Barem Thép Hình H, U, I, V

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Barem Thép Hình H, U, I, V

  • 0
  • Liên hệ
  • 31

Barem thép hình H, U, I, V là bảng thông số kỹ thuật quan trọng thể hiện trọng lượng, kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại thép hình. Đây là tài liệu cần thiết cho các kỹ sư, nhà thầu và đơn vị thi công khi lựa chọn vật tư xây dựng cho công trình dân dụng, công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật. Tại nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, chúng tôi cung cấp bảng barem thép chuẩn xác, cập nhật đầy đủ nhất theo đúng tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.


Tại Sao Nên Chọn Mạnh Tiến Phát?


Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên sản xuất, phân phối và gia công thép hình các loại với cam kết:


  • Barem thép chuẩn xác 100%, đúng theo tiêu chuẩn quốc tế

  • Có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ cho từng lô hàng

  • Hỗ trợ cắt, gia công, vận chuyển tận nơi

  • Giá cả cạnh tranh – Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh
    • Thông tin sản phẩm
    • Bình luận

      Barem thép hình H, U, I, V và cách tính trọng lượng

      Nhằm hỗ trợ các sinh viên, kỹ sư, khách hàng muốn tính trọng lượng thép hình nhanh chóng, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chia sẻ barem thép hình H, U, I, V mới nhất. Công thức được đảm bảo chính xác, đã thử nghiệm nhiều lần, giúp bạn yên tâm về kết quả.

      Xem thêm: Thép hình H

      Barem Thép Hình H, U, I, V

      Tại sao "Barem Thép Hình" lại quan trọng?

      Bảng barem thép hình không chỉ là số liệu mà còn đóng vai trò then chốt trong nhiều giai đoạn của dự án xây dựng và sản xuất. Tầm quan trọng thể hiện qua:

      • Lập kế hoạch vật tư và ước tính khối lượng: Barem thép xác định chính xác khối lượng thép cần thiết, giúp tối ưu hóa vật liệu, giảm lãng phí, tránh đặt hàng thừa hoặc thiếu.
      • Ước tính chi phí và lập ngân sách: Thông tin trọng lượng và số lượng thép giúp tính toán chi phí vật liệu chính xác, kiểm soát ngân sách hiệu quả.
      • Thiết kế và phân tích kết cấu: Kỹ sư sử dụng dữ liệu barem (trọng lượng, đặc tính mặt cắt) để tính toán tải trọng, ứng suất, đảm bảo an toàn kết cấu. Tỷ lệ khối lượng thép với bê tông cũng dựa vào barem.
      • Kiểm soát chất lượng và nghiệm thu: Barem giúp đối chiếu, kiểm tra thép cung cấp so với tiêu chuẩn, đảm bảo chất lượng và tuân thủ, hỗ trợ giám sát và nghiệm thu.
      • Quản lý logistics và vận chuyển: Biết trước trọng lượng, kích thước thép giúp lập kế hoạch vận chuyển, bốc xếp, lưu kho hiệu quả.
      • Đảm bảo an toàn công trình: Dữ liệu barem chính xác góp phần thiết kế và thi công an toàn, tuân thủ quy định ngành xây dựng.

      Việc sử dụng barem chính xác giảm rủi ro ước tính vật liệu sai lệch (vượt chi phí, chậm tiến độ) và sử dụng vật liệu không đạt chuẩn (nguy cơ mất an toàn, hỏng kết cấu). Trong thị trường có nhiều thép chất lượng không đồng đều, thậm chí hàng giả, barem giúp kiểm tra trọng lượng, đánh giá chất lượng thép, nhận diện sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

      Xem thêm: Thép hình V

      Các thông tin chính trong bảng "Barem Thép Hình"

      Thông thường, barem thép hình bao gồm:

      Loại thép hình: Thép hình H, I, U, góc V (L).

      Ký hiệu/Quy cách tiêu chuẩn: Ví dụ: H100x100x6x8, I200x100x5.5x8.

      Kích thước chi tiết:

      • Chiều cao (H), chiều rộng cánh (B).
      • Độ dày bụng (t1 hoặc d), độ dày cánh (t2 hoặc t).
      • Bán kính lượn góc (r).
      • Chiều dài (L) – thường là trọng lượng trên một mét dài hoặc chiều dài tiêu chuẩn.

      Trọng lượng đơn vị: Tính bằng kilôgam trên mét (kg/m).

      Mác thép: Ví dụ: SS400, A36, Q235B, CT3, S275JR.

      Tiêu chuẩn sản xuất: Ví dụ: TCVN, JIS, ASTM, EN.

      Xem thêm: Thép hình U

      Barem Thép Hình H, U, I, V

      Barem thép hình H, U, I, V mới nhất 2025

      Barem thép hình U, I, V, H cung cấp đầy đủ kích thước, độ dày của các quy cách thông dụng nhất. Quý khách có thể dựa vào số liệu để tính toán dễ dàng mà không cần phần mềm.

      1. Bảng tra trọng lượng thép hình H mới nhất 2025

      Bảng barem tham khảo cho thép hình H:

      • Ký hiệu/Quy cách: Ví dụ: H100x100, H125x125x6.5x9
      • Kích thước (mm): H (Chiều cao), B (Chiều rộng cánh), t1 (Độ dày bụng), t2 (Độ dày cánh), r (Bán kính lượn góc)
      • Trọng lượng (kg/m)
      • Mác thép phổ biến: SS400, A36, Q235B, S275JR, S355JR
      • Tiêu chuẩn áp dụng: JIS G3101, ASTM A36, EN 10025, TCVN 7571-16

      Xem thêm: Thép hình V

      Kích thước (HxB mm) Độ dày bụng T1 (mm) Độ dày cánh T2 (mm) Chiều dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây)
      H100x100 6 8 6 - 12 17.2
      H125x125 6.5 9 6 - 12 23.8
      H150x150 7 10 6 - 12 31.5
      H175x175 7.5 11 6 - 12 40.2
      H200x200 8 12 6 - 12 49.9
      H294x200 8 12 6 - 12 56.8
      H250x250 9 14 6 - 12 72.4
      H300x300 10 15 6 - 12 94.0
      H350x350 12 19 6 - 12 137.0
      H400x400 13 21 6 - 12 172.0

      2. Bảng tra trọng lượng thép hình U mới nhất 2025

      Kích thước (HxB mm) Độ dày bụng T1 (mm) Độ dày cánh T2 (mm) Chiều dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây)
      50x32 4.4 7 6 4.08
      65x36 4.4 7.2 6 5.9
      75x40 5 7 6 6.92
      80x40 4.5 7.4 6 7.05
      100x46 4.5 7.6 6 8.59
      100x50 5 7.5 6 - 12 9.36
      120x52 4.8 7.8 6 - 12 10.4
      125x65 6 8 6 - 12 13.4
      140x58 4.9 8.1 6 - 12 12.3
      150x75 6.5 10 6 - 12 18.6
      150x75 9 12.5 6 - 12 24
      160x64 5 8.4 6 - 12 14.2
      180x70 5.1 8.7 6 - 12 16.3
      180x75 7 10.5 6 - 12 21.4
      200x75 5.2 9 6 - 12 18.4
      200x75 9 12 6 - 12 24.6
      200x80 7.5 11 6 - 12 24.6
      200x90 8 13.5 6 - 12 30.3
      250x90 9 13 6 - 12 34.6
      300x90 9 13 6 - 12 38.1

      3. Bảng tra trọng lượng thép hình I mới nhất 2025

      Kích thước (HxB mm) Độ dày bụng T1 (mm) Độ dày cánh T2 (mm) Chiều dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây)
      100x55 4.5 6.5 6 9.46
      120x64 4.8 6.5 6 11.5
      150x75 5 7 12 14
      198x99 4.5 7 12 18
      200x100 5.5 8 12 21
      250x125 6 9 12 30
      298x149 5.5 8 12 32
      300x150 6.5 9 12 37
      346x174 6 9 12 41
      350x175 7 11 12 50
      396x199 7 11 12 57
      400x200 8 13 12 66
      446x199 8 13 12 66
      450x200 9 14 12 76
      496x199 9 14 12 80
      500x200 10 16 12 90
      500x300 11 18 12 128
      596x199 10 15 12 95
      600x200 11 17 12 106
      600x300 12 20 12 151

      4. Bảng tra trọng lượng thép hình L - V mới nhất 2025

      Quy cách Độ dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây 6m) Trọng lượng (kg/cây 12m)
      V25*25 2 6.9 5 10
      V25*25 2.5 6.9 5.4 10.8
      V25*25 3.5 6/9/12 7.2 14.4
      V25*25 2 6/9/12 5.5 11
      V25*25 2.5 6/9/12 6.3 12.6
      V30*30 2.8 6/9/12 7.3 14.6
      V30*30 3 6/9/12 8.1 16.2
      V30*30 3.5 6/9/12 8.4 16.8
      V30*30 2 6/9/12 7.5 15
      V30*30 2.5 6/9/12 8.5 17
      V30*30 2.8 6/9/12 9.5 19
      V40*40 3 6/9/12 11 22
      V40*40 3.3 6/9/12 11.5 23
      V40*40 3.5 6/9/12 12.5 25
      V40*40 4 6/9/12 14 28
      V40*40 2 6/9/12 12 24
      V40*40 2.5 6/9/12 12.5 25
      V40*40 3 6/9/12 13 26
      V40*40 3.5 6/9/12 15 30
      V50*50 3.8 6/9/12 16 32
      V70*70 7 6/9/12 42 84
      V70*70 7.5 6/9/12 44 88
      V70*70 8 6/9/12 46 92
      V70*70 5 6/9/12 33 66
      V75*75 6 6/9/12 39 78
      V75*75 7 6/9/12 45.5 91
      V75*75 8 6/9/12 52 104
      V75*75 6 6/9/12 42 84
      V80*80 7 6/9/12 48 96
      V80*80 8 6/9/12 55 110

      Công thức tính trọng lượng thép hình

      Công thức tính trọng lượng thép hình U:

      W = 0.785 x a = 0.785 x [Hxt1 + 2xt2(B – t1) + 0.349(r12 – r22)] /100cm²

      Trong đó: a là diện tích mặt cắt.

      Công thức tính trọng lượng thép hình I, H:

      P = 7850 x Diện tích mặt cắt ngang (kg/m)

      Diện tích mặt ngang = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r²] / 100 (cm²)

      Công thức tính trọng lượng thép hình V đều:

      P = 7850 x Diện tích mặt cắt ngang (kg/m)

      Diện tích mặt ngang = [Ht + (H-t)t + (0.858r²)/4] / 100 (cm²)

      Công thức tính trọng lượng thép hình V không đều:

      Trọng lượng = (Chiều rộng cạnh dài + chiều rộng cạnh ngắn – t1) x t1 x Chiều dài (m) x 0.0076

      Cách chọn kích thước thép hình hiệu quả cho công trình

      Trong thiết kế kết cấu, việc lựa chọn đúng kích thước thép hình quyết định độ an toàn chịu lực, chi phí vật tư và tiến độ thi công. Chọn thép quá lớn gây lãng phí, chọn thép nhỏ giảm khả năng chịu lực, tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn.

      Barem Thép Hình H, U, I, V

      Yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn kích thước:

      • Yêu cầu chịu lực: Thép cần đủ sức chịu tải trọng tĩnh, động, lực nén, uốn, kéo và cắt. Ví dụ, thép cho dầm uốn lớn cần chiều cao bụng từ 200 mm trở lên.
      • Khẩu độ kết cấu: Nhịp kết cấu dài cần thép kích thước lớn hơn để tránh võng. Ví dụ, dầm dài 6m cần thép chiều cao bụng từ 240 mm.
      • Loại kết cấu và liên kết: Phương pháp liên kết (hàn, bu lông) ảnh hưởng đến kích thước thép. Liên kết bu lông yêu cầu diện tích tiếp xúc lớn hơn.
      • Trọng lượng bản thân: Thép lớn tăng trọng lượng bản thân, ảnh hưởng móng và chi phí. Ví dụ, thép I200 nặng 21 kg/m, thép I400 nặng 56 kg/m.
      • Chi phí đầu tư: Thép lớn làm tăng chi phí vật liệu và vận chuyển. Cần cân đối yêu cầu kỹ thuật và ngân sách.
      • Tiêu chuẩn thiết kế: Kích thước thép phải tuân thủ TCVN, Eurocode để đảm bảo an toàn và chất lượng.

      Ví dụ lựa chọn cho các kích thước phổ biến:

      Thép I150 (I150x75x5x7):

      • Quy cách: Cao 150mm, rộng cánh 75mm, dày bụng 5mm, dày cánh 7mm.
      • Trọng lượng: Khoảng 14 kg/m.
      • Ứng dụng: Dầm phụ, dầm sàn nhịp nhỏ, khung nhà kho nhỏ, cọc ép, cột thép I.

      Thép H100 (H100x100x6x8):

      • Quy cách: Cao 100mm, rộng cánh 100mm, dày bụng 6mm, dày cánh 8mm.
      • Trọng lượng: Khoảng 17.2 kg/m.
      • Ứng dụng: Cột nhà thép tiền chế nhỏ, khung máy, kết cấu phụ.

      Thép V50x50 (V50x50x5):

      • Quy cách: Cạnh 50mm, dày 5mm.
      • Trọng lượng: Khoảng 3.77 kg/m.
      • Ứng dụng: Khung kèo mái nhẹ, giằng, thanh chống, hàng rào, kệ.

      Thép U80 (U80x45x4):

      • Quy cách: Cao 80mm, rộng cánh 45mm, dày 4mm.
      • Trọng lượng: Khoảng 5.9 kg/m.
      • Ứng dụng: Xà gồ mái, dầm phụ, khung cửa, khung xe.

      Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tư vấn barem, lựa chọn thép hình chất lượng, chiết khấu đến 7%

      Tại Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát - Đại lý cấp 1 cung ứng thép hình U, I, V, H của các thương hiệu nổi tiếng, quý khách nhận được:

      • Thép hình chất lượng, đủ hình dạng U, I, V - L, H đáp ứng nhu cầu.
      • Giá thép hình rẻ nhất, hỗ trợ chiết khấu lên tới 7%.
      • Tư vấn chọn kích thước thép hình, gửi barem chi tiết nhất.
      • Vận chuyển hàng tận công trình khu vực HCM, miền Nam.
      • Hỗ trợ cắt kích thước thép theo yêu cầu.

       Barem Thép Hình H, U, I, V

      Barem Thép Hình H, U, I, V

      Với thông tin barem thép hình và cách tính trọng lượng thép hình U, I, V, H chi tiết từ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, chúng tôi mong rằng các kỹ sư, sinh viên sẽ tính toán chuẩn và nhanh nhất. Đừng quên liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình, mua hàng nhanh chóng.

      Thông tin liên hệ

      CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

      Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

      • 550 Đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
      • 54 Đường Bà Điểm 12, Ấp Nam Lân, Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
      • 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh), Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
      • 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
      • 121 Phan Văn Hớn, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
      • 131 ĐT 743, KCN Sóng Thần 1, Thuận An, Bình Dương
      • Lô 2 Đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. HCM
      • 39A Nguyễn Văn Bứa, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn, TP. HCM

      Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

      Hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách.

      Thông tin công ty

      Câu hỏi thường gặp: Barem Thép Hình H, U, I, V

      Barem thép hình H, U, I, V là bảng quy đổi khối lượng tiêu chuẩn của thép theo kích thước và chiều dài cụ thể. Bảng barem giúp kỹ sư, nhà thầu và đơn vị thi công dễ dàng tính toán trọng lượng, chi phí và số lượng vật tư cần thiết trong quá trình thiết kế và xây dựng.

      Tại tongkhovattu.net, bạn có thể dễ dàng tra cứu barem thép hình bằng cách truy cập vào danh mục Tài liệu kỹ thuật hoặc tìm theo tên sản phẩm cụ thể như “thép hình H”, “thép hình U”… Hệ thống sẽ hiển thị thông tin đầy đủ về trọng lượng, kích thước tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật.

      Không giống nhau. Mỗi loại thép hình như H, U, I, V có cấu tạo hình học khác nhau nên barem trọng lượng cũng khác nhau. Ví dụ, thép hình H có tiết diện lớn và chịu lực cao nên trọng lượng nặng hơn thép hình U hoặc V cùng chiều dài.

      Có, barem thép hình là căn cứ quan trọng để tính khối lượng và từ đó xác định giá thành vật tư trong một dự án. Việc nắm rõ barem giúp kiểm soát chi phí chính xác, tránh thất thoát và lập kế hoạch mua hàng hiệu quả.

      Có, tongkhovattu.net hỗ trợ tải xuống file barem thép hình H, U, I, V dưới dạng PDF hoặc Excel để tiện cho việc in ấn, tra cứu và sử dụng trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập dự toán hoặc đấu thầu xây dựng.

      Sản phẩm cùng loại
      Zalo