Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

  • 0
  • Liên hệ
  • 42

Thép hình V là loại thép có hình dạng giống chữ V, gồm hai cạnh bằng nhau và tạo góc 90 độ. Tùy vào ứng dụng mà sản phẩm có thể được sản xuất theo nhiều kích thước khác nhau như: V30x30, V50x50, V100x100,... với độ dày từ 3mm đến 10mm hoặc hơn.


Sản phẩm này thường được sử dụng trong kết cấu khung nhà xưởng, tháp truyền tải điện, cầu đường, giàn giáo, chế tạo máy, nội thất cơ khí, và nhiều ứng dụng khác trong đời sống.


Mạnh Tiến Phát – Đơn Vị Cung Cấp Thép Hình V Uy Tín


Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép hình chữ V chất lượng cao, chính hãng từ các nhà máy lớn như: Hòa Phát, VinaOne, Posco, Tung Ho, Nhật – Hàn – Trung.


Chúng tôi hỗ trợ:


  • Gia công cắt theo kích thước yêu cầu

  • Giao hàng tận nơi trên toàn quốc

  • Báo giá cạnh tranh, tư vấn miễn phí 24/7


    • Thông tin sản phẩm
    • Bình luận

      Thép hình V có kết cấu đơn giản nhưng cứng vững, dễ gia công, kết hợp với nhiều vật liệu khác trong quá trình sử dụng. Các loại thép V được mạ kẽm có độ bền cao, tính thẩm mỹ tốt. Chính vì vậy, thép V hiện nay được ứng dụng linh hoạt trong xây dựng, cơ khí, công nghiệp, dùng để chế tạo giàn máy, tháp truyền tải, khung sườn, thiết bị chịu tải nặng,...

      Trong bài viết này, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ cùng bạn hiểu rõ hơn về thép hình V. Tìm hiểu thép V có cấu tạo thế nào, ứng dụng ra sao, gồm những loại nào và có ưu nhược điểm gì khi ứng dụng. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng sẽ cung cấp thông số kỹ thuật và bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình V đầy đủ nhất.

      Thép hình V là gì?

      Thép hình V hay thép góc đều là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ V, sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc chấn với nhiều kích thước khác nhau. Thép V nổi bật nhờ khả năng chịu lực tốt, chống xoắn, chống uốn hiệu quả, đặc biệt tại các vị trí góc hoặc mép kết cấu. Ngoài ra, thép V dễ gia công, lắp đặt và có nhiều loại như thép V đen, mạ kẽm hoặc nhúng kẽm phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

      Xem thêm: Thép hình H

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Kết cấu thép chữ V như thế nào?

      Thép chữ V có cấu tạo gồm hai cạnh thép giao nhau vuông góc 90 độ, tạo thành mặt cắt hình chữ V. Hai cạnh thép có kích thước bằng nhau, đa dạng độ dày.

      Tại góc vuông giao nhau giữa hai cạnh, thường có một đường cong nhẹ (góc lượn) để giảm ứng suất tập trung và tăng độ bền. Kích thước góc lượn tùy thuộc vào kích thước của thép và tiêu chuẩn sản xuất.

      Xem thêm: Thép hình U

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Ứng dụng phổ biến của thép hình chữ V

      Sắt V được ứng dụng đa dạng trong xây dựng, đời sống và cơ sở hạ tầng, cụ thể là:

      • Làm khung kết cấu cho các tòa nhà cao tầng, nhà máy, nhà xưởng, khu công nghiệp và cả các công trình cầu đường.
      • Làm thanh đỡ trong các công trình xây dựng và có khả năng liên kết tốt với bê tông.
      • Dùng làm khung trần nhà, mái nhà cho các công trình nhà ở dân dụng.
      • Làm khung cho các thiết bị điều hòa không khí, đồ gia dụng như kệ sắt, giá sách, giường kệ,...
      • Xây dựng đường hầm, cầu đường, hệ thống giao thông đường sắt.
      • Trong ngành công nghiệp đóng tàu để xây dựng thân tàu, cấu kiện kết cấu và hệ thống cơ cấu.

      Thép hình V có mấy loại?

      Thép hình V trên thị trường không chỉ đa dạng về kích thước mà còn có các loại thép V đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

      Thép hình V đen

      • Màu đen hoặc xanh đen (do lớp oxit hình thành khi cán nóng).
      • Giá rẻ, dễ gia công, khả năng chống gỉ kém hơn các loại khác.
      • Ứng dụng: Hàng rào, cổng, ban công, khung xe ba gác, cửa sổ, khung công trình nội thất – khu vực thời tiết không khắc nghiệt.

      Xem thêm: barem thép hình H, U, I, V

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Thép hình V mạ kẽm

      • Màu trắng bạc, sáng bóng, bề mặt mịn.
      • Lớp mạ mỏng (15–25 micromet), chống gỉ tốt, thẩm mỹ cao, tuổi thọ lên đến 50 năm.
      • Ứng dụng: Nội thất (bàn ghế, tủ, kệ), nhà ở, nhà xưởng, công trình dân dụng.

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

      • Màu trắng sáng, lớp mạ dày hơn gấp 2–3 lần mạ điện.
      • Chống ăn mòn vượt trội, chịu được môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất.
      • Ứng dụng: Công trình ven biển, giàn khoan, nhà máy hóa chất, kết cấu ngoài trời lâu dài.

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Thép V có những ưu nhược điểm gì?

      Ưu điểm

      Thép hình V có nhiều đặc điểm nổi bật về đặc tính cơ lý như:

      • Thiết kế chữ V giúp phân tán lực hiệu quả, đặc biệt trong các mối nối góc, khung giằng.
      • Độ bền kéo cao và độ cứng tương đối, khả năng chịu tải trọng lớn và duy trì hình dạng ban đầu dưới mọi điều kiện tải trọng.
      • Độ cứng cao, chịu sức ép và sức nặng tốt từ áp lực và trọng lượng của công trình.
      • Có khả năng chịu được các tác động rung động có cường độ lớn.
      • Chống lại lực uốn tốt, không bị biến dạng hoặc gãy khi chịu các lực va đập mạnh.
      • Độ bền kéo cao, tính co dãn tốt, cho phép chịu được tải trọng kéo mạnh mẽ mà không nứt gãy.
      • Thép hình chữ V thường có khả năng chống nứt tốt, ngăn chặn sự phát triển của các múi nứt trong quá trình sử dụng.

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Nhược điểm

      • Khả năng chịu tải không đều theo nhiều hướng, hạn chế ứng dụng ở các kết cấu phức tạp.
      • Dễ bị xoắn hoặc cong vênh khi chịu tải lệch tâm hoặc lực tác động không đúng trục do hình dáng không đối xứng như thép hình H hay I.
      • Kỹ thuật gia công yêu cầu độ chính xác cao nếu dùng làm mối nối, góc giằng – việc cắt, khoan, hàn không chuẩn có thể ảnh hưởng đến độ ổn định của toàn bộ kết cấu.

      Quy cách thép V

      Mác thép hình V

      Một số mác thép hình V thông dụng tại các nhà máy: SS400, SS540, AGS 400, Q235B, A36, S235JR,...

      Tiêu chuẩn thép V

      • Tiêu chuẩn JIS G3101:2015 – Nhật Bản
      • Tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2019 – Việt Nam
      • Tiêu chuẩn GB/T700 – Trung Quốc
      • Tiêu chuẩn ASTM A36 – Mỹ
      • Tiêu chuẩn EN 10025-2 – Châu Âu

      Chiều dài thép hình V

      Mỗi cây thép hình V được sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát có cung cấp dịch vụ gia công cắt thép V theo kích thước yêu cầu (2m, 3m, 4m,...).

      Thành phần hóa học

      Mác thép C (%) Si (%) Mn (%) P (≤ %) S (≤ %)
      SS400       0.05 0.05
      SS540 0.2 - 0.3 0.4 - 0.8 1.2 - 1.8 0.04 0.04
      AGS 400       0.05 0.05

      Đặc tính cơ lý

      Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
      SS400 ≥ 245 400 - 510 21
      SS540 ≥ 390 ≥ 540 13 - 17
      AGS 400 ≥ 235 400 - 510 17 - 21

      Thông số, kích thước thép hình chữ V

      Thông số thép hình chữ V bao gồm:

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      • Chiều dài cạnh A (mm): 25 - 250 mm
      • Độ dày cạnh t (mm): 2.5 - 35 mm
      • Chiều dài L (m): 6m hoặc 12m (hoặc cắt theo kích thước yêu cầu)

      Một số kích thước thép hình V thông dụng nhất hiện nay:

      • Thép V25x25x2.5
      • Thép V30x30x2.5
      • Thép V30x30x3
      • Thép V35x35x3
      • Thép V40x40x3
      • Thép V45x45x4
      • Thép V50x50x4
      • Thép V50x50x5
      • Thép V60x60x5
      • Thép V63x63x6
      • Thép V65x65x6
      • Thép V70x70x7
      • Thép V75x75x8
      • Thép V90x90x9
      • Thép V100x100x10
      • Thép V120x120x12
      • Thép V150x150x15
      • Thép V200x200x20

      Bảng quy cách trọng lượng thép V

      Quy cách Chiều dài cạnh (mm) Độ dày cạnh (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/6m)
      V25x25 25 2.5 6/12 5.5
      V25x25 25 3.0 6/12 6.7
      V30x30 30 2.0 6/12 5.0
      V30x30 30 2.5 6/12 5.5
      V30x30 30 3.0 6/12 7.5
      V30x30 30 3.0 6/12 8.2
      V40x40 40 2.0 6/12 7.5
      V40x40 40 2.5 6/12 8.5
      V40x40 40 3.0 6/12 10.0
      V40x40 40 3.5 6/12 11.5
      V40x40 40 4.0 6/12 12.5
      V40x40 40 5.0 6/12 17.7
      V45x45 45 4.0 6/12 16.4
      V45x45 45 5.0 6/12 20.3
      V50x50 50 3.0 6/12 13.0
      V50x50 50 3.5 6/12 15.0
      V50x50 50 4.0 6/12 17.0
      V50x50 50 4.5 6/12 19.0
      V50x50 50 5.0 6/12 22.0
      V60x60 60 4.0 6/12 22.1
      V60x60 60 5.0 6/12 27.3
      V60x60 60 6.0 6/12 32.2
      V63x63 63 4.0 6/12 21.5
      V63x63 63 5.0 6/12 27.0
      V63x63 63 6.0 6/12 28.5
      V65x65 65 5.0 6/12 30.0
      V65x65 65 6.0 6/12 35.5
      V65x65 65 8.0 6/12 46.0
      V70x70 70 5.0 6/12 31.0
      V70x70 70 6.0 6/12 41.0
      V70x70 70 7.0 6/12 44.3
      V75x75 75 4.0 6/12 31.5
      V75x75 75 5.0 6/12 34.0
      V75x75 75 6.0 6/12 37.5
      V75x75 75 7.0 6/12 41.0
      V75x75 75 8.0 6/12 52.0
      V75x75 75 9.0 6/12 59.8
      V75x75 75 12.0 6/12 78.0
      V80x80 80 6.0 6/12 41.0
      V80x80 80 7.0 6/12 48.0
      V80x80 80 8.0 6/12 57.0
      V90x90 90 6.0 6/12 49.7
      V90x90 90 7.0 6/12 57.0
      V90x90 90 8.0 6/12 72.0
      V90x90 90 9.0 6/12 72.6
      V90x90 90 10.0 6/12 79.8
      V90x90 90 13.0 6/12 102.0
      V100x100 100 7.0 6/12 62.9
      V100x100 100 8.0 6/12 72.0
      V100x100 100 9.0 6/12 78.0
      V100x100 100 10.0 6/12 90.0
      V100x100 100 12.0 6/12 64.0
      V100x100 100 13.0 6/12 114.6
      V120x120 120 8.0 6/12 88.2
      V120x120 120 9.0 6/12 107.4
      V120x120 120 10.0 6/12 109.0
      V120x120 120 12.0 6/12 130.0
      V120x120 120 15.0 6/12 129.6
      V120x120 120 18.0 6/12 160.2
      V130x130 130 10.0 6/12 115.0
      V130x130 130 12.0 6/12 141.0
      V130x130 130 15.0 6/12 172.8
      V150x150 150 10.0 6/12 137.5
      V150x150 150 12.0 6/12 163.0
      V150x150 150 15.0 6/12 201.5
      V150x150 150 18.0 6/12 238.8
      V150x150 150 19.0 6/12 251.4
      V150x150 150 20.0 6/12 264
      V175x175 175 12.0 6/12 190.8
      V175x175 175 15.0 6/12 236.4
      V200x200 200 15.0 6/12 271.8
      V200x200 200 16.0 6/12 289.2
      V200x200 200 18.0 6/12 324
      V200x200 200 20.0 6/12 358.2
      V200x200 200 24.0 6/12 424.8
      V200x200 200 25.0 6/12 441.6
      V200x200 200 26.0 6/12 457.8
      V250x250 250 25.0 6/12 562.2
      V250x250 250 35.0 6/12 768

      Đại lý thép V uy tín, cung cấp thép chính hãng - Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Hãy gọi ngay cho Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp sắt V chính hãng, giá tốt. Nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và tối ưu chi phí.

      Thông tin liên hệ

      CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

      Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

      • 550 Đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
      • 54 Đường Bà Điểm 12, Ấp Nam Lân, Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
      • 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh), Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
      • 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
      • 121 Phan Văn Hớn, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
      • 131 ĐT 743, KCN Sóng Thần 1, Thuận An, Bình Dương
      • Lô 2 Đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. HCM
      • 39A Nguyễn Văn Bứa, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn, TP. HCM

      Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

      Hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách.

      Thông tin công ty

      Câu hỏi thường gặp: Thép Hình V Là Gì? Quy Cách, Thông Số, Trọng Lượng Thép Hình Chữ V

      Thép hình V là loại thép có tiết diện mặt cắt hình chữ V, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS hoặc TCVN. Đặc điểm nổi bật của thép hình V là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống cong vênh và dễ dàng thi công trong các kết cấu chịu tải trọng lớn.

      Thép hình V được ứng dụng phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép công nghiệp, làm khung giàn, cầu đường, đóng tàu và trong ngành cơ khí chế tạo máy nhờ tính chắc chắn, dễ hàn và độ bền lâu dài.

      tongkhovattu.net cung cấp đa dạng các loại thép hình V từ V30 đến V200, với nhiều độ dày khác nhau. Các loại thép bao gồm thép đen, thép mạ kẽm nhúng nóng và thép không gỉ, phù hợp cho từng nhu cầu và môi trường thi công cụ thể.

      Để chọn thép hình V phù hợp, cần dựa vào yếu tố kỹ thuật như tải trọng, kết cấu thiết kế, môi trường sử dụng (trong nhà hay ngoài trời), và ngân sách. tongkhovattu.net có đội ngũ tư vấn kỹ thuật sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn chủng loại thép tối ưu nhất.

      Sản phẩm cùng loại
      Zalo