Kích thước thép hình chữ I và thông số kỹ thuật chi tiết
Thép hình chữ I có kích thước đa dạng, từ các loại nhỏ như I100 đến các loại lớn như I900. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về kích thước cánh, kích thước bụng, độ dày cánh, độ dày bụng, trọng lượng và các thông số kỹ thuật khác của thép hình chữ I.
Mỗi loại thép hình chữ I mang lại những ưu điểm vượt trội, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong các công trình xây dựng và cơ khí. Nhờ khả năng chịu lực tốt, thép hình chữ I là vật liệu không thể thiếu trong việc tạo ra các cấu trúc vững chắc, từ các công trình dân dụng, công nghiệp, cơ khí, chế tạo đến cầu đường.

Bảng kích thước tổng quát thép hình chữ I (I100 - I900)
Dưới đây là bảng quy cách kích thước và thông số kỹ thuật của thép hình chữ I:
| Loại thép | Chiều cao bụng (H) | Chiều rộng cánh (B) | Độ dày bụng (t) | Độ dày cánh (b) | Trọng lượng (kg/m) |
|---|---|---|---|---|---|
| I100 | 100 mm | 55 mm | 4,5 mm | 4,5 mm | ~9,47 kg/m |
| I120 | 120 mm | 64 mm | 4,8 mm | 4,8 mm | ~11,5 kg/m |
| I150 | 150 mm | 75 mm | 5 mm | 7 mm | ~12 kg/m |
| I200 | 200 mm | 100 mm | 5,5 mm | 8 mm | ~21,3 kg/m |
| I250 | 250 mm | 125 mm | 6 mm | 9 mm | ~29,6 kg/m |
| I300 | 300 mm | 150 mm | 6,5 mm | 9 mm | ~36,7 kg/m |
| I350 | 350 mm | 175 mm | 7 mm | 10 mm | ~45,5 kg/m |
| I400 | 400 mm | 200 mm | 8 mm | 12 mm | ~55,6 kg/m |
| I450 | 450 mm | 225 mm | 8 mm | 12 mm | ~65,8 kg/m |
| I500 | 500 mm | 250 mm | 10 mm | 14 mm | ~76,9 kg/m |
| I600 | 600 mm | 300 mm | 12 mm | 16 mm | ~92,0 kg/m |
| I700 | 700 mm | 350 mm | 14 mm | 18 mm | ~108,5 kg/m |
| I800 | 800 mm | 400 mm | 16 mm | 20 mm | ~125,5 kg/m |
| I900 | 900 mm | 450 mm | 18 mm | 22 mm | ~142,0 kg/m |
Giải thích các thông số:
- H: Chiều cao bụng (tính từ chân đến đỉnh của thép hình I).
- B: Chiều rộng cánh (tính từ đầu cánh này đến đầu cánh kia).
- t: Độ dày bụng.
- b: Độ dày cánh.
- Trọng lượng (kg/m): Trọng lượng của thép hình I tính trên mỗi mét dài.
Lưu ý: Các kích thước có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng (ASTM, JIS, EN, DIN). Mỗi loại thép hình chữ I được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu về tải trọng, chiều cao công trình và vật liệu cần thiết.
Kích thước chi tiết của từng loại thép hình chữ I
Dưới đây là thông số chi tiết của một số loại thép hình chữ I phổ biến:
Thép hình I100 (100 x 55 x 4,5 x 6000 mm)
Chiều cao bụng: 100 mm
Chiều rộng cánh: 55 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày cánh: 4,5 mm
Chiều dài cây: 6000 mm
Trọng lượng: ~9,47 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: An Khánh (AKS), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản

Thép hình I120 (120 x 64 x 4,8 x 6000 mm)
Chiều cao bụng: 120 mm
Chiều rộng cánh: 64 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày cánh: 4,8 mm
Chiều dài cây: 6000 mm
Trọng lượng: ~11,5 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: An Khánh (AKS), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Thép hình I150 (150 x 75 x 5 x 7 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 150 mm
Chiều rộng cánh: 75 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 5 mm
Độ dày cánh: 7 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~12 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), Đại Việt (DVS)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I150 của An Khánh được nhiều khách hàng trong nước ưa chuộng.
Thép hình I194 (194 x 150 x 6 x 9 x 12000 mm)
- Chiều cao bụng: 194 mm
- Chiều rộng cánh: 150 mm (đều ở hai cánh song song)
- Độ dày bụng: 6 mm
- Độ dày cánh: 9 mm
- Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
- Trọng lượng: ~30,6 kg/m
- Mác thép: SS400, Q235, Q355
- Xuất xứ: Sản xuất trong nước tại Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu.
Thép hình I198 (198 x 99 x 4,5 x 7 x 6000 mm)
- Chiều cao bụng: 198 mm
- Chiều rộng cánh: 99 mm (đều ở hai cánh song song)
- Độ dày bụng: 4,5 mm
- Độ dày cánh: 7 mm
- Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
- Trọng lượng: ~18,2 kg/m
- Mác thép: SS400, Q235, Q355
- Xuất xứ: Sản xuất trong nước.
Thép hình I200 (200 x 100 x 5,5 x 8 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 200 mm
Chiều rộng cánh: 100 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 5,5 mm
Độ dày cánh: 8 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~21,3 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I200 của An Khánh và Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I250 (250 x 125 x 6 x 9 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 250 mm
Chiều rộng cánh: 125 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 6 mm
Độ dày cánh: 9 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~29,6 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Thép hình I300 (300 x 150 x 6,5 x 9 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 300 mm
Chiều rộng cánh: 150 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 6,5 mm
Độ dày cánh: 9 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~36,7 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I300 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I350 (350 x 175 x 7 x 11 x 12000 mm)
- Chiều cao bụng: 350 mm
- Chiều rộng cánh: 175 mm (đều ở hai cánh song song)
- Độ dày bụng: 7 mm
- Độ dày cánh: 10 mm
- Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
- Trọng lượng: ~47,1 kg/m
- Mác thép: SS400, Q235, Q355
- Xuất xứ: Sản xuất trong nước tại Posco Yamato (PY).
Thép hình I400 (400 x 200 x 8 x 13 x 12000 mm)
- Chiều cao bụng: 400 mm
- Chiều rộng cánh: 200 mm (đều ở hai cánh song song)
- Độ dày bụng: 8 mm
- Độ dày cánh: 12 mm
- Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
- Trọng lượng: ~58,5 kg/m
- Mác thép: SS400, Q235, Q355
- Xuất xứ: Sản xuất trong nước tại Posco Yamato (PY).
Thép hình I450 (450 x 200 x 9 x 14 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 450 mm
Chiều rộng cánh: 225 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 9 mm
Độ dày cánh: 13 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~70,0 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I450 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I482 (482 x 300 x 11 x 15 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 482 mm
Chiều rộng cánh: 241 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 10 mm
Độ dày cánh: 15 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~85,6 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I482 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I488 (488 x 300 x 11 x 18 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 488 mm
Chiều rộng cánh: 244 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 10 mm
Độ dày cánh: 16 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~90,7 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I488 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I496 (496 x 248 x 11 x 17 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 496 mm
Chiều rộng cánh: 248 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 11 mm
Độ dày cánh: 17 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~95,9 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I496 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I500 (500 x 200 x 10 x 16 x 12000 mm)
- Chiều cao bụng: 500 mm
- Chiều rộng cánh: 250 mm (đều ở hai cánh song song)
- Độ dày bụng: 12 mm
- Độ dày cánh: 18 mm
- Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
- Trọng lượng: ~105,0 kg/m
- Mác thép: SS400, Q235, Q355
- Xuất xứ: Sản xuất trong nước tại Posco Yamato (PY).
Thép hình I582 (582 x 300 x 11 x 15 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 582 mm
Chiều rộng cánh: 291 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 13 mm
Độ dày cánh: 20 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~128,5 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Thép hình I588 (588 x 300 x 12 x 20 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 588 mm
Chiều rộng cánh: 294 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 13 mm
Độ dày cánh: 22 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~133,0 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Thép hình I600 (600 x 200 x 11 x 17 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 600 mm
Chiều rộng cánh: 300 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 15 mm
Độ dày cánh: 24 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~140,0 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I600 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I700 (700 x 300 x 13 x 24 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 700 mm
Chiều rộng cánh: 350 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 18 mm
Độ dày cánh: 28 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~170,0 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I700 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I800 (800 x 300 x 14 x 26 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 800 mm
Chiều rộng cánh: 400 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 20 mm
Độ dày cánh: 32 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~220,0 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I800 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Thép hình I900 (900 x 300 x 16 x 18 x 12000 mm)
Chiều cao bụng: 900 mm
Chiều rộng cánh: 450 mm (đều ở hai cánh song song)
Độ dày bụng: 22 mm
Độ dày cánh: 35 mm
Chiều dài cây: 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng: ~250,0 kg/m
Mác thép: SS400, Q235, Q355
Xuất xứ:
- Trong nước: Posco Yamato (PY)
- Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản
Lưu ý: Thép I900 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Bảng thông số kỹ thuật khả năng chịu lực của thép hình chữ I
Dưới đây là thông số kỹ thuật về khả năng chịu lực của thép hình chữ I:
| Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm²) | Khối lượng (kg/m) | Mô men quán tính (cm⁴) | Bán kính quán tính (cm) | Mô đun kháng uốn mặt cắt (cm³) |
|---|---|---|---|---|---|
| H x B | T1 | T2 | R | A | W |
| 150 x 75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
| 148 x 100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
| 175 x 175 | 8 | 11 | 12 | 51,2 | 40,4 |
| 198 x 99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
| 200 x 100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
| 194 x 150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
| 200 x 204 | 12 | 12 | 13 | 71,5 | 56,2 |
| 208 x 202 | 10 | 16 | 13 | 83,69 | 65,7 |
| 248 x 124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
| 250 x 125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
| 244 x 175 | 7 | 11 | 16 | 56,2 | 44,1 |
| 244 x 252 | 11 | 11 | 16 | 82,06 | 64,4 |
| 248 x 249 | 8 | 13 | 16 | 84,7 | 66,5 |
| 250 x 255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
| 298 x 149 | 6 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
| 300 x 150 | 7 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
| 294 x 200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
| 298 x 201 | 9 | 14 | 18 | 83,36 | 65,4 |
| 294 x 302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
| 298 x 299 | 9 | 14 | 18 | 110,8 | 87 |
| 300 x 305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
| 304 x 301 | 11 | 17 | 18 | 134,8 | 106 |
| 310 x 305 | 15 | 20 | 18 | 165,3 | 130 |
| 310 x 310 | 20 | 20 | 18 | 180,8 | 142 |
| 346 x 174 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
| 350 x 175 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
| 354 x 176 | 8 | 13 | 14 | 73,68 | 57,8 |
| 336 x 249 | 8 | 12 | 20 | 88,15 | 69,2 |
| 340 x 250 | 9 | 14 | 20 | 101,5 | 79,7 |
Phân loại thép hình chữ I
Thép hình chữ I được phân loại dựa trên các yếu tố sau:
- Thép I đen: Không qua xử lý bề mặt, có độ bền cao, thường dùng trong các công trình xây dựng và kết cấu thép.
- Thép I mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm để chống ăn mòn, phù hợp với công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm.
- Thép I nhúng kẽm nóng: Có lớp mạ kẽm dày, bảo vệ tốt hơn, dùng trong môi trường khắc nghiệt.
- Thép I cán nóng: Sản xuất qua quá trình cán nóng, độ bền cơ học cao, phù hợp với kết cấu chịu lực lớn.
- Thép I cán nguội: Sản xuất qua quá trình cán nguội, độ chính xác cao, bề mặt mịn, dùng trong các ứng dụng yêu cầu kích thước chính xác.
Tùy vào yêu cầu và môi trường sử dụng, các loại thép hình chữ I được lựa chọn phù hợp.
Ứng dụng thép hình chữ I theo kích thước
Nhóm thép I kích thước nhỏ (I100 – I150 – I200)
Đặc điểm: Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, dễ thi công.
Ứng dụng:
- Làm dầm phụ, khung nhà tiền chế nhỏ, xưởng cơ khí.
- Gia công cơ khí, chế tạo khung máy, bàn thao tác.
- Làm giằng mái, xà gồ, cầu thang, khung container nhỏ.
- Kết cấu dân dụng: nhà ở, nhà phố, nhà cấp 4.
Nhóm thép I kích thước trung bình (I250 – I300 – I350)
Đặc điểm: Khả năng chịu lực tốt, phổ biến trong xây dựng.
Ứng dụng:
- Làm dầm chính, cột trụ, khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp.
- Cầu đường bộ tải trọng vừa.
- Thi công hệ thống khung sàn, khung mái, cầu thang lớn.
- Kết cấu hạ tầng: bến cảng, kho bãi, nhà kho logistics.
Nhóm thép I kích thước lớn (I400 – I500 – I600)
Đặc điểm: Kích thước lớn, khả năng chịu tải cực cao.
Ứng dụng:
- Công trình trọng điểm: cầu lớn, cảng biển, hầm, sân bay, bến tàu.
- Kết cấu thép chịu lực nặng: dầm cầu trục, ray cần cẩu, nhà máy công nghiệp nặng.
- Làm trụ móng, cọc khoan nhồi, móng công trình cao tầng.
- Dự án hạ tầng quốc gia yêu cầu độ bền và an toàn cao.
Tóm tắt ứng dụng theo quy mô:
- I100 – I200: Nhà dân, công trình nhỏ, cơ khí.
- I250 – I350: Nhà xưởng, kho bãi, công trình trung bình.
- I400 – I600: Cầu cảng, nhà máy, cao tầng, công trình trọng điểm.
Các tiêu chuẩn thép hình chữ I
Thép hình chữ I được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, bao gồm:
- JIS (Nhật Bản): JIS G3192 – Quy định kích thước và cấu hình thép trong xây dựng.
- ASTM (Mỹ): ASTM A6/A6M, ASTM A992 – Quy định thép hình I cán nóng.
- EN (Châu Âu): EN 10025, EN 10210 – Quy định mác thép và kích thước thép hình I hàn nóng.
- GB (Trung Quốc): GB/T 11263 – Quy định thép hình I trong xây dựng.
- TCVN (Việt Nam): TCVN 1621 – Tiêu chuẩn cho thép hình I trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Những tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và tính phù hợp của thép hình chữ I với các yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Nhà phân phối thép hình chữ I
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là đơn vị cung cấp thép hình chữ I với đầy đủ kích thước và quy cách, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các dự án xây dựng và cơ khí.







