Bảng Quy Cách Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hình I Phổ Biến

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.456 0936.600.600

Bảng Quy Cách Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hình I Phổ Biến

  • 0
  • Liên hệ
  • 28
Thép hình I là một trong những loại thép kết cấu quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ vào thiết kế chịu lực tốt, khả năng chịu tải trọng cao và độ bền vượt trội. Để giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến bảng quy cách chi tiết nhất về kích thước và trọng lượng các loại thép hình chữ I phổ biến hiện nay.

Vì Sao Chọn Thép Hình I Tại Mạnh Tiến Phát?


Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm thép hình I chất lượng cao, đúng quy cách tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN cùng giá cả cạnh tranh. Ngoài ra, chúng tôi hỗ trợ:

  • Giao hàng nhanh chóng tận nơi trên toàn quốc

  • Hỗ trợ cắt, gia công theo yêu cầu

  • Tư vấn kỹ thuật và báo giá miễn phí

  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Thép hình I

    Thép hình I (I-beam) là vật liệu chủ lực của ngành xây dựng hiện đại, xuất hiện ở hầu hết các công trình: nhà xưởng, nhà dân dụng, cầu đường, kết cấu thép. Việc chọn đúng kích thước và trọng lượng thép I giúp đảm bảo an toàn, tiết kiệm chi phí và tối ưu tiến độ thi công.

    Hiện nay, thép I tại Việt Nam được sản xuất và nhập khẩu theo nhiều tiêu chuẩn như TCVN, JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu). Mỗi loại đều có thông số riêng về chiều cao thân, chiều rộng cánh, độ dày bụng, độ dày cánh và trọng lượng. Nắm chắc các thông số này, khách hàng sẽ dễ dàng chọn đúng loại thép phù hợp cho dự án của mình.

    Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã tổng hợp đầy đủ kích thước, bảng trọng lượng các loại thép I thông dụng. Khách hàng sẽ biết cách tra cứu, chọn mã thép, hiểu ý nghĩa từng thông số kỹ thuật và lưu ý quan trọng khi mua thép I cho công trình.

    Bảng quy cách thép hình I đầy đủ thông số

    Để lựa chọn chính xác mã thép phù hợp, kỹ sư và nhà thầu cần tham khảo bảng quy cách kỹ thuật chi tiết cho từng loại. Bảng dưới đây tổng hợp đầy đủ các thông số quan trọng của thép hình I, bao gồm:

    • Mã thép: Ký hiệu thông dụng
    • h: Chiều cao thân (mm)
    • b: Chiều rộng cánh (mm)
    • d: Chiều dày thân (bụng) (mm)
    • t: Chiều dày trung bình cánh (mm)
    • R: Bán kính lượn bên trong thân-cánh (mm)
    • r: Bán kính lượn mép cánh (mm)
    • Diện tích MCN: Diện tích mặt cắt ngang (cm²)
    • Trọng lượng: Trọng lượng lý thuyết (kg/m)
    Mã thép Quy cách (h × b × d) (mm) t (mm) R (mm) r (mm) Diện tích MCN (cm²) Trọng lượng (kg/m)
    I100 100 × 55 × 4.5 7 8 4 11.5 9.00
    I120 120 × 64 × 4.8 6 8 4 14.6 11.50
    I150 150 × 75 × 5 7 10 5 18.0 14.20
    I194 194 × 150 × 6 8 13 7 29.2 23.00
    I200 200 × 100 × 5.5 7 10 5 23.0 18.00
    I250 250 × 125 × 6 9 13 7 33.0 25.90
    I300 300 × 150 × 7 10 16 8 42.0 36.70
    I350 350 × 175 × 8 12 16 8 53.3 49.60
    I400 400 × 200 × 8 13 16 8 64.7 56.80
    I450 450 × 200 × 9 15 20 10 76.3 66.00
    I500 500 × 200 × 10 16 20 10 86.7 72.00
    I600 600 × 200 × 11 17 24 12 103.0 82.00
    I692 692 × 300 × 13 20 28 15 192.0 151.00
    I700 700 × 300 × 13 24 28 15 206.0 162.00
    I792 792 × 300 × 14 26 30 16 233.0 183.00
    I800 800 × 300 × 14 28 30 16 238.0 187.00
    I900 900 × 300 × 16 30 32 18 269.0 211.00

    *Ghi chú: Các số liệu trên đã tham khảo thực tế từ các nhà máy thép lớn (Nhật, Hàn, Trung Quốc), một số thông số nhỏ có thể dao động ±5% tùy từng lô hàng thực tế.

    Định nghĩa kích thước thép chữ I

    Kích thước thép chữ I (thép hình I) là tập hợp các thông số kỹ thuật thể hiện các chiều đo tiêu chuẩn của thanh thép I, thường được biểu thị bằng các thông số sau: chiều cao thân (H), chiều rộng cánh (B), độ dày thân (tw), độ dày cánh (T) và chiều dài (L) của cây thép. Cụ thể:

    • Chiều cao thân (H): Khoảng cách từ mép ngoài cánh trên đến mép ngoài cánh dưới của dầm I.
    • Chiều rộng cánh (B): Bề ngang của mỗi cánh, đo vuông góc với bụng thép.
    • Độ dày thân (tw): Độ dày của phần bụng thép ở giữa.
    • Độ dày cánh (T): Độ dày của mỗi cánh thép I.
    • Chiều dài thanh thép (L): Độ dài tiêu chuẩn hoặc đặt cắt theo yêu cầu (thường từ 6m, 9m, 12m).

    Kích thước thép chữ I thường được ký hiệu bằng quy cách như "I200", "I300", trong đó số (200, 300,…) là chiều cao của bụng thép tính bằng mm. Ví dụ: I200 có chiều cao bụng 200mm, chiều rộng cánh và các kích thước còn lại sẽ theo bảng tiêu chuẩn quy định.

    Các thông số kích thước này được quy định rõ ràng theo tiêu chuẩn sản xuất trong nước (TCVN) và quốc tế (JIS, ASTM, EN…), đảm bảo tính đồng bộ, dễ dàng trong thiết kế, kiểm tra và lắp đặt đáp ứng nhu cầu của các dự án từ dân dụng đến công nghiệp.

    Bảng Quy Cách Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hình I Phổ Biến

    Tiêu chuẩn kích thước thép hình I

    Theo các tiêu chuẩn phổ biến, thép hình I phải đảm bảo các kích thước cơ bản như sau:

    • Chiều dài: 6000 mm - 12,000 mm
    • Chiều cao thân (H): 100 mm - 900 mm
    • Chiều rộng cánh (B): 55 mm - 300 mm

    Tuy nhiên, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình để yêu cầu cắt thành các kích thước khác nhau.

    Vì sao cần xác định kích thước thép chữ I?

    • Đảm bảo an toàn và khả năng chịu lực cho công trình: Việc lựa chọn đúng kích thước thép I giúp dầm thép đáp ứng đủ yêu cầu về chịu lực, độ cứng và thiết kế kiến trúc của từng công trình. Nếu dùng sai kích thước, dầm có thể bị võng, nứt hoặc gãy, dẫn tới nguy cơ mất an toàn kết cấu nghiêm trọng.
    • Tối ưu hóa dự toán và chi phí thi công: Biết chính xác kích thước thép giúp kỹ sư, nhà thầu dễ dàng tính toán trọng lượng, lên dự toán vật tư, chi phí vận chuyển, từ đó lập kế hoạch thi công hiệu quả và kiểm soát ngân sách chặt chẽ.
    • Đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn và quy cách kỹ thuật: Thép I được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, EN) hoặc Việt Nam (TCVN), với bảng kích thước, trọng lượng và dung sai riêng. Việc xác định kích thước giúp kiểm tra nguồn gốc, chất lượng và đảm bảo vật tư nhập về đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
    • Tăng hiệu quả ứng dụng thực tế: Kích thước phù hợp giúp dễ dàng kết hợp với các vật tư, cấu kiện khác trong quá trình thi công, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
    • Nâng cao uy tín và hiệu quả cho nhà thầu: Việc kiểm tra, xác nhận kích thước thép trước khi đặt mua là tiêu chí chuyên nghiệp của các kỹ sư, nhà thầu xây dựng, đảm bảo hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài cho dự án.

    Như vậy, "kích thước thép chữ I" không chỉ là thông số vật lý mà còn là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng, khả năng ứng dụng và hiệu quả kinh tế của các công trình sử dụng loại thép hình này. Bên cạnh đó, mỗi loại thép chữ I trên thị trường đều có bảng kích thước chi tiết kèm trọng lượng, tiêu chuẩn sản xuất và quy cách đóng gói riêng. Khách hàng tham khảo bảng kích thước ở các mục tiếp theo để biết cụ thể từng loại.

    Bảng Quy Cách Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hình I Phổ Biến

    Bảng kích thước thép hình chữ I

    Dưới đây là bảng kích thước thép hình I đầy đủ thông số kỹ thuật, sử dụng ký hiệu đồng bộ để tiện tra cứu, so sánh và chọn lựa cho thiết kế, thi công các loại kết cấu.

    Mã thép h (mm) b (mm) d (mm) t (mm) R (mm) r (mm)
    I100 100 55 4.5 7 8 4
    I120 120 64 4.8 6 8 4
    I150 150 75 5 7 10 5
    I194 194 150 6 8 13 7
    I200 200 100 5.5 7 10 5
    I250 250 125 6 9 13 7
    I300 300 150 7 10 16 8
    I350 350 175 8 12 16 8
    I400 400 200 8 13 16 8
    I450 450 200 9 15 20 10
    I500 500 200 10 16 20 10
    I600 600 200 11 17 24 12
    I692 692 300 13 20 28 15
    I700 700 300 13 24 28 15
    I792 792 300 14 26 30 16
    I800 800 300 14 28 30 16
    I900 900 300 16 30 32 18

    Bảng trọng lượng thép I thông dụng

    Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình chữ I chi tiết cho một số mã thép thông dụng (dựa trên thông số chuẩn sản xuất, khối lượng tính theo kg/m). Bảng này giúp khách hàng tra cứu nhanh chóng và thuận tiện khi lên dự toán hoặc kiểm tra vật tư.

    Ký hiệu Chiều cao thân h (mm) Chiều rộng cánh b (mm) Độ dày bụng t (mm) Độ dày cánh T (mm) Trọng lượng W (kg/m)
    I 100x55x4.5 100 55 4.5 7.2 9.46
    I 120x64x4.8 120 64 4.8 7.3 11.50
    I 150x75x5x7 150 75 5 7 14.00
    I 194x150x6x9 194 150 6 9 24.70
    I 200x100x5.5x8 200 100 5.5 8 21.30
    I 250x125x6x9 250 125 6 9 29.60
    I 294x200x8x12 294 200 8 12 43.60
    I 300x150x6.5x9 300 150 6.5 9 36.70
    I 350x175x7x11 350 175 7 11 49.60
    I 390x300x10x16 390 300 10 16 85.00
    I 400x200x8x13 400 200 8 13 56.20
    I 450x200x9x14 450 200 9 14 66.00
    I 488x300x11x18 488 300 11 18 107.00
    I 500x200x10x16 500 200 10 16 72.90
    I 600x200x11x17 600 200 11 17 82.00
    I 700x300x13x24 700 300 13 24 148.80
    I 800x300x14x26 800 300 14 26 173.00
    I 900x300x16x28 900 300 16 28 208.40

    Bảng Quy Cách Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hình I Phổ Biến

    Việc hiểu rõ kích thước và trọng lượng thép hình I sẽ giúp khách hàng chủ động trong thiết kế, dự toán, chọn vật tư và kiểm soát chất lượng công trình. Nếu khách hàng cần bảng tra cứu chi tiết, báo giá mới nhất hoặc tư vấn kỹ thuật phù hợp với nhu cầu thực tế, đừng ngần ngại liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát.

    Hãy để lại thông tin hoặc gọi ngay hotline, đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7 – nhanh chóng, tận tâm, chuyên nghiệp.

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

    • 550 Đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
    • 54 Đường Bà Điểm 12, Ấp Nam Lân, Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
    • 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh), Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
    • 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
    • 121 Phan Văn Hớn, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
    • 131 ĐT 743, KCN Sóng Thần 1, Thuận An, Bình Dương
    • Lô 2 Đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. HCM
    • 39A Nguyễn Văn Bứa, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn, TP. HCM

    Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

    Hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách.

    Thông tin công ty

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Quy Cách Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hình I Phổ Biến

    Bảng quy cách thép hình I phổ biến bao gồm các loại như I100, I120, I150, I200, I250, I300, I400, I500... với chiều cao (H), chiều rộng (B), độ dày cánh (t), độ dày bụng (t1) và trọng lượng thép tính theo kg/m được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn kỹ thuật như JIS, ASTM, TCVN.

    Trọng lượng thép hình I được tính dựa vào kích thước hình học của cây thép (chiều cao, chiều rộng, độ dày cánh, độ dày bụng) và chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc 12m). Trọng lượng quy đổi thường được thể hiện sẵn trong bảng quy cách để người dùng dễ dàng tra cứu và tính toán khối lượng thi công.

    Việc tra cứu bảng quy cách giúp kỹ sư và nhà thầu xác định chính xác loại thép cần dùng, đảm bảo đúng thiết kế kỹ thuật, tránh lãng phí vật tư và giúp lập dự toán chi phí chính xác, đồng thời hỗ trợ vận chuyển, thi công nhanh chóng và an toàn hơn.

    Có, tongkhovattu.net cung cấp bảng quy cách kích thước và trọng lượng thép hình I chi tiết, dễ tra cứu, bao gồm đầy đủ các loại I từ nhỏ đến lớn, đáp ứng nhu cầu của các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn quốc.

    Có, bảng quy cách thép hình I tại tongkhovattu.net được cập nhật theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu), và TCVN (Việt Nam), giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo