Quy Cách, Độ Dày, Kích Thước Thép Tấm Đầy Đủ Nhất

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600
Quy Cách, Độ Dày, Kích Thước Thép Tấm Đầy Đủ Nhất

Quy Cách, Độ Dày, Kích Thước Thép Tấm Đầy Đủ Nhất

  • 0
  • Liên hệ
  • 35

Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm chất lượng cao, đầy đủ các chủng loại và kích thước tiêu chuẩn – phục vụ đa dạng các ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng, đóng tàu, kết cấu thép và nhiều lĩnh vực khác. Chúng tôi luôn sẵn kho thép tấm cán nóng, cán nguội đến từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Việt Nam (Hòa Phát, Pomina, Đông Á,...).


Ưu Điểm Khi Mua Thép Tấm Tại Mạnh Tiến Phát


  • Kho hàng lớn – có sẵn mọi độ dày và quy cách

  • Báo giá nhanh – giao hàng tận nơi toàn quốc

  • Chất lượng đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN

  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và đặt hàng số lượng lớn

  • Chứng chỉ CO, CQ đầy đủ theo lô hàng

  • Thép Tấm Mạnh Tiến Phát – Đầy Đủ Quy Cách, Cung Cấp Nhanh, Giao Hàng Đúng Hẹn!

    • Thông tin sản phẩm
    • Bình luận

      Quy cách và kích thước thép tấm chi tiết

      Khi thi công dự án hay gia công sản phẩm liên quan đến thép tấm, việc nắm rõ các thông số, quy cách, kích thước thép tấm là rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, độ bền cao, an toàn khi sử dụng. Mỗi loại thép tấm có quy cách, kích thước khác nhau để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

      Trong bài viết này, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng quy cách, kích thước thép tấm các loại để khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.

      Quy cách, kích thước thép tấm

      Quy cách, kích thước thép tấm bao gồm những gì? Khổ thép tấm thế nào? Tiêu chuẩn sản xuất ra sao? Có những độ dày thép tấm nào thông dụng? Hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu ngay sau đây.

      1. Quy cách thép tấm gồm những thông số nào?

      Quy cách thép tấm gồm các thông số sau:

      • Độ dày thép tấm: Thông số cho biết thép tấm dày bao nhiêu để lựa chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
      • Khổ tấm: Bao gồm chiều dài và chiều rộng tấm thép.
      • Kiểu dáng bề mặt: Thể hiện hoa văn, thiết kế trên bề mặt tấm thép. Hiện có thép tấm trơn, thép tấm gân.
      • Chủng loại: Quy cách thép tấm như thép tấm carbon, thép tấm cường độ cao, thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm không gỉ,...
      • Tiêu chuẩn sản xuất: Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), DIN (Đức), GB (Trung Quốc),...

      2. Khổ thép tấm thông dụng

      Thép tấm được sản xuất với nhiều khổ thép khác nhau, nhưng thông dụng nhất là:

      • Chiều rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2010mm, 2030mm, 2500mm, 3000mm, 3500mm
      • Chiều dài: 6000mm, 9000mm, 12000mm

      Khách hàng có thể yêu cầu nhà cung cấp cắt theo khổ thép để tránh lãng phí vật tư.

      3. Tiêu chuẩn thép tấm

      Các nhà máy sản xuất thép tấm theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN và Nhật Bản JIS. Mỗi phương pháp sản xuất áp dụng tiêu chuẩn khác nhau.

      Thép tấm cán nóng, áp dụng tiêu chuẩn:

      • Việt Nam: TCVN 6522:2018, TCVN 10351:2014, TCVN 5709:2009, TCVN 10357-1:2014, TCVN 2058:1977, TCVN 6523:2018, TCVN 6525-99, TCVN 11229-1:2015, TCVN 11229-2:2015, TCVN 10352:2014, TCVN 7573:2006, TCVN 2364:1978, TCVN 2057:1977
      • Nhật Bản: JIS G3131, JIS G3132

      Thép tấm cán nguội, áp dụng tiêu chuẩn:

      • Việt Nam: TCVN 6524:2018, TCVN 7574:2006, TCVN 8993:2011, TCVN 7858:2018, TCVN 8994:2011, TCVN 8991:2011, TCVN 2363-1978, TCVN 6524:1999
      • Nhật Bản: JIS G3141

      4. Độ dày thép tấm thông dụng

      Thép tấm có độ dày từ 0.25 li - 300 li. Độ dày thông dụng, ứng dụng nhiều trong xây dựng, công nghiệp: 2 li, 3 li, 4 li, 5 li, 6 li, 8 li, 10 li, 12 li, 14 li, 16 li, 18 li, 20 li, 22 li, 25 li, 30 li, 40 li, 50 li, 60 li, 80 li, 120 li, 140 li, 150 li,...

      Bảng tra quy cách, kích thước thép tấm mới nhất 2025

      Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng tra quy cách, kích thước thép tấm đầy đủ, chi tiết các loại bao gồm thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm SS400, thép tấm cường độ cao, thép tấm lá.

      1. Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm thông dụng

      Độ dày Kích thước R x D (mm) Tiêu chuẩn - Xuất xứ Trọng lượng 1 tấm (kg)
      2 ly 1250 x 2500 SS400 – TQ 49.06
      3 ly 1500 x 6000 SS400 – TQ 211.95
      4 ly 1500 x 6000 SS400 – Nga 282.6
      4 ly 1500 x 6000 SEA1010 – Arap 353.3
      5 ly 1500 x 6000 SS400 – Nga 353.25
      6 ly 1500 x 6000 SS400 – TQ 423.9
      6 ly 1500 x 6000 SS400 – Nga 423.9
      6 ly 1500 x 6000 CT3 – KMK 423.9
      6 ly 1500 x 6000 CT3 – DMZ 423.9
      8 ly 1500 x 6000 CT3 – KMK 565.2
      8 ly 1500 x 6000 SS400 – Nga 565.2
      8 ly 1500 x 6000 CT3 – DMZ 565.2
      8 ly 1500 x 6000 SS400 – TQ 565.2

      2. Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm dày 10mm – 150mm

      Độ dày Kích thước R x D (mm) Tiêu chuẩn - Xuất xứ Trọng lượng 1 tấm (kg)
      10 ly 1500 x 6000 SS400 – TQ 706.5
      10 ly 1500 x 6000 SS400 – Nga 706.5
      10 ly 1500 x 6000 CT3 – KMK 706.5
      10 ly 1500 x 6000 CT3 – DMZ 706.5
      12 ly 1500 x 6000 SS400 – TQ 847.8
      12 ly 1500 x 6000 CT3 – DMZ 847.8
      14 ly 2000 x 6000 SS400 – TQ 1318.8
      14 ly 2000 x 1200 SS400 – NB 989.1
      14 ly 1500 x 6000 SS400 – TQ 989.1
      16 ly 1500 x 6000 SS400 – Nga 1130.4
      16 ly 2000 x 1200 SS400 – TQ 3014.4
      16 ly 2030 x 6000 SS400 – TQ 3059.6
      16 ly 2030 x 1200 SS400 – TQ 3059.61
      16 ly 2000 x 1200 SS400 – NB 3014.4
      18 ly 2000 x 1200 SS400 – NB 3391.2
      20 ly 2000 x 1200 SS400 – TQ 3768
      20 ly 2500 x 1200 SS400 – TQ 4710
      22 ly 2000 x 6000 SS400 – TQ 2072.4
      25 ly 2500 x 1200 SS400 – TQ 5887.5
      30 ly 2000 x 1200 SS400 – TQ 5652
      30 ly 2400 x 1200 SS400 – TQ 7536
      40 ly 1500 x 6000 SS400 – TQ 2826
      40 ly 2000 x 1200 SS400 – TQ 7536
      50 ly 2000 x 6000 SS400 – TQ 4710
      60 ly 2000 x 6000 SS400 – NB cân
      100 ly 2000 x 6000 SS400 – NB cân
      120 ly 2000 x 6000 SS400 – NB cân
      140 ly 2000 x 6000 SS400 – NB cân
      150 ly 2000 x 6000 SS400 – NB cân

      3. Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm gân chống trượt

      Độ dày Kích thước R x D (mm) Trọng lượng 1 tấm (kg)
      3 ly 1250 x 6000 199.1
      4 ly 1250 x 6000 258
      5 ly 1250 x 6000 316.9
      6 ly 1250 x 6000 375.8
      8 ly 1250 x 6000 493.5
      2 ly 1500 x 6000 168.3
      3 ly 1500 x 6000 238.95
      4 ly 1500 x 6000 309.6
      5 ly 1500 x 6000 380.25
      6 ly 1500 x 6000 450.9
      8 ly 1500 x 6000 592.2
      10 ly 1500 x 6000 733.5
      12 ly 1500 x 6000 874.8
      5 ly 2000 x 6000 507
      6 ly 2000 x 6000 601.2
      8 ly 2000 x 6000 789.6
      10 ly 2000 x 6000 978
      12 ly 2000 x 6000 1166.4

      4. Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm cường độ cao

      Tiêu chuẩn - Xuất xứ Độ dày Kích thước R x D (mm) Trọng lượng 1 tấm (kg)
      SM490B – NB 4 ly 1500 x 6000 282.6
      Q345B – TQ 4 ly 1500 x 6000 282.6
      SM490B – NB 5 ly 1500 x 6000 353.25
      Q345B – TQ 5 ly 1500 x 6000 353.25
      SM490B – NB 6 ly 1500 x 6000 423.9
      Q345B – TQ 6 ly 1500 x 6000 423.9
      SM490B – NB 8 ly 1500 x 6000 565.2
      Q345B – TQ 8 ly 2000 x 6000 753.6
      SM490B – NB 10 ly 1500 x 6000 706.5
      SM490B – NB 12 ly 1500 x 6000 847.8
      SM490B – NB 12 ly 2000 x 6000 1130.4
      SM490B – NB 14 ly 1500 x 6000 989.1
      Q345B – TQ 14 ly 2000 x 6000 1318.8
      Q345B – TQ 14 ly 2000 x 1200 2637.6
      Q345B – TQ 16 ly 2000 x 6000 1507.2
      Q345B – TQ 16 ly 2000 x 1200 3014.4
      Q345B – TQ 18 ly 2000 x 1200 3391.2
      Q345B – TQ 20 ly 2000 x 1200 3768
      Q345B – TQ 25 ly 2000 x 9000 3532.5
      Q345B – TQ 25 ly 2000 x 1200 4710
      Q345B – TQ 30 ly 2000 x 6000 2826
      Q345B – TQ 40 ly 2000 x 6000 3768
      Q345B – TQ 50 ly 2000 x 6000 9420

      5. Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm trơn SS400 – TQ

      Độ dày Chiều rộng (m) Chiều dài (m) Đơn trọng (kg/m²)
      2 ly 1.2 / 1.25 / 1.5 2.5 / 6 15.7
      3 ly 1.2 / 1.25 / 1.5 6 / 9 / 12 23.55
      4 ly 1.2 / 1.25 / 1.5 6 / 9 / 12 31.4
      5 ly 1.2 / 1.25 / 1.5 6 / 9 / 12 39.25
      6 ly 1.5 / 2 6 / 9 / 12 47.1
      7 ly 1.5 / 2 / 2.5 6 / 9 / 12 54.95
      8 ly 1.5 / 2 / 2.5 6 / 9 / 12 62.8
      9 ly 1.5 / 2 / 2.5 6 / 9 / 12 70.65
      10 ly 1.5 / 2 / 2.5 6 / 9 / 12 78.5
      11 ly 1.5 / 2 / 2.5 6 / 9 / 12 86.35
      12 ly 1.5 / 2 / 2.5 6 / 9 / 12 94.2
      13 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 6 / 9 / 12 102.05
      14 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 6 / 9 / 12 109.9
      15 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 6 / 9 / 12 117.75
      16 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 125.6
      17 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 133.45
      18 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 141.3
      19 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 149.15
      20 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 157
      21 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 164.85
      22 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 172.7
      25 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 196.25
      28 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 219.8
      30 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 235.5
      35 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 274.75
      40 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 314
      45 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 353.25
      50 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 392.5
      55 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 431.75
      60 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 471
      80 ly 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 6 / 9 / 12 628

      6. Bảng tra trọng lượng độ dày thép tấm thép lá

      Độ dày (li) Trọng lượng (kg/m²) Độ dày (li) Trọng lượng (kg/m²)
      0.25 1.96 7.5 58.88
      0.50 3.93 8.0 62.80
      1.0 7.85 8.5 66.73
      1.5 11.78 9.0 70.65
      2.0 15.70 9.5 74.59
      2.5 19.63 10.0 78.50
      3.0 23.55 11.0 86.40
      3.5 27.48 12.0 94.20
      4.0 31.40 13.0 102.10
      4.5 35.33 14.0 109.90
      5.0 39.25 15.0 117.80
      5.5 43.18 16.0 125.60
      6.0 47.10 17.0 133.50
      6.5 51.03 18.0 141.30
      7.0 54.95    

      Công thức tính trọng lượng thép tấm

      Trọng lượng thép tấm được tính theo công thức:

      Trọng lượng = Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài x 0.00000785

      Trong đó:

      • 0.00000785 là khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/mm³
      • Độ dày, chiều dài, chiều rộng, đơn vị mm

      Ví dụ: Tính trọng lượng thép tấm khổ 1500x6000, độ dày 4mm:

      Trọng lượng = 4 x 1500 x 6000 x 0.00000785 = 282.6 kg/tấm

      Để đơn giản hơn, khách hàng có thể sử dụng bảng tính dưới đây để tính khối lượng thép tấm cần sử dụng.

      Tư vấn quy cách thép tấm phù hợp, tiết kiệm

      Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp thép tấm đa dạng quy cách, chất lượng, chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, Formosa, Hòa Phát,... Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi cung ứng thép tấm chất lượng cho hàng trăm công trình lớn nhỏ, là đối tác uy tín của nhiều nhà thầu, kỹ sư xây dựng.

       

      Đội ngũ nhân viên của chúng tôi được đào tạo kiến thức chuyên môn đầy đủ, có nhiều năm kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng tận tình trong việc tư vấn quy cách thép tấm phù hợp và tiết kiệm chi phí. Đến với Mạnh Tiến Phát, khách hàng được tư vấn kỹ càng, trao đổi để đưa ra quyết định tối ưu nhất.

      Nếu khách hàng cần tư vấn kích thước thép tấm chi tiết, nhanh chóng, hãy liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ sớm nhất.

      Thông tin liên hệ

      CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

      Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

      • 550 Đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
      • 54 Đường Bà Điểm 12, Ấp Nam Lân, Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
      • 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh), Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
      • 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
      • 121 Phan Văn Hớn, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
      • 131 ĐT 743, KCN Sóng Thần 1, Thuận An, Bình Dương
      • Lô 2 Đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. HCM
      • 39A Nguyễn Văn Bứa, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn, TP. HCM

      Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

      Hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách.

      Thông tin công ty

      Câu hỏi thường gặp: Quy Cách, Độ Dày, Kích Thước Thép Tấm Đầy Đủ Nhất

      Thép tấm hiện nay có nhiều quy cách tiêu chuẩn như khổ 1.219mm x 2.438mm, 1.500mm x 3.000mm, 1.800mm x 6.000mm,... với độ dày đa dạng từ 2mm đến 100mm. Ngoài ra, tongkhovattu.net còn cung cấp thép tấm cắt theo kích thước yêu cầu để phù hợp với từng loại công trình cụ thể.

      Độ dày của thép tấm quyết định khả năng chịu lực, độ bền và tính ứng dụng của sản phẩm. Thép tấm mỏng (2mm–6mm) thường dùng trong gia công cơ khí nhẹ, trong khi thép tấm dày (10mm trở lên) được dùng cho kết cấu chịu tải trọng lớn như nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền.

      Có, tongkhovattu.net cung cấp dịch vụ cắt thép tấm theo yêu cầu về kích thước và độ dày, đảm bảo đáp ứng chính xác các thông số kỹ thuật trong bản vẽ hoặc theo nhu cầu thi công thực tế của khách hàng.

      Tại tongkhovattu.net, quý khách có thể lựa chọn nhiều loại thép tấm như thép tấm đen, thép tấm cán nóng, thép tấm mạ kẽm, thép tấm chống trượt và thép tấm hợp kim,... phù hợp với các ứng dụng trong xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu và công nghiệp nặng.

      Khi nhận hàng, khách hàng nên đối chiếu thông tin trên nhãn sản phẩm, kiểm tra kích thước thực tế bằng thước đo và xác minh độ dày bằng máy đo chuyên dụng. tongkhovattu.net luôn cung cấp hàng hóa đầy đủ chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo chất lượng và đúng quy cách như cam kết.

      Sản phẩm cùng loại
      Zalo