Quy Cách, Độ Dày, Kích Thước Thép Tấm Đầy Đủ Nhất
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm chất lượng cao, đầy đủ các chủng loại và kích thước tiêu chuẩn – phục vụ đa dạng các ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng, đóng tàu, kết cấu thép và nhiều lĩnh vực khác. Chúng tôi luôn sẵn kho thép tấm cán nóng, cán nguội đến từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Việt Nam (Hòa Phát, Pomina, Đông Á,...).
Thép Tấm Mạnh Tiến Phát – Đầy Đủ Quy Cách, Cung Cấp Nhanh, Giao Hàng Đúng Hẹn!
Khi thi công dự án hay gia công sản phẩm liên quan đến thép tấm, việc nắm rõ các thông số, quy cách, kích thước thép tấm là rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, độ bền cao, an toàn khi sử dụng. Mỗi loại thép tấm có quy cách, kích thước khác nhau để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Trong bài viết này, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng quy cách, kích thước thép tấm các loại để khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Quy cách, kích thước thép tấm bao gồm những gì? Khổ thép tấm thế nào? Tiêu chuẩn sản xuất ra sao? Có những độ dày thép tấm nào thông dụng? Hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu ngay sau đây.
Quy cách thép tấm gồm các thông số sau:
Thép tấm được sản xuất với nhiều khổ thép khác nhau, nhưng thông dụng nhất là:
Khách hàng có thể yêu cầu nhà cung cấp cắt theo khổ thép để tránh lãng phí vật tư.
Các nhà máy sản xuất thép tấm theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN và Nhật Bản JIS. Mỗi phương pháp sản xuất áp dụng tiêu chuẩn khác nhau.
Thép tấm cán nóng, áp dụng tiêu chuẩn:
Thép tấm cán nguội, áp dụng tiêu chuẩn:
Thép tấm có độ dày từ 0.25 li - 300 li. Độ dày thông dụng, ứng dụng nhiều trong xây dựng, công nghiệp: 2 li, 3 li, 4 li, 5 li, 6 li, 8 li, 10 li, 12 li, 14 li, 16 li, 18 li, 20 li, 22 li, 25 li, 30 li, 40 li, 50 li, 60 li, 80 li, 120 li, 140 li, 150 li,...
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng tra quy cách, kích thước thép tấm đầy đủ, chi tiết các loại bao gồm thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm SS400, thép tấm cường độ cao, thép tấm lá.
Độ dày | Kích thước R x D (mm) | Tiêu chuẩn - Xuất xứ | Trọng lượng 1 tấm (kg) |
---|---|---|---|
2 ly | 1250 x 2500 | SS400 – TQ | 49.06 |
3 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 211.95 |
4 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 282.6 |
4 ly | 1500 x 6000 | SEA1010 – Arap | 353.3 |
5 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 353.25 |
6 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 423.9 |
6 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 423.9 |
6 ly | 1500 x 6000 | CT3 – KMK | 423.9 |
6 ly | 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 423.9 |
8 ly | 1500 x 6000 | CT3 – KMK | 565.2 |
8 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 565.2 |
8 ly | 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 565.2 |
8 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 565.2 |
Độ dày | Kích thước R x D (mm) | Tiêu chuẩn - Xuất xứ | Trọng lượng 1 tấm (kg) |
---|---|---|---|
10 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 706.5 |
10 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 706.5 |
10 ly | 1500 x 6000 | CT3 – KMK | 706.5 |
10 ly | 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 706.5 |
12 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 847.8 |
12 ly | 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 847.8 |
14 ly | 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 1318.8 |
14 ly | 2000 x 1200 | SS400 – NB | 989.1 |
14 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 989.1 |
16 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 1130.4 |
16 ly | 2000 x 1200 | SS400 – TQ | 3014.4 |
16 ly | 2030 x 6000 | SS400 – TQ | 3059.6 |
16 ly | 2030 x 1200 | SS400 – TQ | 3059.61 |
16 ly | 2000 x 1200 | SS400 – NB | 3014.4 |
18 ly | 2000 x 1200 | SS400 – NB | 3391.2 |
20 ly | 2000 x 1200 | SS400 – TQ | 3768 |
20 ly | 2500 x 1200 | SS400 – TQ | 4710 |
22 ly | 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 2072.4 |
25 ly | 2500 x 1200 | SS400 – TQ | 5887.5 |
30 ly | 2000 x 1200 | SS400 – TQ | 5652 |
30 ly | 2400 x 1200 | SS400 – TQ | 7536 |
40 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 2826 |
40 ly | 2000 x 1200 | SS400 – TQ | 7536 |
50 ly | 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 4710 |
60 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
100 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
120 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
140 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
150 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
Độ dày | Kích thước R x D (mm) | Trọng lượng 1 tấm (kg) |
---|---|---|
3 ly | 1250 x 6000 | 199.1 |
4 ly | 1250 x 6000 | 258 |
5 ly | 1250 x 6000 | 316.9 |
6 ly | 1250 x 6000 | 375.8 |
8 ly | 1250 x 6000 | 493.5 |
2 ly | 1500 x 6000 | 168.3 |
3 ly | 1500 x 6000 | 238.95 |
4 ly | 1500 x 6000 | 309.6 |
5 ly | 1500 x 6000 | 380.25 |
6 ly | 1500 x 6000 | 450.9 |
8 ly | 1500 x 6000 | 592.2 |
10 ly | 1500 x 6000 | 733.5 |
12 ly | 1500 x 6000 | 874.8 |
5 ly | 2000 x 6000 | 507 |
6 ly | 2000 x 6000 | 601.2 |
8 ly | 2000 x 6000 | 789.6 |
10 ly | 2000 x 6000 | 978 |
12 ly | 2000 x 6000 | 1166.4 |
Tiêu chuẩn - Xuất xứ | Độ dày | Kích thước R x D (mm) | Trọng lượng 1 tấm (kg) |
---|---|---|---|
SM490B – NB | 4 ly | 1500 x 6000 | 282.6 |
Q345B – TQ | 4 ly | 1500 x 6000 | 282.6 |
SM490B – NB | 5 ly | 1500 x 6000 | 353.25 |
Q345B – TQ | 5 ly | 1500 x 6000 | 353.25 |
SM490B – NB | 6 ly | 1500 x 6000 | 423.9 |
Q345B – TQ | 6 ly | 1500 x 6000 | 423.9 |
SM490B – NB | 8 ly | 1500 x 6000 | 565.2 |
Q345B – TQ | 8 ly | 2000 x 6000 | 753.6 |
SM490B – NB | 10 ly | 1500 x 6000 | 706.5 |
SM490B – NB | 12 ly | 1500 x 6000 | 847.8 |
SM490B – NB | 12 ly | 2000 x 6000 | 1130.4 |
SM490B – NB | 14 ly | 1500 x 6000 | 989.1 |
Q345B – TQ | 14 ly | 2000 x 6000 | 1318.8 |
Q345B – TQ | 14 ly | 2000 x 1200 | 2637.6 |
Q345B – TQ | 16 ly | 2000 x 6000 | 1507.2 |
Q345B – TQ | 16 ly | 2000 x 1200 | 3014.4 |
Q345B – TQ | 18 ly | 2000 x 1200 | 3391.2 |
Q345B – TQ | 20 ly | 2000 x 1200 | 3768 |
Q345B – TQ | 25 ly | 2000 x 9000 | 3532.5 |
Q345B – TQ | 25 ly | 2000 x 1200 | 4710 |
Q345B – TQ | 30 ly | 2000 x 6000 | 2826 |
Q345B – TQ | 40 ly | 2000 x 6000 | 3768 |
Q345B – TQ | 50 ly | 2000 x 6000 | 9420 |
Độ dày | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Đơn trọng (kg/m²) |
---|---|---|---|
2 ly | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 2.5 / 6 | 15.7 |
3 ly | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 23.55 |
4 ly | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 31.4 |
5 ly | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 39.25 |
6 ly | 1.5 / 2 | 6 / 9 / 12 | 47.1 |
7 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 54.95 |
8 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 62.8 |
9 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 70.65 |
10 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 78.5 |
11 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 86.35 |
12 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 94.2 |
13 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 | 6 / 9 / 12 | 102.05 |
14 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 | 6 / 9 / 12 | 109.9 |
15 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 | 6 / 9 / 12 | 117.75 |
16 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 125.6 |
17 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 133.45 |
18 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 141.3 |
19 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 149.15 |
20 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 157 |
21 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 164.85 |
22 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 172.7 |
25 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 196.25 |
28 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 219.8 |
30 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 235.5 |
35 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 274.75 |
40 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 314 |
45 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 353.25 |
50 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 392.5 |
55 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 431.75 |
60 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 471 |
80 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 628 |
Độ dày (li) | Trọng lượng (kg/m²) | Độ dày (li) | Trọng lượng (kg/m²) |
---|---|---|---|
0.25 | 1.96 | 7.5 | 58.88 |
0.50 | 3.93 | 8.0 | 62.80 |
1.0 | 7.85 | 8.5 | 66.73 |
1.5 | 11.78 | 9.0 | 70.65 |
2.0 | 15.70 | 9.5 | 74.59 |
2.5 | 19.63 | 10.0 | 78.50 |
3.0 | 23.55 | 11.0 | 86.40 |
3.5 | 27.48 | 12.0 | 94.20 |
4.0 | 31.40 | 13.0 | 102.10 |
4.5 | 35.33 | 14.0 | 109.90 |
5.0 | 39.25 | 15.0 | 117.80 |
5.5 | 43.18 | 16.0 | 125.60 |
6.0 | 47.10 | 17.0 | 133.50 |
6.5 | 51.03 | 18.0 | 141.30 |
7.0 | 54.95 |
Trọng lượng thép tấm được tính theo công thức:
Trọng lượng = Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài x 0.00000785
Trong đó:
Ví dụ: Tính trọng lượng thép tấm khổ 1500x6000, độ dày 4mm:
Trọng lượng = 4 x 1500 x 6000 x 0.00000785 = 282.6 kg/tấm
Để đơn giản hơn, khách hàng có thể sử dụng bảng tính dưới đây để tính khối lượng thép tấm cần sử dụng.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp thép tấm đa dạng quy cách, chất lượng, chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, Formosa, Hòa Phát,... Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi cung ứng thép tấm chất lượng cho hàng trăm công trình lớn nhỏ, là đối tác uy tín của nhiều nhà thầu, kỹ sư xây dựng.
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi được đào tạo kiến thức chuyên môn đầy đủ, có nhiều năm kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng tận tình trong việc tư vấn quy cách thép tấm phù hợp và tiết kiệm chi phí. Đến với Mạnh Tiến Phát, khách hàng được tư vấn kỹ càng, trao đổi để đưa ra quyết định tối ưu nhất.
Nếu khách hàng cần tư vấn kích thước thép tấm chi tiết, nhanh chóng, hãy liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ sớm nhất.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách.
Thép tấm hiện nay có nhiều quy cách tiêu chuẩn như khổ 1.219mm x 2.438mm, 1.500mm x 3.000mm, 1.800mm x 6.000mm,... với độ dày đa dạng từ 2mm đến 100mm. Ngoài ra, tongkhovattu.net còn cung cấp thép tấm cắt theo kích thước yêu cầu để phù hợp với từng loại công trình cụ thể.
Độ dày của thép tấm quyết định khả năng chịu lực, độ bền và tính ứng dụng của sản phẩm. Thép tấm mỏng (2mm–6mm) thường dùng trong gia công cơ khí nhẹ, trong khi thép tấm dày (10mm trở lên) được dùng cho kết cấu chịu tải trọng lớn như nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền.
Có, tongkhovattu.net cung cấp dịch vụ cắt thép tấm theo yêu cầu về kích thước và độ dày, đảm bảo đáp ứng chính xác các thông số kỹ thuật trong bản vẽ hoặc theo nhu cầu thi công thực tế của khách hàng.
Tại tongkhovattu.net, quý khách có thể lựa chọn nhiều loại thép tấm như thép tấm đen, thép tấm cán nóng, thép tấm mạ kẽm, thép tấm chống trượt và thép tấm hợp kim,... phù hợp với các ứng dụng trong xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu và công nghiệp nặng.
Khi nhận hàng, khách hàng nên đối chiếu thông tin trên nhãn sản phẩm, kiểm tra kích thước thực tế bằng thước đo và xác minh độ dày bằng máy đo chuyên dụng. tongkhovattu.net luôn cung cấp hàng hóa đầy đủ chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo chất lượng và đúng quy cách như cam kết.