Barem Thép Hình H, U, I, V
Barem thép hình H, U, I, V là bảng thông số kỹ thuật quan trọng thể hiện trọng lượng, kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại thép hình. Đây là tài liệu cần thiết cho các kỹ sư, nhà thầu và đơn vị thi công khi lựa chọn vật tư xây dựng cho công trình dân dụng, công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật. Tại nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, chúng tôi cung cấp bảng barem thép chuẩn xác, cập nhật đầy đủ nhất theo đúng tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên sản xuất, phân phối và gia công thép hình các loại với cam kết:
Nhằm hỗ trợ các sinh viên, kỹ sư, khách hàng muốn tính trọng lượng thép hình nhanh chóng, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chia sẻ barem thép hình H, U, I, V mới nhất. Công thức được đảm bảo chính xác, đã thử nghiệm nhiều lần, giúp bạn yên tâm về kết quả.
Xem thêm: Thép hình H
Bảng barem thép hình không chỉ là số liệu mà còn đóng vai trò then chốt trong nhiều giai đoạn của dự án xây dựng và sản xuất. Tầm quan trọng thể hiện qua:
Việc sử dụng barem chính xác giảm rủi ro ước tính vật liệu sai lệch (vượt chi phí, chậm tiến độ) và sử dụng vật liệu không đạt chuẩn (nguy cơ mất an toàn, hỏng kết cấu). Trong thị trường có nhiều thép chất lượng không đồng đều, thậm chí hàng giả, barem giúp kiểm tra trọng lượng, đánh giá chất lượng thép, nhận diện sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Xem thêm: Thép hình V
Thông thường, barem thép hình bao gồm:
Loại thép hình: Thép hình H, I, U, góc V (L).
Ký hiệu/Quy cách tiêu chuẩn: Ví dụ: H100x100x6x8, I200x100x5.5x8.
Kích thước chi tiết:
Trọng lượng đơn vị: Tính bằng kilôgam trên mét (kg/m).
Mác thép: Ví dụ: SS400, A36, Q235B, CT3, S275JR.
Tiêu chuẩn sản xuất: Ví dụ: TCVN, JIS, ASTM, EN.
Xem thêm: Thép hình U
Barem thép hình U, I, V, H cung cấp đầy đủ kích thước, độ dày của các quy cách thông dụng nhất. Quý khách có thể dựa vào số liệu để tính toán dễ dàng mà không cần phần mềm.
Bảng barem tham khảo cho thép hình H:
Xem thêm: Thép hình V
Kích thước (HxB mm) | Độ dày bụng T1 (mm) | Độ dày cánh T2 (mm) | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|---|---|
H100x100 | 6 | 8 | 6 - 12 | 17.2 |
H125x125 | 6.5 | 9 | 6 - 12 | 23.8 |
H150x150 | 7 | 10 | 6 - 12 | 31.5 |
H175x175 | 7.5 | 11 | 6 - 12 | 40.2 |
H200x200 | 8 | 12 | 6 - 12 | 49.9 |
H294x200 | 8 | 12 | 6 - 12 | 56.8 |
H250x250 | 9 | 14 | 6 - 12 | 72.4 |
H300x300 | 10 | 15 | 6 - 12 | 94.0 |
H350x350 | 12 | 19 | 6 - 12 | 137.0 |
H400x400 | 13 | 21 | 6 - 12 | 172.0 |
Kích thước (HxB mm) | Độ dày bụng T1 (mm) | Độ dày cánh T2 (mm) | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|---|---|
50x32 | 4.4 | 7 | 6 | 4.08 |
65x36 | 4.4 | 7.2 | 6 | 5.9 |
75x40 | 5 | 7 | 6 | 6.92 |
80x40 | 4.5 | 7.4 | 6 | 7.05 |
100x46 | 4.5 | 7.6 | 6 | 8.59 |
100x50 | 5 | 7.5 | 6 - 12 | 9.36 |
120x52 | 4.8 | 7.8 | 6 - 12 | 10.4 |
125x65 | 6 | 8 | 6 - 12 | 13.4 |
140x58 | 4.9 | 8.1 | 6 - 12 | 12.3 |
150x75 | 6.5 | 10 | 6 - 12 | 18.6 |
150x75 | 9 | 12.5 | 6 - 12 | 24 |
160x64 | 5 | 8.4 | 6 - 12 | 14.2 |
180x70 | 5.1 | 8.7 | 6 - 12 | 16.3 |
180x75 | 7 | 10.5 | 6 - 12 | 21.4 |
200x75 | 5.2 | 9 | 6 - 12 | 18.4 |
200x75 | 9 | 12 | 6 - 12 | 24.6 |
200x80 | 7.5 | 11 | 6 - 12 | 24.6 |
200x90 | 8 | 13.5 | 6 - 12 | 30.3 |
250x90 | 9 | 13 | 6 - 12 | 34.6 |
300x90 | 9 | 13 | 6 - 12 | 38.1 |
Kích thước (HxB mm) | Độ dày bụng T1 (mm) | Độ dày cánh T2 (mm) | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|---|---|
100x55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120x64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150x75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198x99 | 4.5 | 7 | 12 | 18 |
200x100 | 5.5 | 8 | 12 | 21 |
250x125 | 6 | 9 | 12 | 30 |
298x149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300x150 | 6.5 | 9 | 12 | 37 |
346x174 | 6 | 9 | 12 | 41 |
350x175 | 7 | 11 | 12 | 50 |
396x199 | 7 | 11 | 12 | 57 |
400x200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446x199 | 8 | 13 | 12 | 66 |
450x200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496x199 | 9 | 14 | 12 | 80 |
500x200 | 10 | 16 | 12 | 90 |
500x300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596x199 | 10 | 15 | 12 | 95 |
600x200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600x300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Quy cách | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trọng lượng (kg/cây 12m) |
---|---|---|---|---|
V25*25 | 2 | 6.9 | 5 | 10 |
V25*25 | 2.5 | 6.9 | 5.4 | 10.8 |
V25*25 | 3.5 | 6/9/12 | 7.2 | 14.4 |
V25*25 | 2 | 6/9/12 | 5.5 | 11 |
V25*25 | 2.5 | 6/9/12 | 6.3 | 12.6 |
V30*30 | 2.8 | 6/9/12 | 7.3 | 14.6 |
V30*30 | 3 | 6/9/12 | 8.1 | 16.2 |
V30*30 | 3.5 | 6/9/12 | 8.4 | 16.8 |
V30*30 | 2 | 6/9/12 | 7.5 | 15 |
V30*30 | 2.5 | 6/9/12 | 8.5 | 17 |
V30*30 | 2.8 | 6/9/12 | 9.5 | 19 |
V40*40 | 3 | 6/9/12 | 11 | 22 |
V40*40 | 3.3 | 6/9/12 | 11.5 | 23 |
V40*40 | 3.5 | 6/9/12 | 12.5 | 25 |
V40*40 | 4 | 6/9/12 | 14 | 28 |
V40*40 | 2 | 6/9/12 | 12 | 24 |
V40*40 | 2.5 | 6/9/12 | 12.5 | 25 |
V40*40 | 3 | 6/9/12 | 13 | 26 |
V40*40 | 3.5 | 6/9/12 | 15 | 30 |
V50*50 | 3.8 | 6/9/12 | 16 | 32 |
V70*70 | 7 | 6/9/12 | 42 | 84 |
V70*70 | 7.5 | 6/9/12 | 44 | 88 |
V70*70 | 8 | 6/9/12 | 46 | 92 |
V70*70 | 5 | 6/9/12 | 33 | 66 |
V75*75 | 6 | 6/9/12 | 39 | 78 |
V75*75 | 7 | 6/9/12 | 45.5 | 91 |
V75*75 | 8 | 6/9/12 | 52 | 104 |
V75*75 | 6 | 6/9/12 | 42 | 84 |
V80*80 | 7 | 6/9/12 | 48 | 96 |
V80*80 | 8 | 6/9/12 | 55 | 110 |
Công thức tính trọng lượng thép hình U:
W = 0.785 x a = 0.785 x [Hxt1 + 2xt2(B – t1) + 0.349(r12 – r22)] /100cm²
Trong đó: a là diện tích mặt cắt.
Công thức tính trọng lượng thép hình I, H:
P = 7850 x Diện tích mặt cắt ngang (kg/m)
Diện tích mặt ngang = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r²] / 100 (cm²)
Công thức tính trọng lượng thép hình V đều:
P = 7850 x Diện tích mặt cắt ngang (kg/m)
Diện tích mặt ngang = [Ht + (H-t)t + (0.858r²)/4] / 100 (cm²)
Công thức tính trọng lượng thép hình V không đều:
Trọng lượng = (Chiều rộng cạnh dài + chiều rộng cạnh ngắn – t1) x t1 x Chiều dài (m) x 0.0076
Trong thiết kế kết cấu, việc lựa chọn đúng kích thước thép hình quyết định độ an toàn chịu lực, chi phí vật tư và tiến độ thi công. Chọn thép quá lớn gây lãng phí, chọn thép nhỏ giảm khả năng chịu lực, tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn.
Yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn kích thước:
Ví dụ lựa chọn cho các kích thước phổ biến:
Thép I150 (I150x75x5x7):
Thép H100 (H100x100x6x8):
Thép V50x50 (V50x50x5):
Thép U80 (U80x45x4):
Tại Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát - Đại lý cấp 1 cung ứng thép hình U, I, V, H của các thương hiệu nổi tiếng, quý khách nhận được:
Với thông tin barem thép hình và cách tính trọng lượng thép hình U, I, V, H chi tiết từ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, chúng tôi mong rằng các kỹ sư, sinh viên sẽ tính toán chuẩn và nhanh nhất. Đừng quên liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình, mua hàng nhanh chóng.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách.
Barem thép hình H, U, I, V là bảng quy đổi khối lượng tiêu chuẩn của thép theo kích thước và chiều dài cụ thể. Bảng barem giúp kỹ sư, nhà thầu và đơn vị thi công dễ dàng tính toán trọng lượng, chi phí và số lượng vật tư cần thiết trong quá trình thiết kế và xây dựng.
Tại tongkhovattu.net, bạn có thể dễ dàng tra cứu barem thép hình bằng cách truy cập vào danh mục Tài liệu kỹ thuật hoặc tìm theo tên sản phẩm cụ thể như “thép hình H”, “thép hình U”… Hệ thống sẽ hiển thị thông tin đầy đủ về trọng lượng, kích thước tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật.
Không giống nhau. Mỗi loại thép hình như H, U, I, V có cấu tạo hình học khác nhau nên barem trọng lượng cũng khác nhau. Ví dụ, thép hình H có tiết diện lớn và chịu lực cao nên trọng lượng nặng hơn thép hình U hoặc V cùng chiều dài.
Có, barem thép hình là căn cứ quan trọng để tính khối lượng và từ đó xác định giá thành vật tư trong một dự án. Việc nắm rõ barem giúp kiểm soát chi phí chính xác, tránh thất thoát và lập kế hoạch mua hàng hiệu quả.
Có, tongkhovattu.net hỗ trợ tải xuống file barem thép hình H, U, I, V dưới dạng PDF hoặc Excel để tiện cho việc in ấn, tra cứu và sử dụng trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập dự toán hoặc đấu thầu xây dựng.