Kích Thước Thép Hình U: Chi Tiết Từ U50 Đến U400

Thép hình U (U-Channel hoặc thép chữ C) là một trong những vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng, được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu lực vượt trội và thiết kế mặt cắt hình chữ U độc đáo. Việc hiểu rõ kích thước thép hình U giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp, đảm bảo hiệu quả thi công, an toàn công trình và tối ưu chi phí. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, đặc tính, phân loại, ứng dụng, và quy trình sản xuất thép hình U.

Khái Niệm Thép Hình U
Thép hình U có mặt cắt ngang hình chữ U, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng đúc hoặc chấn từ thép tấm. Với thiết kế đặc trưng, thép U phù hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao và độ bền lâu dài. Kích thước thép U đa dạng, từ loại nhỏ như U50 đến loại lớn như U400, đáp ứng nhiều nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp nặng.
Thông Số Kỹ Thuật Chung
- Tên gọi khác: Thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-Channel, U-Shape, U-Beam.
- Quy cách: U50 đến U400.
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), TCVN (Việt Nam), EN 10025 (Châu Âu).
- Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST.
- Độ dày ly: 2.5 mm - 15.5 mm.
- Chiều dài cây: 6 m hoặc 12 m (có thể tùy chỉnh).
- Chất liệu: Thép U đen, thép U mạ kẽm, thép U mạ kẽm nhúng nóng, thép U inox (304, 316, 201).
- Phương pháp sản xuất: Thép U đúc, thép U chấn.
- Xuất xứ: Việt Nam (An Khánh, Đại Việt, Vinaone, Tisco), Hàn Quốc (Posco), Nhật Bản (Yamato Steel, Nippon Steel), Trung Quốc (Baosteel), Châu Âu (ArcelorMittal).
- Đơn vị phân phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT.

Bảng Quy Cách Kích Thước Thép Hình U (U50 - U400)
Dưới đây là bảng tổng hợp kích thước, khối lượng và trọng lượng của thép hình U. Lưu ý: Dung sai sản phẩm là ±2% tùy theo nhà sản xuất.
| Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
|---|---|---|---|
| Thép U49 | U49 x 24 x 2.5 x 6m | 2.33 | 14.00 |
| Thép U50 | U50 x 22 x 2.5 x 3 x 6m | 2.25 | 13.50 |
| Thép U63 | U63 x 6m | 2.83 | 17.00 |
| Thép U64 | U64.3 x 30 x 3.0 x 6m | 2.83 | 16.98 |
| Thép U65 | U65 x 32 x 2.8 x 3 x 6m | 3.00 | 18.00 |
| U65 x 30 x 4 x 4 x 6m | 3.67 | 22.00 | |
| U65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m | 3.50 | 21.00 | |
| Thép U75 | U75 x 40 x 3.8 x 6m | 5.30 | 31.80 |
| Thép U80 | U80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m | 3.83 | 23.00 |
| U80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m | 4.00 | 24.00 | |
| U80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m | 9.50 | 38.00 | |
| U80 x 38 x 5.7 x 6m | 10.00 | 40.00 | |
| U80 x 40 x 4.2 x 6m | 5.08 | 30.48 | |
| U80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m | 5.17 | 31.00 | |
| U80 x 45 x 6 x 6m | 7.00 | 42.00 | |
| U80 x 38 x 3.0 x 6m | 3.58 | 21.48 | |
| U80 x 40 x 4.0 x 6m | 6.00 | 36.00 | |
| Thép U100 | U100 x 42 x 3.3 x 6m | 5.17 | 31.02 |
| U100 x 45 x 3.8 x 6m | 7.17 | 43.02 | |
| U100 x 45 x 4.8 x 5 x 6m | 7.17 | 43.00 | |
| U100 x 43 x 3 x 4.5 x 6m | 5.50 | 33.00 | |
| U100 x 45 x 5 x 6m | 7.67 | 46.00 | |
| U100 x 46 x 5.5 x 6m | 7.83 | 47.00 | |
| U100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m | 9.33 | 56.00 | |
| U100 x 42.5 x 3.3 x 6m | 5.16 | 30.96 | |
| U100 x 42 x 3 x 6m | 5.50 | 33.00 | |
| U100 x 42 x 4.5 x 6m | 7.00 | 42.00 | |
| U100 x 50 x 3.8 x 6m | 7.30 | 43.80 | |
| U100 x 50 x 3.8 x 6m | 7.50 | 45.00 | |
| U100 x 50 x 5 x 12m | 9.36 | 112.32 | |
| Thép U120 | U120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m | 7.17 | 43.00 |
| U120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m | 9.33 | 56.00 | |
| U120 x 50 x 4 x 6m | 6.92 | 41.52 | |
| U120 x 50 x 5 x 6m | 9.30 | 55.80 | |
| U120 x 50 x 5 x 6m | 8.80 | 52.80 | |
| Thép U125 | U125 x 65 x 6 x 12m | 13.40 | 160.80 |
| Thép U140 | U140 x 56 x 3.5 x 6m | 9.00 | 54.00 |
| U140 x 58 x 5 x 6.5 x 6m | 11.00 | 66.00 | |
| U140 x 52 x 4.5 x 6m | 9.50 | 57.00 | |
| U140 x 58 x 6 x 12m | 12.43 | 74.58 | |
| Thép U150 | U150 x 75 x 6.5 x 12m | 18.60 | 223.20 |
| Thép U160 | U160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m | 12.50 | 75.00 |
| U160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m | 14.00 | 84.00 | |
| U160 x 62 x 6 x 7 x 12m | 14.00 | 168.00 | |
| U160 x 56 x 5.2 x 12m | 12.50 | 150.00 | |
| U160 x 58 x 5.5 x 12m | 13.80 | 82.80 | |
| Thép U180 | U180 x 64 x 6.0 x 12m | 15.00 | 180.00 |
| U180 x 68 x 7 x 12m | 17.50 | 210.00 | |
| U180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m | 17.00 | 204.00 | |
| Thép U200 | U200 x 69 x 5.4 x 12m | 17.00 | 204.00 |
| U200 x 71 x 6.5 x 12m | 18.80 | 225.60 | |
| U200 x 75 x 8.5 x 12m | 23.50 | 282.00 | |
| U200 x 75 x 9 x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| U200 x 76 x 5.2 x 12m | 18.40 | 220.80 | |
| U200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| Thép U250 | U250 x 76 x 6 x 12m | 22.80 | 273.60 |
| U250 x 78 x 7 x 12m | 23.50 | 282.00 | |
| U250 x 78 x 7.5 x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| Thép U300 | U300 x 82 x 7 x 12m | 31.02 | 372.24 |
| U300 x 82 x 7.5 x 12m | 31.40 | 376.80 | |
| U300 x 85 x 7.5 x 12m | 34.40 | 412.80 | |
| U300 x 87 x 9.5 x 12m | 39.17 | 470.04 | |
| Thép U400 | U400 x 100 x 10.5 x 12m | 58.93 | 707.16 |
| U400 x 100 x 10.5 x 12m | 48.00 | 576.00 | |
| U400 x 125 x 13 x 12m | 60.00 | 720.00 | |
| U400 x 175 x 15.5 x 12m | 76.10 | 913.20 |
Kích Thước Chi Tiết Từng Loại Thép Hình U
Dưới đây là thông số chi tiết của từng loại thép hình U, giúp khách hàng dễ dàng theo dõi và lựa chọn theo nhu cầu. Lưu ý: Dung sai sản phẩm là ±2%.
Thép U49 x 24 x 2.5 x 6m
- Kích thước bụng: 49 mm
- Kích thước cánh: 24 mm
- Độ dày: 2.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 14.00 kg
Thép U50 x 22 x 2.5 x 3 x 6m
- Kích thước bụng: 50 mm
- Kích thước cánh: 22 mm
- Độ dày bụng: 2.5 mm
- Độ dày cánh: 3 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 13.50 kg
Thép U63 x 6m
- Kích thước bụng: 63 mm
- Kích thước cánh: Không xác định
- Độ dày: Không xác định
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 17.00 kg
Thép U64.3 x 30 x 3.0 x 6m
- Kích thước bụng: 64.3 mm
- Kích thước cánh: 30 mm
- Độ dày: 3.0 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 16.98 kg
Thép U65 x 32 x 2.8 x 3 x 6m
- Kích thước bụng: 65 mm
- Kích thước cánh: 32 mm
- Độ dày bụng: 2.8 mm
- Độ dày cánh: 3 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 18.00 kg
Thép U65 x 30 x 4 x 4 x 6m
- Kích thước bụng: 65 mm
- Kích thước cánh: 30 mm
- Độ dày bụng: 4 mm
- Độ dày cánh: 4 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 22.00 kg
Thép U65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m
- Kích thước bụng: 65 mm
- Kích thước cánh: 34 mm
- Độ dày bụng: 3.3 mm
- Độ dày cánh: 3.3 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 21.00 kg
Thép U75 x 40 x 3.8 x 6m
- Kích thước bụng: 75 mm
- Kích thước cánh: 40 mm
- Độ dày: 3.8 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 31.80 kg
Thép U80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 38 mm
- Độ dày bụng: 2.5 mm
- Độ dày cánh: 3.8 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 23.00 kg
Thép U80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 38 mm
- Độ dày bụng: 2.7 mm
- Độ dày cánh: 3.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 24.00 kg
Thép U80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 38 mm
- Độ dày bụng: 5.7 mm
- Độ dày cánh: 5.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 38.00 kg
Thép U80 x 38 x 5.7 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 38 mm
- Độ dày: 5.7 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 40.00 kg
Thép U80 x 40 x 4.2 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 40 mm
- Độ dày: 4.2 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 30.48 kg
Thép U80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 42 mm
- Độ dày bụng: 4.7 mm
- Độ dày cánh: 4.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 31.00 kg
Thép U80 x 45 x 6 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 45 mm
- Độ dày: 6 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 42.00 kg
Thép U80 x 38 x 3.0 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 38 mm
- Độ dày: 3.0 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 21.48 kg
Thép U80 x 40 x 4.0 x 6m
- Kích thước bụng: 80 mm
- Kích thước cánh: 40 mm
- Độ dày: 4.0 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 36.00 kg
Thép U100 x 42 x 3.3 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 42 mm
- Độ dày: 3.3 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 31.02 kg
Thép U100 x 45 x 3.8 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 45 mm
- Độ dày: 3.8 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 43.02 kg
Thép U100 x 45 x 4.8 x 5 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 45 mm
- Độ dày bụng: 4.8 mm
- Độ dày cánh: 5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 43.00 kg
Thép U100 x 43 x 3 x 4.5 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 43 mm
- Độ dày bụng: 3 mm
- Độ dày cánh: 4.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 33.00 kg
Thép U100 x 45 x 5 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 45 mm
- Độ dày: 5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 46.00 kg
Thép U100 x 46 x 5.5 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 46 mm
- Độ dày: 5.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 47.00 kg
Thép U100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 50 mm
- Độ dày bụng: 5.8 mm
- Độ dày cánh: 6.8 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 56.00 kg
Thép U100 x 42.5 x 3.3 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 42.5 mm
- Độ dày: 3.3 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 30.96 kg
Thép U100 x 42 x 3 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 42 mm
- Độ dày: 3 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 33.00 kg
Thép U100 x 42 x 4.5 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 42 mm
- Độ dày: 4.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 42.00 kg
Thép U100 x 50 x 3.8 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 50 mm
- Độ dày: 3.8 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 43.80 kg
Thép U100 x 50 x 3.8 x 6m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 50 mm
- Độ dày: 3.8 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 45.00 kg
Thép U100 x 50 x 5 x 12m
- Kích thước bụng: 100 mm
- Kích thước cánh: 50 mm
- Độ dày: 5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 112.32 kg
Thép U120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m
- Kích thước bụng: 120 mm
- Kích thước cánh: 48 mm
- Độ dày bụng: 3.5 mm
- Độ dày cánh: 4.7 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 43.00 kg
Thép U120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m
- Kích thước bụng: 120 mm
- Kích thước cánh: 50 mm
- Độ dày bụng: 5.2 mm
- Độ dày cánh: 5.7 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 56.00 kg
Thép U120 x 50 x 4 x 6m
- Kích thước bụng: 120 mm
- Kích thước cánh: 50 mm
- Độ dày: 4 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 41.52 kg
Thép U120 x 50 x 5 x 6m
- Kích thước bụng: 120 mm
- Kích thước cánh: 50 mm
- Độ dày: 5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 55.80 kg
Thép U120 x 50 x 5 x 6m
- Kích thước bụng: 120 mm
- Kích thước cánh: 50 mm
- Độ dày: 5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 52.80 kg
Thép U125 x 65 x 6 x 12m
- Kích thước bụng: 125 mm
- Kích thước cánh: 65 mm
- Độ dày: 6 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 160.80 kg
Thép U140 x 56 x 3.5 x 6m
- Kích thước bụng: 140 mm
- Kích thước cánh: 56 mm
- Độ dày: 3.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 54.00 kg
Thép U140 x 58 x 5 x 6.5 x 6m
- Kích thước bụng: 140 mm
- Kích thước cánh: 58 mm
- Độ dày bụng: 5 mm
- Độ dày cánh: 6.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 66.00 kg
Thép U140 x 52 x 4.5 x 6m
- Kích thước bụng: 140 mm
- Kích thước cánh: 52 mm
- Độ dày: 4.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 57.00 kg
Thép U140 x 58 x 6 x 12m
- Kích thước bụng: 140 mm
- Kích thước cánh: 58 mm
- Độ dày: 6 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 74.58 kg
Thép U150 x 75 x 6.5 x 12m
- Kích thước bụng: 150 mm
- Kích thước cánh: 75 mm
- Độ dày: 6.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 223.20 kg
Thép U160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m
- Kích thước bụng: 160 mm
- Kích thước cánh: 62 mm
- Độ dày bụng: 4.5 mm
- Độ dày cánh: 7.2 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 75.00 kg
Thép U160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m
- Kích thước bụng: 160 mm
- Kích thước cánh: 64 mm
- Độ dày bụng: 5.5 mm
- Độ dày cánh: 7.5 mm
- Chiều dài: 6 m
- Trọng lượng: 84.00 kg
Thép U160 x 62 x 6 x 7 x 12m
- Kích thước bụng: 160 mm
- Kích thước cánh: 62 mm
- Độ dày bụng: 6 mm
- Độ dày cánh: 7 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 168.00 kg
Thép U160 x 56 x 5.2 x 12m
- Kích thước bụng: 160 mm
- Kích thước cánh: 56 mm
- Độ dày: 5.2 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 150.00 kg
Thép U160 x 58 x 5.5 x 12m
- Kích thước bụng: 160 mm
- Kích thước cánh: 58 mm
- Độ dày: 5.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 82.80 kg
Thép U180 x 64 x 6.0 x 12m
- Kích thước bụng: 180 mm
- Kích thước cánh: 64 mm
- Độ dày: 6.0 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 180.00 kg
Thép U180 x 68 x 7 x 12m
- Kích thước bụng: 180 mm
- Kích thước cánh: 68 mm
- Độ dày: 7 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 210.00 kg
Thép U180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m
- Kích thước bụng: 180 mm
- Kích thước cánh: 71 mm
- Độ dày bụng: 6.2 mm
- Độ dày cánh: 7.3 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 204.00 kg
Thép U200 x 69 x 5.4 x 12m
- Kích thước bụng: 200 mm
- Kích thước cánh: 69 mm
- Độ dày: 5.4 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 204.00 kg
Thép U200 x 71 x 6.5 x 12m
- Kích thước bụng: 200 mm
- Kích thước cánh: 71 mm
- Độ dày: 6.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 225.60 kg
Thép U200 x 75 x 8.5 x 12m
- Kích thước bụng: 200 mm
- Kích thước cánh: 75 mm
- Độ dày: 8.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 282.00 kg
Thép U200 x 75 x 9 x 12m
- Kích thước bụng: 200 mm
- Kích thước cánh: 75 mm
- Độ dày: 9 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 295.20 kg
Thép U200 x 76 x 5.2 x 12m
- Kích thước bụng: 200 mm
- Kích thước cánh: 76 mm
- Độ dày: 5.2 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 220.80 kg
Thép U200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m
- Kích thước bụng: 200 mm
- Kích thước cánh: 80 mm
- Độ dày bụng: 7.5 mm
- Độ dày cánh: 11.0 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 295.20 kg
Thép U250 x 76 x 6 x 12m
- Kích thước bụng: 250 mm
- Kích thước cánh: 76 mm
- Độ dày: 6 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 273.60 kg
Thép U250 x 78 x 7 x 12m
- Kích thước bụng: 250 mm
- Kích thước cánh: 78 mm
- Độ dày: 7 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 282.00 kg
Thép U250 x 78 x 7.5 x 12m
- Kích thước bụng: 250 mm
- Kích thước cánh: 78 mm
- Độ dày: 7.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 295.20 kg
Thép U300 x 82 x 7 x 12m
- Kích thước bụng: 300 mm
- Kích thước cánh: 82 mm
- Độ dày: 7 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 372.24 kg
Thép U300 x 82 x 7.5 x 12m
- Kích thước bụng: 300 mm
- Kích thước cánh: 82 mm
- Độ dày: 7.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 376.80 kg
Thép U300 x 85 x 7.5 x 12m
- Kích thước bụng: 300 mm
- Kích thước cánh: 85 mm
- Độ dày: 7.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 412.80 kg
Thép U300 x 87 x 9.5 x 12m
- Kích thước bụng: 300 mm
- Kích thước cánh: 87 mm
- Độ dày: 9.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 470.04 kg
Thép U400 x 100 x 10.5 x 12m
- Kích thước bụng: 400 mm
- Kích thước cánh: 100 mm
- Độ dày: 10.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 707.16 kg
Thép U400 x 100 x 10.5 x 12m
- Kích thước bụng: 400 mm
- Kích thước cánh: 100 mm
- Độ dày: 10.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 576.00 kg
Thép U400 x 125 x 13 x 12m
- Kích thước bụng: 400 mm
- Kích thước cánh: 125 mm
- Độ dày: 13 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 720.00 kg
Thép U400 x 175 x 15.5 x 12m
- Kích thước bụng: 400 mm
- Kích thước cánh: 175 mm
- Độ dày: 15.5 mm
- Chiều dài: 12 m
- Trọng lượng: 913.20 kg
Phân Loại Thép Hình U
Thép hình U được phân loại dựa trên chất liệu bề mặt và ứng dụng, đáp ứng các yêu cầu khác nhau của công trình.
1. Thép U Đen (Chưa Mạ)
Đặc điểm: Bề mặt nguyên bản, không qua xử lý mạ kẽm hay sơn phủ, màu đen hoặc xám tự nhiên.
Ưu điểm:
- Giá thành thấp.
- Dễ gia công, hàn, hoặc sơn phủ tùy nhu cầu.
Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm hoặc hóa chất.
Ứng dụng:
- Khung nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Đóng tàu, cầu đường, đường ray.
2. Thép U Mạ Kẽm Điện Phân
Đặc điểm: Bề mặt phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, sáng bóng, thẩm mỹ.
Ưu điểm:
- Chống ăn mòn ở mức trung bình.
- Phù hợp với môi trường ít khắc nghiệt.
Ứng dụng:
- Khung kết cấu nhẹ trong nhà hoặc ngoài trời.
- Nội thất, cơ khí chế tạo.
3. Thép U Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Đặc điểm: Phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng vào bể kẽm nóng chảy, bề mặt hơi nhám, bám chắc.
Ưu điểm:
- Chống ăn mòn cao, độ bền lớp mạ lên đến 10 năm.
- Phù hợp cho môi trường khắc nghiệt (ven biển, nhà máy hóa chất).
Ứng dụng:
- Công trình ngoài trời, cầu cảng, nhà máy hóa chất.
- Đường dây tải điện, kết cấu chịu lực.
4. Thép U Inox
Đặc điểm: Sản xuất từ thép không gỉ (inox 304, 316, 201), bề mặt sáng bóng, không gỉ sét.
Ưu điểm:
- Chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường hóa chất, biển.
- Thẩm mỹ cao, không cần sơn hay mạ bảo vệ.
Nhược điểm: Giá thành cao.
Ứng dụng:
- Công trình yêu cầu độ bền và thẩm mỹ cao.
- Ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất.
So Sánh Các Loại Thép U
| Loại thép U | Chống ăn mòn | Độ bền cơ học | Giá thành | Ứng dụng chính |
|---|---|---|---|---|
| U đen | Thấp | Cao | Thấp | Kết cấu trong nhà, khung nhà xưởng |
| U mạ kẽm điện phân | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Nội thất, khung nhẹ |
| U mạ kẽm nhúng nóng | Cao | Cao | Cao | Công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt |
| U inox | Rất cao | Cao | Rất cao | Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất |
Đặc Tính Nổi Bật Của Thép Hình U
- Kết cấu chắc chắn: Thiết kế hình chữ U mang lại khả năng chịu lực nén và uốn tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Độ bền kéo cao: Thép U có thể chịu tải trọng lớn mà không bị nứt gãy, đặc biệt với các loại U lớn (U200, U250, U400).
- Chống ăn mòn: Thép U mạ kẽm hoặc inox có khả năng chống gỉ sét, phù hợp với môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc khu vực hóa chất.
- Tính linh hoạt: Đa dạng kích thước và loại thép, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Tính Chất Cơ Học và Hóa Học
1. Tính Chất Cơ Học
| Cơ tính | Thép U thông thường |
|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 250 – 400 |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 20 |
| Độ cứng (HB) | 130 – 180 |
- Cường độ chịu lực: Dao động từ 250 – 400 MPa, tùy thuộc vào mác thép (CT3, SS400, A36).
- Khả năng chịu nén: Thiết kế hình U giúp phân tán lực nén từ nhiều hướng.
- Đàn hồi: Thép U có khả năng hấp thụ lực tác động mà không bị biến dạng lâu dài.
2. Tính Chất Hóa Học
| Thành phần (%) | Cacbon (C) | Mangan (Mn) | Silic (Si) | Lưu huỳnh (S) | Phốt pho (P) |
|---|---|---|---|---|---|
| Thép U thông thường | 0.12 – 0.18 | 0.30 – 0.60 | 0.15 – 0.30 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
- Cacbon (C): Tăng độ cứng và độ bền.
- Mangan (Mn): Cải thiện khả năng chống va đập.
- Silic (Si): Tăng cường độ bền và độ dẻo.
- Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): Hàm lượng thấp để đảm bảo tính bền vững và tránh giòn gãy.
Ứng Dụng Thép Hình U
Xây dựng dân dụng và công nghiệp:
- Làm thanh đỡ, khung thép, cột chịu lực trong nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Các loại U lớn (U200, U250, U400) phù hợp với công trình chịu tải cao như cầu, nhà cao tầng.
Cơ khí chế tạo:
- Sử dụng trong sản xuất máy móc, bộ phận chịu lực, khung máy.
Giao thông vận tải:
- Chế tạo khung xe tải, tàu thủy, đường ray, cầu đường.
Ngành năng lượng:
- Ứng dụng trong xây dựng trạm điện, nhà máy điện, và kết cấu trụ điện.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình U
Thép hình U được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, đảm bảo chất lượng và độ bền:
Tiêu chuẩn Nhật Bản:
- JIS G3101: Quy định cơ tính và thành phần hóa học của thép carbon.
- JIS G3192: Quy định kích thước, dung sai, và hình dạng thép hình.
Tiêu chuẩn Mỹ:
- ASTM A36: Thép carbon dùng cho kết cấu.
- ASTM A572: Thép hợp kim thấp có độ bền cao.
Tiêu chuẩn Châu Âu:
- EN 10025: Thép kết cấu cán nóng.
- EN 10279: Kích thước và dung sai thép hình U.
Tiêu chuẩn Việt Nam:
- TCVN 1656: Yêu cầu kỹ thuật cho thép hình cán nóng.
- TCVN 5709: Thép kết cấu cán nóng dùng trong xây dựng.
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình U
1. Thép U Đúc
Nguyên liệu: Phôi thép (thép carbon hoặc hợp kim thấp).
Quy trình:
- Nung nóng phôi thép: Phôi thép được nung ở 1.100°C – 1.250°C để đạt trạng thái dẻo.
- Cán nóng sơ bộ: Phôi thép được đưa qua trục cán để tạo hình dạng chữ U sơ bộ.
- Cán định hình: Tiếp tục cán qua máy cán chuyên dụng để đạt kích thước và độ dày chính xác.
- Làm nguội và xử lý nhiệt: Thép được làm nguội tự nhiên hoặc bằng nước, xử lý nhiệt để tăng cơ tính.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, hình dạng, cơ tính theo tiêu chuẩn (JIS, ASTM, TCVN).
- Cắt và đóng gói: Cắt thành thanh 6 m hoặc 12 m, đóng gói để vận chuyển.
Ưu điểm: Độ cứng cao, chịu lực tốt, kích thước chuẩn xác.
Nhược điểm: Giá thành cao, quy trình phức tạp.
2. Thép U Chấn
Nguyên liệu: Thép tấm cán nóng hoặc cán nguội (đen hoặc mạ kẽm).
Quy trình:
- Cắt thép tấm: Thép tấm được cắt thành dải có chiều rộng phù hợp.
- Chấn định hình sơ bộ: Dải thép được đưa vào máy chấn CNC hoặc thủy lực để uốn thành hình U.
- Chấn định hình hoàn thiện: Uốn lần cuối để đạt kích thước và góc uốn chuẩn.
- Xử lý bề mặt (nếu cần): Mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ đồng đều, kích thước, và hình dạng.
- Cắt và đóng gói: Cắt theo chiều dài yêu cầu (thường 6 m) và đóng gói.
Ưu điểm: Chi phí thấp, dễ tùy chỉnh kích thước.
Nhược điểm: Độ cứng và khả năng chịu lực thấp hơn thép đúc.
So Sánh Thép U Đúc và U Chấn
| Tiêu chí | Thép U Đúc | Thép U Chấn |
|---|---|---|
| Nguyên liệu | Phôi thép | Thép tấm |
| Công nghệ | Đúc và cán nóng | Cắt và chấn uốn |
| Cơ tính | Cứng, chịu lực tốt | Nhẹ, chịu lực thấp hơn |
| Độ chính xác kích thước | Cao | Phụ thuộc kỹ thuật chấn |
| Giá thành | Cao | Thấp |
Ý Nghĩa Của Việc Cung Cấp Kích Thước Thép Hình U
Việc cung cấp thông tin chi tiết về kích thước thép hình U mang lại nhiều lợi ích quan trọng:
Đảm bảo tính chính xác trong thiết kế:
- Kích thước chuẩn giúp kỹ sư tính toán tải trọng và lựa chọn thép phù hợp với bản vẽ kỹ thuật.
- Tối ưu hóa kết cấu, đảm bảo độ bền và ổn định của công trình.
Giảm chi phí thi công:
- Sử dụng đúng kích thước thép U giúp giảm lãng phí vật liệu.
- Tối ưu chi phí vận chuyển, gia công, và lắp đặt.
Nâng cao tính an toàn:
- Thép U đúng kích thước đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền, giảm nguy cơ sụp đổ hoặc hư hỏng.
Đáp ứng đa dạng nhu cầu:
- Từ U49 (nhẹ) đến U400 (nặng), thép hình U phù hợp với mọi công trình, từ nhà ở dân dụng đến nhà máy, cầu đường.
Hỗ trợ gia công và bảo trì:
- Kích thước rõ ràng giúp đơn vị gia công cắt, hàn chính xác.
- Hỗ trợ thay thế, sửa chữa mà không cần đo đạc lại.
Thép hình U là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và công nghiệp, với kích thước đa dạng từ U49 đến U400, đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình nhỏ đến dự án lớn. Hiểu rõ thông số kích thước, đặc tính cơ học, và hóa học giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp, đảm bảo chất lượng và tối ưu chi phí. TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT cam kết cung cấp thép hình U chất lượng cao, nguồn gốc chính hãng từ các thương hiệu uy tín như An Khánh, Posco, Nippon Steel, và Baosteel, đi kèm dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tư vấn chuyên nghiệp. Liên hệ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT qua hotline để được hỗ trợ và báo giá chi tiết.







