Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

  • 0
  • Liên hệ
  • 27

Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng bảng barem thép Pomina cập nhật mới nhất năm 2025, bao gồm đầy đủ thông tin về kích thước, trọng lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật nhằm hỗ trợ tối đa cho các đơn vị thi công và thiết kế.


Vì Sao Chọn Mạnh Tiến Phát Cung Cấp Thép Pomina?


  • Cam kết cung cấp thép Pomina chính hãng 100%, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.

  • Kho hàng lớn, đa dạng kích thước, sẵn sàng giao ngay cho mọi công trình.

  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí, cung cấp bảng barem và tài liệu chi tiết.

  • Giá cả cạnh tranh, minh bạch, phù hợp mọi nhu cầu từ nhỏ lẻ đến dự án lớn.
    • Thông tin sản phẩm
    • Bình luận

      Barem thép Pomina và thông tin chi tiết

      Barem thép Pomina với đầy đủ trọng lượng, kích thước, quy cách là thông tin quan trọng mà các kỹ sư, nhà thầu, khách hàng quan tâm khi mua vật liệu. Nhờ vào barem, có thể dễ dàng tính toán được chủng loại, số lượng thép Pomina cần sử dụng cho công trình.

      Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      Barem thép Pomina gồm những thông số nào?

      Barem thép Pomina bao gồm các thông số quan trọng như:

      • Chủng loại thép.
      • Đường kính hoặc kích thước.
      • Chiều dàiicel dài chuẩn.
      • Trọng lượng trên đơn vị chiều dài.
      • Mác thép.
      • Tiêu chuẩn sản xuất.

      Tùy thuộc vào loại sản phẩm thép Pomina sẽ có thêm một vài thông số khác, các kỹ sư, nhà thầu có thể cập nhật thêm chi tiết ở bên dưới.

      Barem thép Pomina các loại

      Tại nhà máy, thép cuộn và thjep thanh vằn Pomina là hai loại sản xuất với số lượng lớn, được tiêu thụ mạnh nhất. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ tổng hợp thông tin chi tiết từng loại ngay dưới đây.

      1. Barem thép cuộn Pomina

      Thông số kỹ thuật:

      • Hình dáng: Hình tròn, cuộn, có chữ POMINA nổi, khoảng cách giữa các chữ là 0,5m.
      • Kích thước: Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008.
      • Trọng lượng: Khoảng 720 - 750kg/1 cuộn.
      • Mác thép: SWRM10/ SWRM20 theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

      Bảng tra trọng lượng:

      Quy cách ĐVT Trọng lượng (kg/m)
      Thép phi 6 cuộn m 0.22
      Thép phi 8 cuộn m 0.39

      Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      2. Barem thép thanh vằn Pomina

      Thông số kỹ thuật:

      Đường kính: Từ D10 mm đến D40 mm.

      Chiều dài: Mỗi thanh thép có chiều dài 11.7m.

      Trọng lượng: Từ 1.500 - 3.000 kg.

      Mác thép:

      • Mác thép Pomina theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: SD295A / SD390 / SD490
      • Mác thép Pomina theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM: Gr 40, Gr 60
      • Mác thép Pomina theo tiêu chuẩn TCVN: CB-300V, CB-400V, CB-500V

      Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      Bảng tra trọng lượng:

      Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      Tham khảo barem thép Pomina theo mác thép

      Ngoài barem thép Pomina theo chủng loại, các kỹ sư, nhà thầu cũng có thể tìm hiểu barem dựa trên mác thép như sau.

      1. Barem thép Pomina mác CB300V, SD295

      Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      2. Barem thép Pomina mác CB400V, SD390

      Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      Liên hệ tư vấn lựa chọn thép Pomina phù hợp, tiết kiệm tại đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

      Để mua thép Pomina chất lượng, quý khách hàng và các nhà thầu có thể liên hệ trực tiếp đến Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát ngay hôm nay. Với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp vật liệu xây dựng cho các dự án tại TPHCM và miền Nam, chúng tôi cam kết:

      • Đa dạng các loại thép Pomina từ cuộn đến gân vằn, đáp ứng đầy đủ yêu cầu về kích thước.
      • Giá cả cạnh tranh nhất, ưu đãi từ 3 - 7% và cung cấp đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT.
      • Miễn phí vận chuyển khu vực TPHCM, giảm giá 50% cho khu vực khác.
      • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ cắt bó thép Pomina theo yêu cầu.
      • Hàng có sẵn tại kho, vận chuyển nhanh chóng tới công trình.

       Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      Hãy liên hệ ngay với tổng đài Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và báo giá thép Pomina hôm nay. Với barem thép Pomina chuẩn nhất, chúng tôi sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ tối đa để quý khách chọn được sản phẩm phù hợp với công trình.

      Thông tin liên hệ

      CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

      Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

      • 550 Đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
      • 54 Đường Bà Điểm 12, Ấp Nam Lân, Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
      • 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh), Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
      • 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
      • 121 Phan Văn Hớn, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
      • 131 ĐT 743, KCN Sóng Thần 1, Thuận An, Bình Dương
      • Lô 2 Đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. HCM
      • 39A Nguyễn Văn Bứa, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn, TP. HCM

      Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

      Hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách.

      Thông tin công ty

      Câu hỏi thường gặp: Barem Thép Pomina: Kích Thước, Trọng Lượng Mới Nhất

      Barem thép Pomina là bảng quy chuẩn quy định kích thước, đường kính, chiều dài và trọng lượng của các loại thép xây dựng do hãng Pomina sản xuất. Barem giúp kỹ sư, nhà thầu và đơn vị thi công tính toán chính xác khối lượng thép cần sử dụng, từ đó dự toán chi phí và đảm bảo chất lượng công trình theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

      Theo barem thép Pomina mới nhất, các kích thước phổ biến bao gồm thép cuộn và thép thanh vằn với đường kính từ D6, D8, D10 đến D32. Chiều dài tiêu chuẩn thường là 11.7m đối với thép cây, trong khi thép cuộn có thể dao động tùy theo trọng lượng cuộn.

      Trọng lượng thép Pomina được tính dựa trên công thức tiêu chuẩn theo đường kính danh định, ví dụ: D10 nặng khoảng 0.617 kg/m, D12 nặng khoảng 0.888 kg/m. Bảng barem chính thức từ nhà máy Pomina giúp xác định trọng lượng thép chính xác cho từng loại kích thước.

      Trên tongkhovattu.net, người dùng có thể dễ dàng tra cứu bảng barem thép Pomina mới nhất thông qua chuyên mục “Tài liệu kỹ thuật” hoặc sử dụng thanh tìm kiếm trên trang. Website cung cấp thông tin chi tiết, dễ hiểu và luôn cập nhật theo tiêu chuẩn từ nhà máy Pomina.

      Barem thép Pomina không thay đổi thường xuyên vì dựa trên tiêu chuẩn sản xuất cố định. Tuy nhiên, nhà máy có thể cập nhật phiên bản mới khi thay đổi quy trình công nghệ. Nếu barem thay đổi, đơn giá cũng có thể điều chỉnh nhẹ tùy thuộc vào trọng lượng thực tế, vì giá thép thường được tính theo kg.

      Sản phẩm cùng loại
      Zalo