A53, A500 của Mỹ, đảm bảo tính chất cơ học và hóa học phù hợp với yêu cầu của thị trường quốc tế
- JIS: Tiêu chuẩn JIS G3444 và JIS G3466 của Nhật Bản áp dụng cho ống thép và thép hộp hình vuông, chữ nhật.
- BS: Theo tiêu chuẩn BS EN 10255 và BS EN 10346 của Anh, đảm bảo chất lượng mạ kẽm nhúng nóng.
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam như TCVN 5408:2007 và TCVN 7665:2007 về mạ kẽm nhúng nóng và các yêu cầu kỹ thuật cho lớp phủ kim loại.
Những tiêu chuẩn này không chỉ đảm bảo về chất lượng mà còn về độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau mà vẫn duy trì được tuổi thọ cao.
Đơn vị phân phối thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mọi kích thước
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là một đơn vị phân phối thép hộp mạ kẽm của Hòa Phát với các chi tiết như sau:
-
Sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát với đa dạng kích thước từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp.
Sản phẩm cung cấp:
Thép hộp mạ kẽm:
-
Kích thước: Từ 10x10mm đến 400x400mm, chiều dài chuẩn thường là 6m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu.
-
Độ dày: Từ 0.7mm đến 5.0mm.
-
Lớp mạ: Mạ kẽm nhúng nóng với độ dày lớp kẽm từ 50g/m² đến 500g/m² tùy theo yêu cầu và tiêu chuẩn.
Dịch vụ:
-
Phân phối: Cung cấp trực tiếp từ nhà máy Hòa Phát, đảm bảo sản phẩm chính hãng, chất lượng cao.
-
Vận chuyển: Hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc với chi phí hợp lý.
-
Cắt và gia công: Chấp nhận cắt thép theo kích thước yêu cầu của khách hàng, đồng thời cung cấp dịch vụ gia công nếu cần thiết.
-
Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn về sử dụng thép hộp mạ kẽm phù hợp với nhu cầu thi công.
Giá cả:
-
Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tại TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT thường cập nhật theo biến động của thị trường thép. Giá có thể thay đổi tùy vào kích thước, độ dày, và số lượng đặt hàng. Để có báo giá cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với công ty qua số điện thoại hoặc email.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng







